Mitsubishi Triton đã đổi mới mạnh mẽ ở thế hệ mới với sự thay đổi táo bạo từ thiết kế đến công nghệ. Đặc biệt, trong bản cập nhật gần đây của Mitsubishi Triton facelift 2021, mẫu xe trở nên hấp dẫn hơn với loạt tính năng hiện đại.
Sau hơn 140 quốc gia trên toàn cầu, Mitsubishi đã bán được hơn 2,8 triệu chiếc Triton qua 4 thế hệ. Sau khi ra mắt tại Thái Lan, Mitsubishi Motors đã chọn Việt Nam là điểm đến tiếp theo cho Mitsubishi Triton 2021 phiên bản mới chỉ sau 2 tháng.
Mitsubishi Triton 2021 được kỳ vọng sẽ gây ra làn sóng như Mitsubishi Xpander. Với nhiều cải tiến và đổi mới, Triton trở thành một trong những mẫu xe nổi bật trong phân khúc, cạnh tranh với Ford Ranger, Toyota Hilux, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Isuzu D-max…
#Tham khảo: Mitsubishi Triton 2022 (TOÀN BỘ MỚI)
Bảng giá xe Mitsubishi Triton 2021 là bao nhiêu?
Vào năm 2021, Mitsubishi Triton sở hữu 2 phiên bản MIVEC mới nhất với nhiều thay đổi về ngoại thất và nội thất. Bên cạnh đó, các phiên bản trước đó vẫn sẽ tiếp tục được phân phối, dưới đây là bảng giá xe Mitsubishi Triton mới nhất mà chúng tôi đã cập nhật.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ MITSUBISHI MỚI NHẤT |
||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium | 865.000.000 | 1.004.155.700 | 986.855.700 | 967.855.700 |
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium mới | 740.000.000 | 862.280.700 | 847.480.700 | 828.480.700 |
Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC | 818.500.000 | 951.378.200 | 935.008.200 | 916.008.200 |
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC | 730.500.000 | 851.498.200 | 836.888.200 | 817.888.200 |
Mitsubishi Triton 4x2 MT MIVEC | 630.000.000 | 737.430.700 | 724.830.700 | 705.830.700 |
Mitsubishi Triton 4x4 MT MIVEC | 675.000.000 | 788.505.700 | 775.005.700 | 756.005.700 |
Mitsubishi Triton 4x2 MT | 600.000.000 | 703.380.700 | 691.380.700 | 672.380.700 |
Chú ý: Thông tin về giá xe Mitsubishi Triton ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đại lý Mitsubishi để biết thêm thông tin về các chương trình khuyến mãi, giảm giá và ưu đãi tốt nhất dành cho bạn.
#Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (cập nhật mới nhất)
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton ở trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Thuế trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 7,2%, tại TPHCM và các tỉnh khác là 6%
- Phí kiểm định đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự cho xe bán tải là 1.026.300 đồng
- Phí đường bộ hàng năm là 2.160.000 đồng
- Phí đăng ký biển số tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh khác lần lượt là 500.000 và 150.000 đồng
- Chưa tính khuyến mãi, phí đăng ký, và kiểm định
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Triton 2021
Mitsubishi Triton 2021 | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.305×1.815×1.775 | 5.305×1.815×1.780 | 5.305×1.815×1.795 | ||
Thùng sau (mm) | 1.520×1.470×475 | 1.520×1.470×475 | 1.520×1.470×475 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | ||
Độ cao gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Bán kính quay đầu (m) | 5,9 | 5,9 | 5,9 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.74 | 1.915 | 1.81 | 1.925 |
Trang bị ngoại thất | |||||
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | Không | Không | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa | Không
|
Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | Gập điện | |||
Báo rẽ | Báo rẽ | Báo rẽ | |||
Sưởi | Sưởi | Sấy | |||
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước hông xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước cản sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 245/70R16 | 245/65R17 | 245/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Trang bị nội thất | |||||
Vô lăng & cần số | Urethane | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | 2 hướng | 2 hướng | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | LCD | LCD | LCD |
Gương hậu chống chói | Không | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có | Có |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6.75” | Cảm ứng 6.75” |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Tựa tay ghế sau | Không | Không | Có | Có | Có |
Kính điện cửa ghế lái | 1 chạm | 1 chạm | 1 chạm | 1 chạm | 1 chạm |
Thông số kỹ thuật | |||||
Động cơ | 2.4L | 2.4L MIVEC | 2.4L MIVEC | 2.4L MIVEC | 2.4L MIVEC |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT | 6AT |
Sport Mode | Không | Có | Không | Có | Có |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | 4WD | Cầu sau | 4WD-II |
Gài cầu điện tử | Không | Không | Có | Không | Có |
Khoá vi sau cầu sau | Không | Không | Có | Không | Có |
Chế độ địa hình off-road | Không | Không | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/Nhíp lá | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | ||||
Trang bị an toàn | |||||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Không | Không | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Không | Không | Không | Có |
Giảm thiểu va chạm trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 | 7 |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến góc trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Không | Không | Không | Có |
Khoá cửa từ xa | Không | Có | Có | Có | Có |
Ngoại thất của xe Mitsubishi Triton 2021
Mitsubishi Triton 2021 tiếp tục sử dụng phong cách Dynamic Shield theo thế hệ mới nhất, tương tự như phiên bản 2019 được giới thiệu đầu năm nay. Có sự điều chỉnh đáng kể về ngoại thất, theo đúng phong cách thiết kế Dynamic Shield hiện đang áp dụng trên Mitsubishi Xpander và Pajero Sport hoàn toàn mới. Thiết kế phần đầu của Mitsubishi Triton 2021 có nhiều điểm tương đồng với Xpander.
