Bài viết sau đây sẽ gợi ý bài mẫu cho chủ đề “Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer” cùng các câu hỏi thường gặp và phương pháp trả lời tự tin hơn cho chủ đề này. Hơn nữa, bài viết cũng sẽ giới thiệu về những từ vựng cần thiết và mẫu câu giúp người học tăng được band điểm mong muốn.
You should say:
What it is
How long you have had it for
Why you can’t manage without it
And explain how you felt when you were without it?
Bài mẫu chủ đề “Mô tả một thứ bạn không thể sống thiếu ngoại trừ điện thoại di động hoặc máy tính”
Context (Bối cảnh) | Nhận từ ba mẹ 3 năm trước, quà thi đậu đại học |
Content (Nội dung) | Màu đỏ burgundy, dòng xe Vespa Động cơ mạnh, tiết kiệm xăng Chạy rất êm và ổn định Dùng hằng ngày để đi học, đi chơi |
Conclusion (Kết thúc) | Như người bạn đồng hành qua bao thăng trầm |
Context | An item that I cannot live without, is probably my motorbike. I received this motorbike from my parents 3 years ago as a reward for passing the university entrance exam. From that day, it has been an indispensable part of my life. |
Content | My motorbike is a burgundy colored scooter, which belongs to the Primavera line of Vespa. “Primavera" is an Italian word that means springtime, thus, from the name we can see that this scooter is designed for modern women. It features a very refined engine that can deliver a lot of power when necessary. Besides this, my version of the scooter has also been modified to use less fuel so I can save my money and protect the environment at the same time. However, the best thing I like about it is the riding experience it provides me. The ride quality is extremely smooth and stable even when I want to speed up on the highway, the Primavera will perform up to the mark immediately. I use my scooter on a daily basis to go to work, or hang out with my friends. |
Conclusion | Honestly, I cannot imagine a day without using it, not to mention, I live alone, so it is like my best friend. This motorbike is more than just a present from my parents, it is my companion through the many ups and downs of my life. |
Từ vựng chủ đề “Mô tả một thứ bạn không thể sống thiếu ngoại trừ điện thoại di động hoặc máy tính”
burgundy (a)ˈbɜː.ɡən.di/ : màu đỏ burgundy
She was wearing a burgundy dress
refined (a)/rɪˈfaɪnd/ : được cải thiện
His methods have been refined now, so the whole process is much smoother
engine (n) /ˈen.dʒɪn/: động cơ
The engine has broken down
highway (n) /ˈhaɪ.weɪ/ : đường cao tốc
The highway is less crowded than the main street.
up to the mark : đủ tốt, đạt yêu cầu
He always performs up to the mark, so his boss is always happy with him
ups and downs (idiom) : thăng trầm (Trong cuộc sống)
They have gone through many ups and downs in life together
Mẫu IELTS Speaking Part 3
Tại sao bạn nghĩ rằng thanh thiếu niên luôn muốn có những thiết bị mới nhất như iPhone?
Most teenagers nowadays are overexposed to social media and they tend to develop similar patterns of behavior, which is buying the latest trends, which is an electrical device in this case. This trend comes from the fact that many teenagers like to be the center of attention and admired. So they constantly purchase the latest device to become a trendy person, basically in order to attract attention.
overexposed (a) /ˌōvərikˈspōz/ tiếp xúc nhiều với
Children are overexposed to advertising.
purchase (v) /ˈpərCHəs/: mua
Have you purchased a new car to replace the old one?
Sau khi mua thiết bị mới, họ làm gì với thiết bị cũ?
I can't speak for everyone but some may just throw it away. Some would give it to their younger siblings or resell it to use the money to help pay for the new one.
throw sth away : ném thứ gì đó đi
Don't throw the empty box away after eating.
Việc thuyết phục con cái không mua điện thoại đắt tiền là khó khăn như thế nào đối với phụ huynh?
I’ve never been in this situation before but I guess children at the age of wanting an expensive phone are usually very stubborn and will go to great lengths to get what they want. So unless parents are strict from the beginning, it is hard for them to stop their kids from buying one.
stubborn (a) /ˈstəbərn/ : cứng đầu
Boys are usually more stubborn than girls.
go to great lengths : làm nhiều việc để đạt được mục đích
She went to great lengths to make sure he got what he deserved
Bài viết liên quan:
Mô tả một người nước ngoài mà bạn đã nghe đến
Mô tả một doanh nhân mà bạn ngưỡng mộ
Mô tả một người bạn từ thời thơ ấu mà bạn nhớ rất rõ
Hy vọng rằng với bài viết này, các học viên có thể áp dụng những cấu trúc và từ vựng được giới thiệu trong bài để giúp bố cục câu trả lời rõ ràng và mạch lạc hơn, cũng như là tối đa điểm thi cho phần thi IELTS Speaking chủ đề “Mô tả một thứ bạn không thể sống thiếu ngoại trừ điện thoại di động hoặc máy tính”.