I. Giới thiệu về bài hát Sứ Thanh Hoa
Sứ Thanh Hoa, được gọi bằng tiếng Trung là 青花瓷 (Qīnghuā cí), là một ca khúc biểu diễn bởi ca sĩ Châu Kiệt Luân 周杰伦 (Zhōujiélún). Đây là một trong những bài hát nổi tiếng nhất tại Trung Quốc và toàn cầu trong một thời gian dài. Cho đến nay, tại Việt Nam cũng có rất nhiều phiên bản cover bài hát này trong thể loại nhạc Hoa với lời Việt.
Sứ Thanh Hoa 青花瓷 không chỉ là một bài hát trong nhạc Hoa ngữ mà còn là tên của một loại gốm sứ nổi tiếng tại Trung Quốc, được chế tác từ thời Đường. Đặc điểm nổi bật của loại sứ này là hoa văn được trang trí bằng men màu xanh lam, nổi bật trên nền trắng như những bông hoa xanh tươi nhẹ nhàng.
Có một quan điểm cho rằng “Sứ Thanh Hoa” chính là loại sứ men màu xanh. Điều đặc biệt là khi gặp mưa phùn, loại sứ này trở nên đẹp hơn và huyền bí nhất. Do đó, sản phẩm này chỉ đạt được độ hoàn mỹ tối đa khi nung trong điều kiện thời tiết ẩm ướt.
Do đó, trong ca khúc mới của Sứ Thanh Hoa, có một đoạn như sau:
“天青色等烟雨, tôi đang đợi em
(Trời xanh chờ cơn mưa nhẹ, tôi chờ em)
月色被抬起晕开了结局
(Ánh trăng được nhấc lên, sự kết thúc rõ ra)
如传世的青花瓷自顾自美丽你眼带笑意
(Như sứ Thanh Hoa xưa vẫn rạng rỡ, ánh mắt em cười)
II. Đoạn lời bài hát Sứ Thanh Hoa
Hãy cùng Mytour học tiếng Trung qua bài hát Lời bài hát Sứ Thanh Hoa dưới đây nhé!
Lời bài hát Sứ Thanh Hoa tiếng Trung | Sứ Thanh Hoa Pinyin | Lời bài hát Sứ Thanh Hoa tiếng Việt |
素胚勾勒出青花笔锋浓转淡 瓶身描绘的牡丹一如你初妆 冉冉檀香透过窗心事我了然 宣纸上走笔至此搁一半 釉色渲染仕女图韵味被私藏 而你嫣然的一笑如含苞待放 你的美一缕飘散 去到我去不了的地方 天青色等烟雨而我在等你 炊烟袅袅升起隔江千万里 在瓶底书汉隶仿前朝的飘逸 就当我为遇见你伏笔 天青色等烟雨而我在等你 月色被打捞起晕开了结局 如传世的青花瓷自顾自美丽 你眼带笑意 色白花青的锦鲤跃然于碗底 临摹宋体落款时却惦记着你 你隐藏在窑烧里千年的秘密 极细腻犹如绣花针落地 帘外芭蕉惹骤雨门环惹铜绿 而我路过那江南小镇惹了你 在泼墨山水画里 你从墨色深处被隐去 | Sù pēi gōulè chū qīnghuā bǐfēng nóng zhuǎn dàn píng shēn miáohuì de mǔdān yī rú nǐ chū zhuāng rǎnrǎn tán xiāng tòuguò chuāng xīnshì wǒ liǎo rán xuānzhǐ shàng zǒubǐ zhìcǐ gē yībàn yòusè xuànrǎn shìnǚ tú yùnwèi bèi sī cáng ér nǐ yānrán de yīxiào rú hánbāo dài fàng nǐ de měi yì lǚ piāosàn qù dào wǒ qù bùliǎo de dìfāng tiān qīngsè děng yānyǔ ér wǒ zài děng nǐ chuīyān niǎoniǎo shēng qǐ gé jiāng qiān wàn lǐ zài píng dǐ shū hàn lì fǎng qián cháo de piāoyì jiù dāng wǒ wèi yùjiàn nǐ fúbǐ tiān qīngsè děng yānyǔ ér wǒ zài děng nǐ yuè sè bèi dǎlāo qǐ yūn kāi liǎo jiéjú rú chuánshì de qīnghuācí zì gù zì měilì nǐ yǎn dài xiào yì sè báihuā qīng de jǐn lǐ yuèrán yú wǎn dǐ línmó sòngtǐ luòkuǎn shí què diànjìzhe nǐ nǐ yǐncáng zài yáo shāo lǐ qiānnián de mìmì jí xìnì yóurú xiùhuā zhēn luòdì lián wài bājiāo rě zhòu yǔ ménhuán rě tónglǜ ér wǒ lùguò nà jiāngnán xiǎo zhèn rěle nǐ zài pōmò shānshuǐhuà lǐ nǐ cóng mòsè shēn chù bèi yǐn qù | Phác họa Thanh Hoa lên gấm, nét bút nhạt dần đi Vẽ phác hoa mẫu đơn lên thân bình, giống như nàng vừa trang điểm Hương thơm gỗ len lỏi qua cửa sổ, ta thấu hiểu cả nỗi tâm sự Nét bút vội trên giấy lúc này chợt đứt đoạn Bức họa mỹ nữ phủ men ẩn giấu bao nét duyên
