Hệ thống chữ Hàn bao gồm 40 ký tự, với 21 nguyên âm và 19 phụ âm; trong 40 ký tự này có 24 ký tự cơ bản và 16 ký tự kép được cấu tạo từ những ký tự cơ bản đó.
1. Nguyên âm ( 모음)
Nguyên âm đơn bao gồm: ㅏ, ㅓ, ㅗ, ㅜ, ㅡ, ㅣ, ㅐ, ㅔ
Nguyên âm đôi gồm: ㅑ, ㅕ, ㅛ, ㅠ, ㅖ, ㅒ, ㅘ, ㅙ, ㅝ, ㅞ, ㅚ, ㅟ
Tuy nhiên, khi viết một nguyên âm mà không có phụ âm, chúng ta luôn phải thêm phụ âm 'ㅇ'. Trong trường hợp này, 'ㅇ' chỉ đơn giản là một âm câm và có vai trò chỉ rõ vị trí của các phụ âm khác khi kết hợp với nguyên âm. Vì vậy, chúng ta viết các nguyên âm như sau:
Nguyên âm đơn bao gồm: 아, 어, 오, 우, 으, 이, 애, 에
Nguyên âm đôi bao gồm: 야, 여, 요, 유, 예, 얘, 와, 왜, 워, 웨, 외, 위, 의
2. Phụ âm (자음)
Trong tiếng Hàn phụ âm luôn luôn được phát âm cùng với một nguyên âm. Tuy nhiên mỗi phụ âm đều có tên riêng.Phụ âm đơn : ㄱ,ㄴ,ㄷ,ㄹ,ㅁ,ㅂ,ㅅ,ㅇ,ㅈPhụ âm bật hơi : ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅊ,ㅎPhụ âm căng : ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉQuy tắc chuyển âm căng:/ ㄱ , ㄷ , ㅂ / + ㅂ à ㅃ· 국밥 [ 국 빱 ]· 책방 [ 책 빵 ]· 꽃밭 [ 꼳 빧 ]· 늦봄 [ 늗 뽐 ]· 십분 [ 십 뿐 ]/ ㄱ , ㄷ , ㅂ / + ㄷ à ㄸ· 식당 [ 식 땅 ]· 밥도 [ 밥 또 ]· 여섯 달 [ 여 섯 딸 ]· 왔 다 [ 왔따 ]/ ㄱ , ㄷ , ㅂ / + ㅈ à ㅉ· 숙제 [ 숙쩨 ]· 잡지 [ 잡찌 ]· 학자 [ 학짜 ]· 맥주 [ 맥쭈 ]/ ㄱ, ㄷ, ㅂ / + ㅅ là ㅆ· 일곱 시 [ 일 곱 씨 ]· 학생 [ 학쌩 ]· 하십시오 [ 하 십 씨 오 ]· 듣습니다 [ 듣 씁 니 다 ]/ ㄱ, ㄷ, ㅂ / + ㄱ là ㄲ· 학교 [ 학 꾜 ]· 떡국 [ 떡 꾹 ]· 듣고 [ 듣 꾜 ]· 입고 [ 입 꼬 ]Quy tắc cách âm hóa:Khi patchim ㅂ , ㄷ , ㄱ , ㅈ của âm trước kết hợp với ㅎ của âm sau thì cách đọc của chúng bị biến đổi.ㅂ + ㅎ à ㅍ· 연습하다 [ 연스파다 ]· 입학 [ 이 팍 ]ㄷ + ㅎ hoặc ㅎ + ㄷ à ㅌ· 좋다 [ 조 타 ]· 싫다 [ 실 타 ]ㅈ + ㅎ hoặc ㅎ + ㅈ à ㅊ· 그렇지만 [ 그 러 치 만 ]ㄱ + ㅎ hoặc ㅎ + ㄱ à ㅋ· 시작하다 [ 시 자 카 다 ]· 책하고 [ 책 카 고 ]· 축하 [ 추 카 ]Quy tắc biến đổi phụ âm ㄱthành ㅇ :Khi âm tiết một âm tiết có pat'chim là/ ㄱ/và âm tiết tiếp sau bắt đầu bằng / ㄴ/ hoặc /ㅁ / thì /ㄱ / phát âm thành / ㅇ/./ㄱ/+/ㄴ,ㅁ/-->/ㅇ/한국 말 [hankungmal]:tiếng Hàn Quốc국물 [kungmul]:nước canh국민 [kungmin]:quốc dân숙녀 [sungnyo]:cô gái학년 [ hangnyon]:năm học백년 [bengnyon]: 100 nămCách đọc patchim đơnㄱ, ㅋ, ㄲ [-k]ㄴ [-n]ㄷ, ㅌ, ㄸ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅉ [-t]ㄹ [-r/ l]ㅁ [-m]ㅂ, ㅍ,ㅃ [-p]ㅇ [- không phát âm/ng]Cách đọc patchim képㄳ, ㄺ [-k]ㄵ, ㄶ [-n]ㄽ, ㄾ, ㅀ, ㄺ [-l]ㄻ [-m]ㄼ [-l/p]ㅄ,ㄿ [-p]Những patchim sau thì chỉ phát âm phụ âm đầu tiên "ㄳ, ㄵ, ㄶ, ㄽ, ㄾ, ㅄ"ㄳ phát âm thành ㄱ [k] ,đi sau là nguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên