104. Nhập
Chữ Hiragana : い_る, はい_る
Chữ Katakana : ニュウ
Kanji: 入
Một người đang leo vào cái lều.
105. Xuất
Chữ Hiragana : で_る, だ_す
Chữ Katakana : シュツ, スイ
Kanji: 出
Ra theo con đường này.
106. Thị
Chữ Hiragana : いち
Chữ Katakana : シ
Kanji: 市
Mọi người đến chợ để mua sắm.
107. Đinh
Chữ Hiragana : まち
Chữ Katakana : チョオ
Kanji: 町
Sử dụng các ruộng lúa (田) và các tuyến đường trong thị trấn
108. Làng
Chữ Hiragana : làng
Chữ Katakana : SON
Kanji: 村
Có một cộng đồng ở ngoài dưới một cây cối
109. Vũ
Chữ Hiragana : あめ, あま
Chữ Katakana : ウ
Kanji: 雨
Chữ kanji này được tạo thành từ mây và những giọt mưa
110. Điện
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : デン
Kanji: 電
Trời đang mưa(雨) và sét đánh xuống trên cánh đồng(田).
111. Xa
Chữ Hiragana : くるま
Chữ Katakana : シャ
Kanji: 車
Đây là biểu hiện của một chiếc xe
112. Mã
Chữ Hiragana : うま, ま
Chữ Katakana : バ
Kanji: 馬
Đây là biểu hiện của một con ngựa
113. Dịch
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : エキ
Kanji: 駅
Có con ngựa(馬) và người đang mang đồ ở nhà ga
114. Xã
Chữ Hiragana : やしろ
Chữ Katakana : シャ
Kanji: 社
Người cung cấp các thứ và cầu nguyện cho một mùa màng bội thu tại một ngôi đền
115. Hiệu
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : コオ
Kanji: 校
Cha(父) của tôi đến trường để đón tôi.
116. Điểm số
Chữ Hiragana : おみせ
Chữ Katakana : テスト
Kanji: 店
Ở quầy hàng, cà chua(トマト) đang được sắp xếp trên một hộp
117. Ngân hàng
Chữ Hiragana : ぎん
Chữ Katakana : バンク
Kanji: 銀
Bạc không tốt bằng vàng(金).
118. Bệnh tật
Chữ Hiragana : やまい, やむ
Chữ Katakana : ビン, ヘン
Kanji: 病
Một người bệnh đang nằm trong bệnh viện.
104. Viện phí
Chữ Hiragana : いん
Chữ Katakana : イン
Kanji: 院
Họ đã khỏe (良) và rời bệnh viện ( tổ chức ) để về nhà.
119. Hưu trí
Chữ Hiragana : やすむ
Chữ Katakana : キュウ
Kanji: 休
Một người đang nghỉ dưới cái cây(木).
120. Nghỉ ngơi
Chữ Hiragana : はしる
Chữ Katakana : ソオ
Kanji: 走
Tôi vẫn chạy dù tôi đang bị phủ đất (土).
121. Khởi hành
Chữ Hiragana : お_きる, おこ_る
Chữ Katakana : キ
Kanji: 起
Tôi sẽ chạy vì tôi thức dậy muộn.
122. Khởi nghiệp
Chữ Hiragana : かい
Chữ Katakana : バイ
Kanji: 貝
Đây là hình dạng của loài động vật có vỏ.
123. Vĩnh viễn
Chữ Hiragana : か_う
Chữ Katakana : バイ
Kanji: 買
Chúng tôi đã dùng vỏ (贝) để mua đồ, nhưng bây giờ chúng tôi sử dụng hóa đơn.
124. Mua bán
Chữ Hiragana : う_る
Chữ Katakana : バイ
Kanji: 売
Một người đang bán một số đồ vật.
125. Bán
Chữ Hiragana : よ_む
Chữ Katakana : ドク, トク, トオ
Kanji: 読
Anh ấy nói(言),'Hãy đọc quyển sách bán(売) nhanh nhất đi.'
126. Đọc
Chữ Hiragana : か_く
Chữ Katakana : ショ
Kanji: 書
Với một cây bút, tôi viết chữ kanji '日'
127. Sách
Chữ Hiragana : かえ_る
Chữ Katakana : キ
Kanji: 帰
Chim nhạn quay trở lại tổ của chúng
128. Trở về
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ベン
Kanji: 勉
Một người đàn ông đang nỗ lực với sức mạnh của mình(強).
129. Cố gắng
Chữ Hiragana : ゆみ
Chữ Katakana : キュウ
Kanji: 弓
Đây là biểu tượng của một cái cung
130. Đồng bộ
Chữ Hiragana : むし
Chữ Katakana : チュウ
Kanji: 虫
Đây là biểu hiện của một con sâu
131. Mãnh, mãng
Chữ Hiragana : つよ_い, し_いる
Chữ Katakana : キョオ, ゴオ
Kanji: 強
Cả hai loài côn trùng cứng (虫) và cung (弓) đều mạnh mẽ
132. Chỉn
Chữ Hiragana : もつ
Chữ Katakana : ジ
Kanji: 持
Tôi tới đền chùa (寺) để cầu nguyện.
133. Danh
Chữ Hiragana : な
Chữ Katakana : メイ, ミョオ
Kanji: 名
Họ của anh ấy là Taro(タロ).
134. Ngữ
Chữ Hiragana : かた_る
Chữ Katakana : ゴ
Kanji: 語
Họ nói(言) bằng năm(五) ngôn ngữ.
135. Xuân
Chữ Hiragana : はる
Chữ Katakana : シュン
Kanji: 春
Mùa xuân đã đến. Ba người nhìn về ánh mặt trời.