Mộc nhĩ trắng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Phân ngành (subdivisio) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Heterobasidiomycetes |
Bộ (ordo)
| Tremellales |
Họ (familia) | Tremellaceae |
Chi (genus) | Tremella |
Loài (species) | T. fuciformis |
Danh pháp hai phần | |
Tremella fuciformis Berkeley |
Mộc nhĩ trắng (tên khoa học: Tremella fuciformis), còn được gọi là nấm tuyết nhĩ, ngân nhĩ hoặc nấm tuyết, là một loại nấm được sử dụng phổ biến trong ẩm thực của một số quốc gia châu Á như Trung Quốc và Việt Nam. Ở Trung Quốc, nó được gọi là 银耳 (ngân nhĩ) hoặc 白木耳 (bạch mộc nhĩ), và trong tiếng Nhật là shiro kikurage.
Loại mộc nhĩ này thường phát triển trên thân cây và có màu trắng nhạt, hơi trong suốt.
Sản phẩm thường được chế biến dưới dạng sấy khô và cần phải ngâm nước trước khi sử dụng. Nó được dùng trong cả món mặn và món ngọt. Dù không có mùi vị đặc biệt, nhưng mộc nhĩ trắng được yêu thích nhờ kết cấu giống thạch và những giá trị dinh dưỡng của nó.
Thành phần dinh dưỡng
- Vitamin: A, B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12, C, D, và Carotene.
- Chất dinh dưỡng: protein, chất béo, và carbohydrate.
- Khoáng chất: Canxi, Phospho, Kẽm, Đồng, Kali, Natri, Selen, và Magie.
- Năng lượng: 200 kcal.
- Chất xơ: 33,7g.
- Nấm mèo
- Nấm mao mộc nhĩ
- Mộc nhĩ
- Nấm hương
Kết nối
- Mộc nhĩ trắng
- Mộc nhĩ trắng Lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2005 tại Wayback Machine
Liên kết bên ngoài
- Tài liệu về Tremella fuciformis trên Wikimedia Commons
- Mộc nhĩ trắng trên Encyclopedia of Life
- Mộc nhĩ trắng trên trang Trung tâm Thông tin Công nghệ Sinh học Quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Tremella fuciformis Berk. 1856 (tên được chấp nhận) trong Catalogue of Life: 28 tháng 9 năm 2015
- Tremella (họ nấm) trên Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)