I. Chữ Yến trong tiếng Trung là gì?
Nâng cao vốn từ với chữ Yến trong tiếng Trung (燕) thông dụng
Thông tin chi tiết về chữ 燕:
|
II. Cách ghi chữ Yến trong tiếng Trung
Chữ Hán 燕 trong tiếng Trung có tới 16 nét. Do đó, để viết chữ này chính xác, bạn cần hiểu rõ về các nét căn bản trong tiếng Trung và áp dụng các quy tắc bút phải. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách viết chữ Yến 燕 theo từng nét. Mời bạn tham khảo và rèn luyện!
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Yến trong tiếng Trung
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Yến trong tiếng Trung
III. Danh sách từ vựng có chữ Yến trong tiếng Trung
Mytour đã sắp xếp lại danh sách các từ vựng chứa chữ Yến trong tiếng Trung 燕 dưới đây. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung cho mình nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Yến trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
1 | 燕子 | yàn·zi | Chim én, chim én nhà | 浓云密布,燕子钻天,是要下雨的兆头。/Nóng yún mìbù, yànzi zuān tiān, shì yào xià yǔ de zhàotou./: Những đám mây đen kéo đến dày đặc và đàn chim én bay đầy trời là dấu hiệu của mưa. |
2 | 燕尾服 | yànwěifú | Áo đuôi tôm, áo đuôi én | 我要为婚礼去定作一件燕尾服。/Wǒ yào wéi hūnlǐ qù dìng zuò yī jiàn yànwěifú/: Tôi muốn đặt một chiếc áo đuôi tôm để mặc đám cưới. |
3 | 燕窝 | yànwō | Tổ yến (thức ăn quý hiếm) | “燕窝汤”是中国的美味。/“Yànwō tāng” shì zhōngguó dì měiwèi./: Súp tổ yến là món ngon ở Trung Quốc. |
4 | 燕雀 | yànquè | Chim yến tước | 燕雀焉知鸿鹄之志!/Yànquè yān zhī hónggǔ zhī zhì!/: Làm sao một con chim yến tước có thể biết được tham vọng của thiên nga. |
6 | 燕鱼 | yànyú | Cá thiểu | 俯看清澈明亮的海水、龙虾、燕鱼、海龟五彩缤纷,令人心旷神怡。/Fǔ kàn qīngchè míngliàng dì hǎishuǐ, lóngxiā, yàn yú, hǎiguī wǔcǎibīnfēn, lìng rén xīnkuàngshényí./: Thật sảng khoái khi nhìn xuống làn nước trong vắt, những con tôm hùm, cá thiểu và rùa đầy màu sắc. |
7 | 燕鸻 | yànhéng | Chim yến đất | 你会燕鸻妈?/Nǐ huì yàn héng mā?/: Bạn biết con chim yến đất không? |
8 | 燕麦 | yànmài | Cây yến mạch | 在农村里,人们都吃燕麦。/Zài nóngcūn lǐ, rénmen dōu chī yànmài./: Ở vùng nông thôn, mọi người đều ăn cây yến mạch. |
9 | 家燕 | jiāyán | Chim yến | 满地芦花和我老,旧家燕子傍谁飞?/Mǎn dì lúhuā hé wǒ lǎo, jiùjiā yànzi bàng shéi fēi?/ |
10 | 雨燕 | Yǔyàn | Chim yến | 雨燕还在柔和的暮色里飞鸣。/Yǔyàn hái zài róuhé de mùsè lǐ fēi míng./: Những con chim én vẫy cánh bay trong ánh hoàng hôn êm dịu. |
11 | 燕窝汤 | yànwō tāng | Súp yến | 小明很喜欢吃燕窝汤。/Xiǎomíng hěn xǐhuān chī yànwō tāng./: Tiểu Minh rất thích ăn súp tổ yến. |
12 | 燕麦粉 | yànmài fěn | Bột yến mạch | 燕麦粉对身体很有好处。/Yànmài fěn duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./: Bột yến mạch rất tốt cho cơ thể |
Như vậy, Mytour đã giải thích chi tiết về chữ Yến trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, với những kiến thức được chia sẻ, sẽ giúp ích cho những bạn đang học tiếng Hán, nâng cao vốn từ của mình một cách hiệu quả.