củaâm tiết tiếp theo몫 [목 mốc] ----- 몫으로 [목스로 mốc xư rô]삯 [삭 xác] ----- 삯이 [삭시 xác xi]ㄵ phát âm thành ㄴ [n] ,đi sau là nguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên củaâm tiết tiếp theo앉다 [안따 an tà] -----앉아서 [안자서 an cha sơㄶ phát âm thành ㄴ [n] ,đi sau là nguyên âm thì ㄴ [n] chuyển sang thành âm đầu tiên của âm tiếp theo많으면 [마느면 ma nư myơn]ㄽ phát âm thành ㄹ [l],đi sau là nguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên củaâm tiết tiếp theo외곬 [외골 uê kôl] ----- 외곬으로 [외골쓰로 uê kôl xư rôㄾ phát âm thành ㄹ [ㅣ],đi sau lànguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên củaâm tiết tiếp theo핥다 [할따 hal tà] ----- 핥아 [할타hal thà]ㅀ phát âm thành ㄹ [l] ,đi sau là nguyên âm thì ㄹ [l] chuyển lên thành âm đầu tiên của âm tiết tiếp theo잃다 [일타 il thà] ----- 잃어서 [이러서 i rơ xơ]ㅄ phát âm thành ㅂ [p] ,đi sau là nguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên củaâm tiết tiếp theo없다 [ợp tà] ----- 없으니까 [업쓰니까 ợp xư ni ca]b) Những patchim ㄻ ,ㄿ thì phát âm bằng phụ âm cuốiㄻ phát âm thành ㅁ [m],đi sau lànguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên củaâm tiết tiếp theo삶다 [삼따 xam tà] ----- 삶아 [살마 xal ma]ㄿ phát âm thành ㅍ [p] ,đi sau là nguyên âm thì phát âm âm thứ nhất và phụ âm thứ hai chuyển lên thành âm đầu tiên của âm tiếttiếp theo읊다 [읍따 ứp tà] ----- 읊어 [을퍼 ưl phơ]c) Các patchim ㄼ, ㄺ thì phát âm cả hai phụ âm đầu và cả cuối-Patchim là ㄼ [l] thì chỉ phát âm phụ âm đầu ㄹ [l] ,nếu đi sau là nguyên âm thì phụ âm thứ hai chuyển sang thành âm thứ nhất của âm tiết thứ hai얇다 [얄따 yal tà] ----- 얇아서 [얄바서 yal ba xơ]-Patchim là ㄼ [p] thì chỉ phát âm phụ âm sau ,nếu đi sau là nguyênâm thì lại phát âm phụ âm đầu vàphụ âm thứ hai chuyển thành âm thứ nhất của âm tiết thứ hai밟지 [밥찌 báp chi] ----- 밟아서 [발바서 bal ba xơ]-Patchim là ㄺ thì phát âm phụ âm đầu ㄹ [l] ,nếu đi sau là nguyên âm thì lại phát âm phụ âm đầu và phụ âm thứ hai chuyển thành âm thứ nhất của âm tiết thứ hai맑고 [말꼬 mal kô] ----- 맑으면 [말그면 mal cư myơn]-Patchim ㄺ thì phát âm phụ âm cuối ㄱ [k] ,nếu đi sau là nguyên âm thì lại phát âm phụ âm đầu vàphụ âm thứ hai chuyển thành âm thứ nhất của âm tiết thứ hai닭 [닥 tác] ----- 닭이 [달기 tal ki]
Cách đọc pat'chim đơn
ㄱ , ㅋ , ㄲ [-k]ㄴ [-n]ㄷ , ㅌ , ㄸ , ㅅ , ㅆ , ㅈ , ㅊ , ㅉ [-t]ㄹ [-r/ l]ㅁ [-m]ㅂ , ㅍ , ㅃ [-p]ㅇ [- không phát âm/ng]Cách đọc pat’chim képㄳ , ㄺ [-k]ㄵ,ㄶ [-n]ㄽ,ㄾ,ㅀ,ㄺ [-l]ㄻ [-m]ㄼ [-l/p]ㅄ,ㄿ [-p]