Tổng quan giới thiệu
Gần đây, các mẫu SUV phân khúc C trở nên phổ biến nhờ tính đa dụng. Tại Việt Nam, bên cạnh Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander cũng là một lựa chọn đáng tin cậy.
Hiện tại Mytour đã có bài đánh giá chi tiết hơn về mẫu xe này, các bạn có thể tham khảo tại: Đánh giá Mitsubishi Outlander 2022: thiết kế táo bạo cùng trải nghiệm lái thú vị
Outlander mới có sự thay đổi rõ rệt về thiết kế trong và ngoài, sử dụng khung gầm chung với Nissan X-Trail nhờ liên doanh toàn cầu. Kể từ khi ra mắt vào năm 2002, Outlander đã bán được 2,6 triệu chiếc trên toàn thế giới.
Thiết kế ngoại thất
Mitsubishi Outlander luôn nổi bật với ngoại thất cuốn hút ngay từ khi ra mắt. Phiên bản mới này đã hoàn toàn thay đổi diện mạo của mẫu xe Nhật Bản.
Thiết kế “Dynamic Shield” vẫn là điểm nhấn chính trong ngoại thất của Outlander 2021, tạo nên phong cách mạnh mẽ, trẻ trung và sang trọng đặc trưng của Mitsubishi.
Outlander 2021 có mặt trước lưới tản nhiệt hình chữ X, dải đèn LED chạy ban ngày ở trên, đèn pha lớn ở dưới. Thiết kế này tương tự Xpander, trong khi Triton và Pajero Sport có đèn LED với thấu kính gom đặt cao hơn. Đèn sương mù cũng dùng công nghệ LED với thấu kính gom.
Cản trước của Outlander 2021 được sơn hai tông màu và có 4 cảm biến khoảng cách. CUV này cũng có tấm ốp cản, tạo dáng vẻ cứng cáp và việt dã hơn.
Outlander 2021 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 4.709 x 1.862 x 1.748 (mm), với chiều dài cơ sở 2.705 (mm). Các kích thước này lớn hơn so với phiên bản trước, mang lại không gian nội thất rộng rãi hơn. Khoảng để chân ở hàng ghế trước và sau cũng được tăng lên.
Thân xe có đường gân dập nổi mạnh mẽ sát cửa sổ và trên cửa xe, tạo sự mạnh mẽ. Cột A và B sơn màu đen kết hợp với kính xe tối màu tạo nên vẻ hiện đại.
Mitsubishi tập trung vào phần sau của Outlander với đèn hậu LED hiện đại. Logo Mitsubishi nằm ở trung tâm cốp sau, kết hợp với thanh trang trí mạ chrome nối hai dải đèn hậu, tạo sự đồng nhất trong thiết kế. Cản sau ôm sát bánh xe tăng độ cứng cáp và cân đối.
Xe được trang bị bộ mâm đúc mới có kích thước 20 inch, mang đến vẻ đẹp mắt và tăng thêm sự sang trọng cho mẫu CUV này.
Thiết kế nội thất
Khoang cabin của Outlander 2021 có phong cách trẻ trung với tông màu kép, vẫn giữ được sự sang trọng. Da được sử dụng trong toàn bộ không gian lái, cùng với các điểm nhấn bằng kim loại ở cần số, bảng taplo và vô lăng.
Vô lăng Outlander 2021 được thiết kế lại với nhiều nút bấm ngang, không còn dọc như trước. Màn hình giải trí trung tâm 9 inch được đặt cao hơn và thiết kế nổi khối, cho phép quan sát dễ dàng.
Giống Pajero Sport, Outlander 2021 cũng có cụm đồng hồ trung tâm 12,3 inch, hiển thị thông số trực quan và bắt mắt. Màn hình này đồng bộ với màn hình giải trí, tích hợp thông tin dẫn đường và nhạc.
Hàng ghế thứ hai và ba sử dụng chất liệu da cao cấp, với hàng ghế thứ hai có bệ tỳ tay và khay để đồ. Ghế thứ ba rộng rãi hơn nhờ chiều dài cơ sở tăng 35 mm, cho người lớn ngồi thoải mái.
Trang bị tiện nghi
Outlander 2021 trang bị tiện nghi đầy đủ như cửa sổ trời toàn cảnh, hàng ghế sau có cửa gió và cổng sạc USB loại A và C. Hàng ghế trước có chức năng nhớ vị trí ngồi.
Vận hành và an toàn
Outlander 2021 sử dụng động cơ 2.5 lít tự nhiên với công suất 181 mã lực, hộp số CVT 8 cấp số ảo. Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian S-AWC tiên tiến, cung cấp nhiều chế độ lái cho đường nhựa và địa hình khó.
Về an toàn, xe có 11 túi khí, hệ thống kiểm soát hành trình thông minh, hỗ trợ giữ làn đường, HUD cùng các tính năng an toàn cơ bản.
Tổng kết đánh giá
Tổng quan, Outlander 2021 là mẫu CUV có thiết kế hấp dẫn, trang bị nhiều tiện nghi và công nghệ an toàn tiên tiến. Xe nhắm đến khách hàng yêu thích sự hiện đại và không gian rộng rãi cho cả gia đình.
Thông tin kỹ thuật
Misubishi Outlander 2.4 CVT Premium1,100 tỷ |
Misubishi Outlander 2.0 CVT Premium950 triệu |
Misubishi Outlander 2.0 CVT825 triệu |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT STD808 triệu |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.40L |
Dung tích động cơ 2.90L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 167.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 145.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 145.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 145.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 222.00 Nm , tại 4100 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 196.00 Nm , tại 4200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 4200.00 Nm |
Momen xoắn cực đại 196.00 Nm , tại 4200 vòng/phút |
Hộp số |
Hộp số |
Hộp số |
Hộp số |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa |
Điều hòa |
Điều hòa tự động 2 vùng |
Điều hòa Tự động haii vùng |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |