Bộ Tư trong tiếng Trung có nghĩa là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Đây là một kiến thức rất quan trọng đối với những ai học tiếng Hán. Trong bài viết này, Mytour sẽ giải thích chi tiết về chủ đề này. Các bạn hãy cùng theo dõi để không bỏ lỡ thông tin hữu ích nhé!
I. Bộ Tư trong tiếng Trung được hiểu như thế nào?
Bộ Tư hay còn được gọi là bộ Khư trong tiếng Trung, Hán tự là 厶, phiên âm “sī”, có nghĩa là “riêng tư”. Đây là một trong 23 bộ gồm 2 nét, đứng thứ 28 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 40 ký tự trong tổng số hơn 49 nghìn chữ Hán được phân loại dưới bộ này.
Thông tin về bộ Tư:
|
II. Cách viết bộ Tư trong tiếng Trung
Bạn đã biết cách viết bộ Tư trong tiếng Trung 厶 chuẩn theo từng nét chưa? Nếu chưa, hãy áp dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung để thực hành nhé. Dưới đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Tư 厶 đầy đủ theo từng nét. Hãy theo dõi và bắt đầu luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Tư trong tiếng Trung
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Tư trong tiếng Trung
III. Danh sách từ vựng chứa bộ Tư trong tiếng Trung
Mytour đã sắp xếp lại một số từ vựng thông dụng chứa bộ Tư trong tiếng Trung ở bảng dưới. Hãy lưu lại để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của bạn ngay nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
1 | 厾 | dū | Gõ nhẹ, cốc nhẹ | 厾一个点儿 /dū yīgè diǎnr/: Gõ nhẹ một cái. 点厾 /diǎn dū/: Điểm xuyết |
2 | 县 | xiàn | Huyện (đơn vị hành chính) | 五角大厦是美国国防部所在地,位于华盛顿特区西南方的維珍尼亞州阿灵顿县,毗邻华盛顿特区。/Wǔjiǎo dàshà shì měiguó guófáng bù suǒzàidì, wèiyú huáshèngdùn tèqū xī nánfāng de wéi zhēn ní yǎ zhōu ā líng dùn xiàn, pílín huáshèngdùn tèqū/: Lầu năm góc là nơi đặt trụ sở của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, tọa lạc tại Quận Arlington, Virginia, phía tây nam của thủ đô Washington, tiếp giáp với thủ đô Washington. |
3 | 私 | sī | Riêng, riêng tư, cá nhân, thầm kín, vụng trộm | 私事 /sīshì/: Chuyện riêng. 大公无私 /dàgōngwúsī/: Chí công vô tư. 窃窃私语 /qièqièsīyǔ/: Nói riêng, thì thầm. |
4 | 叁 | sān | Số ba viết hoa | 那些股东被召集去叁加股东大会。/Nàxiē gǔdōng bèi zhàojí qù sān jiā gǔdōngdàhuì/: Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông. |
5 | 参 | cān | Tham gia, gia nhập, dự vào, tham khảo, xem thêm | 参加会议 /cānjiā hùiyì/: Tham gia hội nghị. 积极参加社会主义建设 /jījí cānjiā shèhùizhǔyì jiànshè/: Tích cực tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội |
6 | 叆 | ài | Mờ mịt | 叆叇 /àidài/: Mờ mịt, âm u. |
7 | 去 | qù | Đi, rời bỏ, mất đi | 他去了三天,还没回来。/Tā qùle sān tiān, hái méi huílái./: Cậu ấy đã đi 3 ngày rồi mà vẫn chưa về. |
8 | 台 | tái | Cái đài, bục, bệ | 瞭望台 /Liàowàng tái/: Đài quan sát. |
9 | 允 | yǔn | Đồng ý, cho phép | 不允 /bù yǔn/: không cho phép. |
Vậy là Mytour đã giải thích chi tiết về bộ Tư trong tiếng Trung 厶. Hi vọng những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích, giúp bạn củng cố kiến thức về bộ thủ chữ Hán và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng, giúp việc học Hán ngữ của bạn được cải thiện hơn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận ở cuối bài viết để Mytour có thể giải đáp chi tiết nhé!