Mặt trước của Mitsubishi Triton 2021 giờ đây mang hình dạng chữ X rõ ràng do 2 viền mạ crôm tạo thành. Đèn pha được sắp xếp gọn gàng và sắc nét hơn với đèn LED hiện đại. Cụm đèn xi nhan và đèn sương mù được đặt gần rìa mặt trước. Ốp lưới tản nhiệt và ốp gầm tạo ra vẻ ngoài mạnh mẽ cho xe.
Cụm đèn pha được thiết kế lại mảnh mai, sắc nét hơn với đèn LED hiện đại. Đèn LED ban ngày được đặt cách điệu giữa ốp lưới và đèn pha, tạo điểm nhấn cho xe.
Khu vực hốc chắn bùn và bánh xe được thiết kế thể thao với đường gân nổi và mâm hợp kim 18 inch. Những đường gân chạy dài từ đầu xe đến thùng phía sau tạo nên vẻ mạnh mẽ và liền mạch.
Phần đuôi của Mitsubishi Triton 2021 cũng có thiết kế mới với cụm đèn hậu đặt dọc và bậc lên xuống thùng sau, tạo nên vẻ mạnh mẽ và thể thao.
Kích thước tổng thể của Mitsubishi Triton 2021 là 5.305 x 1.815 x 1.795 mm (D x R x C), lớn hơn so với thế hệ trước. Khoảng sáng gầm tăng lên 220 mm, cải thiện khả năng offroad. Cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 3.000 mm.
Phần đuôi và cản sau của Mitsubishi Triton mới được thiết kế thể thao với đèn LED hiện đại.
Tay nắm chắn thùng được trang bị ốp chrome lớn và đèn phanh LED thứ ba, tăng cường tính an toàn và phong cách cho xe.
Kích thước thùng hàng được giữ nguyên với D x R x C là 1.520 x 1.470 x 1.795 (mm).
Nội thất xe Mitsubishi Triton 2021 rộng rãi
Vô lăng của Triton 2021 tiếp tục sử dụng thiết kế đặc trưng của Mitsubishi, được bọc da và tích hợp các nút điều khiển âm thanh, điện thoại, ga tự động, lẫy chuyển số,... Thiết kế của vô lăng cũng thể hiện phong cách “Dynamic Shield' với lớp mạ nhôm, tạo cảm giác mới mẻ và chắc chắn.
Phiên bản MIVEC được trang bị thêm lẫy chuyển số sau vô lăng, tiện lợi hơn khi điều chỉnh số trên địa hình khó khăn.
Ở phía sau vô lăng là cụm đồng hồ số kết hợp màn hình hiển thị giữa, đồng hồ vòng tua và dải tốc độ. Màn hình LCD trên Mitsubishi Triton 2021 lớn hơn và màu sắc đa dạng hơn so với phiên bản trước.
Hai hàng ghế trước được bọc da có lỗ thông khí, với ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ điều chỉnh thủ công 4 hướng. Hàng ghế sau có khả năng ngả đến 25 độ, kết hợp với trần xe cao giúp hành khách thoải mái trong các chuyến dài.
Điều này thể hiện triết lý thực dụng của Mitsubishi Motors khi tập trung vào nhu cầu di chuyển và chở khách, không chỉ tập trung vào khả năng chở hàng hoặc off-road.
Bảng điều khiển trung tâm của Mitsubishi Triton 2021 tạo cảm giác thoải mái với sự sắp xếp gọn gàng của các chi tiết. Vật liệu chế tạo chủ yếu là nhựa cao cấp giả da, đặc biệt chú ý đến thiết kế hốc gió điều hòa với viền mạ bạc tạo ra một sự thống nhất.