Vẻ đẹp của nàng lan tỏa Đi tới nơi ta không thể tới Trời xanh đợi cơn mưa phùn, còn ta thì đợi nàng Khói bếp nghi ngút, cách sông hàng ngàn dặm Nét chữ Lệ dưới đáy bình thể hiện sự phóng khoáng của nhà Hán Xem như ta vì gặp nàng mà phục bút Trời xanh đợi cơn mưa phùn, còn ta thì đợi nàng Ánh trăng được vớt lên từ nước, quầng sáng hé mở ra kết cục Như vẻ đẹp mãi muôn đời của sứ Thanh Hoa Ánh mắt mang theo ý cười của nàng Hoa trắng cá chép xanh sống động ở đáy bát Mô phỏng lại nét chữ Tống, ta lại nhớ về nàng Bí mật ngàn năm nàng cất giấu trong lò gấm Lặng thầm như chiếc kim thêu rơi xuống đất Cây chuối ngoài rèm cửa gặp mưa rào, vòng đập cửa gỉ sét Còn ta gặp nàng khi đi qua thôn nhỏ Giang Nam Trong bức tranh sơn thủy Nàng biến mất sau lớp mực đen dày đặc |
III. Từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong bài hát Sứ Thanh Hoa
Dưới đây, hãy cùng Mytour khám phá từ vựng tiếng Trung và cấu trúc ngữ pháp qua bài hát Sứ Thanh Hoa nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 素 | sù | Màu trắng, trắng thuần |
2 | 笔锋 | bǐfēng | Đầu bút lông, ngòi bút sắc bén |
3 | 描绘 | miáohuì | Miêu tả, mô tả |
4 | 牡丹 | mǔ·dan | Hoa mẫu đơn |
5 | 冉冉 | rǎnrǎn | Từ từ, mềm rủ xuống |
6 | 檀香 | tán xiāng | Hương gỗ, đàn hương |
7 | 心事 | xīnshì | Tâm sự, nỗi lòng |
8 | 宣纸 | xuānzhǐ | Giấy Tuyên Thành |
9 | 走笔 | zǒubǐ | Viết nhanh |
10 | 至此 | zhìcǐ | Đến đây, đến lúc này |
11 | 渲染 | xuànrǎn | Tô lên, phủ lên |
12 | 仕女 | shìnǚ | Tranh mỹ nữ |
13 | 韵味 | yùnwèi | Ý nhị, hàm súc, ý vị |
14 | 嫣然 | yānrán | Xinh đẹp |
15 | 含苞 | hánbāo | Nụ hoa, phong nhụy |
16 | 飘散 | piāosàn | Trôi dạt |
17 | 青色 | qīngsè | Màu xanh lam |
18 | 烟雨 | yānyǔ | Mưa bụi |
19 | 炊烟 | chuīyān | Khói bếp |
20 | 袅袅 | niǎoniǎo | Lượn lờ, phất phơ |
21 | 飘逸 | piāoyì | Phóng khoáng, tự nhiên |
22 | 打捞 | dǎlāo | Vớt |
23 | 结局 | jiéjú | Kết cục, kết quả |
24 | 传世 | chuánshì | Truyền đời, truyền thế |
25 | 跃然 | yuèrán | Sôi nổi, tưng bừng |
26 | 临摹 | línmó | Vẽ, can, đồ |
27 | 落款 | luòkuǎn | Phần đề chữ, ghi tên trên bức vẽ |
28 | 惦记 | diànjì | Nhớ đến, nghĩ đến |
29 | 隐藏 | yǐncáng | Trốn, ẩn trốn |
30 | 秘密 | mìmì | Bí mật |
31 | 细腻 | xìnì | Mịn, nhẵn, tinh tế |
32 | 犹如 | yóurú | Cũng như, giống như |
33 | 绣花 | xiùhuā | Thêu hoa |
34 | 落地 | luòdì | Rơi xuống |
35 | 芭蕉 | bājiāo | Cây chuối |
36 | 铜绿 | tónglǜ | Màu xanh đồng |
37 | 路过 | lùguò | Đi qua, tạt qua |
38 | 泼墨 | pōmò | Vẩy mực |
2. Cấu trúc ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ trong bài hát |
Liên từ 而: Mà, nhưng, mà lại. |
|
Do đó, Mytour đã hướng dẫn chi tiết về cách học tiếng Trung qua bài hát Sứ Thanh Hoa. Hy vọng rằng, những thông tin được chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp Hán ngữ.