Mitsubishi Triton 2021 được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió trên trần cho hàng ghế sau, đặc biệt chỉ có trên phiên bản Premium. Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7 inch dễ sử dụng mặc dù khá nhỏ.
Ngoài các tính năng cao cấp, xe còn có một số tiện ích cơ bản như khởi động bằng nút bấm, kính cửa điều khiển điện, bệ bước hông, sưởi kính sau, cảm biến gạt mưa tự động, và gương chiếu hậu chống chói tự động (trên phiên bản 4x4 AT MIVEC).
Mitsubishi Triton 2021 được trang bị một số tính năng tiện ích hiện đại như:
- Hệ thống khởi động và chìa khóa thông minh
- Kính cửa chỉnh điện với chức năng một chạm và chống kẹt
- Bệ bước hông xe
- Sưởi kính sau
- Cảm biến gạt mưa tự động
- Gương chiếu hậu chống chói tự động (trên phiên bản 4x4 AT MIVEC)
Động cơ và vận hành xe Mitsubishi Triton 2020
Trải nghiệm thực tế với Mitsubishi Triton 2021 đã khiến nhiều người bất ngờ với khả năng tăng tốc của xe sử dụng động cơ MIVEC. Mặc dù hiệu suất của động cơ 2.4L MIVEC có vẻ không bằng với của Ford Ranger Wildtrak 2.0L Bi-Turbo, nhưng với trọng lượng nhẹ hơn, Triton 2021 vẫn có khả năng tăng tốc ấn tượng.
Trong 5 phiên bản Mitsubishi Triton 2021, có 4 phiên bản sử dụng động cơ 2.4L MIVEC mới, còn 1 phiên bản vẫn dùng động cơ 2.4L cũ:
- Động cơ 2.4L Diesel MIVEC: công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn 430 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.
- Động cơ 2.4L Diesel DI-D Low Power: công suất cực đại 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn 324 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp, dẫn động 1 cầu.
Ưu điểm của động cơ dầu MIVEC mới đó là được sản xuất từ nhôm, giúp giảm 30 kg cho phần cầu trước. Đặc biệt hệ thống van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng 30% công suất, đồng thời giảm mức tiêu thụ nhiên liệu so với động cơ cũ.
Phiên bản dẫn động 2 cầu của Mitsubishi Triton có thêm gài cầu điện tử. Đời 2021 được thêm hệ thống khoá vi sai cầu sau. Riêng phiên bản cao nhất Triton 2 cầu Premium có chế độ địa hình off-road.
Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn
Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình
Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá
Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD
Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở
Trang bị an toàn Mitsubishi Triton 2021
Hệ thống trang bị an toàn là phương diện được nhà sản xuất xe hơi Nhật Mitsubishi nâng cấp nhiều nhất ở phiên bản Mitsubishi Triton facelift.
Cụ thể phiên bản Mitsubishi Triton 2 cầu được nâng cấp từ 2 túi khí lên 7 túi khí, có thêm hệ thống giảm thiểu va chạm trước, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn đường, chống tăng tốc ngoài ý muốn, cảm biến lùi, cảm biến góc trước. Với những nâng cấp này Mitsubishi Triton trở thành mẫu xe sở hữu hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc.
Tuy nhiên hơi tiếc là hàng loạt tính năng hiện đại này chỉ có trên Triton 2 cầu cao cấp, bản 1 cầu không được trang bị. Ngoài ra, Xe Triton phiên bản mới cũng được nâng cấp các trang bị an toàn cao cấp hơn như:
- Túi khí an toàn đôi và cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ASTC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC (4x4 AT MIVEC)
- Khóa cửa từ xa
- Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
Tổng quan và đáng giá chung về Mitsubishi Triton 2021
Từ những chi tiết trên chúng ta có thể nhận thấy Mitsubishi Triton 2021 là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe bán tải hiện đại, mạnh mẽ, và tiện nghi, với khả năng tiết kiệm nhiên liệu và mức giá cạnh tranh.
Mitsubishi Triton 2021 không chỉ là một chiếc xe, mà còn là biểu tượng của công nghệ sản xuất ô tô tiên tiến của Nhật Bản. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người đam mê ô tô hoặc những người cần một phương tiện vừa phục vụ nhu cầu cá nhân vừa có thể sử dụng trong công việc hàng ngày.
Với nhiều ưu điểm nổi bật, Mitsubishi Triton 2021 là sự lựa chọn hoàn hảo với mức giá phải chăng, mang lại sự mạnh mẽ và phong cách cho chủ nhân của nó. Trong tương lai, các đối thủ như Toyota Hilux, Mazda BT-50 và Ranger sẽ phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ Mitsubishi Triton.
#Tham khảo: Giá xe bán tải (cập nhật mỗi tháng)