Với những bạn thường xuyên đi lại bằng đường hàng không khi đang sinh sống tại Hàn Quốc, việc giao tiếp bằng tiếng Hàn thật sự cần thiết. Vậy hãy tham khảo một số mẫu đàm thoại tiếng Hàn khi ở sân bay qua bài viết dưới đây.
Hội thoại tiếng Hàn khi ở sân bay
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn ở Sân bay
1.안녕하세요! 도움을 드릴까요?
annyeonghaseyo! jeonhwa deurilkkayo?
Xin chào! Tôi có thể hỗ trợ gì cho quý khách?
2. 비행기 표를 예약하고 싶어요
bihaeng-gi pyoleul yeyaghago bogo sip-eoyo
Tôi muốn đặt vé máy bay
3. 자신 확인을 부탁드립니다
ja-sin hwag-in-eul butagdeulibnida
Quý khách vui lòng cho tôi được kiểm tra chứng minh nhân dân
4. 나는 비즈니스 클래스를 수강하고 싶어
naneun bijeuniseu keullaeseuleul deulgo sip-eo
Tôi muốn ngồi hạng thương gia
5. 위탁 수하물이 있는가요?
witag suhamul-i issneungayo?
Quý khách có hành lý ký gửi không?
6. 기내 수하물만 가지고 옵니다
ginae suhamulman gajigo opeumnida
Tôi chỉ mang theo hành lý xách tay
7. 목적지는 어디입니까?
mogjeogjineun eodiibnikka?
Điểm đến của quý khách là quốc gia nào?
8. 여권을 제시해주세요
yeogwon-eul jesihaejuseyo
Vui lòng cho tôi được xem hộ chiếu của quý khách
9. 셔틀 버스가 있는가요?
syeoteul beoseuga issneungayo?
Quý khách đã có phương tiện đi lại chưa?
10. 목적지에서 버스를 이용하여 이동할 수 있습니다.
mogjeogjieseo beoseuleul iyonghayeo idonghal su issseubnida.
Tại điểm đến, quý khách có thể sử dụng xe buýt để đi lại
11. 이 수하물은 액체나 주류를 동반할 수 없습니다.
i suhamul-eun aegchena julyureul dongbanhal su eobs-seubnida.
Hành lý này không được mang theo chất lỏng hoặc đồ uống có cồn
12. 비행기가 정각에 출발합니까?
bihaeng-giga jeongsie ilyughabnikka?
Máy bay sẽ cất cánh đúng giờ chứ?
13. 기상 조건이 좋을 경우 비행기는 정시에 이륙하여 정시에 도착합니다.
gisang jogeon-i jo-eul gyeong-u bihaeng-gineun jeongsie ilyughayeo jeongsie dochaghabnida.
Nếu thời tiết thuận lợi, máy bay sẽ cất cánh đúng giờ và đến đúng giờ.
14. 직접 비행하지 않고 중국을 경유하여 환승하고 싶습니다.
jigjeob bihaenghaji anhgo jung-gug-eul gyeongyu-hayeo hwanseunghago sipseubnida.
Tôi muốn đi qua cảnh tại Trung Quốc thay vì bay trực tiếp
15. 항공편은 베이징을 경유한 후 베트남 시간으로 오후 9시에 인도네시아로 이륙합니다.
hang-gongpyeon-eun beijing-eul gyeongyu-han hu betenam sigan-eulo ohu 9sie indonesiaro ilyughabnida.
Chuyến bay của quý khách sẽ đi qua sân bay Bắc Kinh trước khi cất cánh đến Indonesia vào lúc 21h theo giờ Việt Nam
16. Quy trình đã hoàn thành. Xin vui lòng ngồi chờ trong hàng đợi.
jeolchaga hoanhanhdoeeossseubnida. daegi jul-e anj-euseyo.
Thủ tục đã hoàn tất. Quý khách vui lòng ngồi chờ trên ghế đợi
17. Chuyến bay có số hiệu ... dự kiến cất cánh
hang-gongpyeon beonho ... ilyug yejeong
Chuyến bay có số hiệu ... dự định cất cánh
18. Tôi không có ý định mua vé khứ hồi.
wangbog tikes-eul sago sipji anhseubnida.
Tôi không muốn mua vé khứ hồi
19. Tôi có thể đặt vé một chiều.
pyeondo tikes-eul yeyag hal su issseubnida.
Quý khách có thể đặt vé một chiều
Thuật ngữ cần chú ý khi ở sân bay
공 항: [kông-hang]: Sân bay
국제 항공 노선: [kucch’êsôn]: 해외 비행 노선, 국제적
국내 항공 노선: [kungnesôn]: 국내 비행 노선들
항공기: [pihenggi]: (n) 비행 장비
스튜어디스: [sưthyuơđisư]: 항공 서비스 직원
여권: [yơk’uôn]: 여권 문서
비자 발급: [pi-cha]: 입국 비자
항공 티켓: [hanggôngk’ŭon]: 비행기 표
목적지: [môcch’ŏkch’i]: 여행 목적지
수속 절차: [susôk chŏlch’a]: 절차 수행 과정
출발: [chhulbal]: 출발
도착하다: [tôchhak hađa] đến nơi
지연되다: [jyŏnŏida] bị trì hoãn
입국 심사: [ipk’ucsimsa] kiểm tra quá trình nhập cảnh
신고하다: [sin-gôhađa] thông báo nhập cảnh
왕복/편도표: [oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스: [limu-chin pơs’ư] xe buýt dài đưa đón sân bay
환전소: [hoanchơnsô] quầy đổi tiền giao dịch
수하물: [suhamul] hành lý
좌석: [choasơc] ghế ngồi
항공우편: [hanggông-uphyơn] gửi bằng đường hàng không
관광안내원 [koan-goang-anne-uơn] hướng dẫn viên du lịch
2박 3일 [ibac samil] 2 đêm 3 ngày
주말 [chu-mal] cuối tuần
시티투어버스: [sithithu-ơpơsư] xe buýt tham quan thành phố
제공하다: [chêgông-hađa] cung cấp
구하다: [kuhađa] tìm kiếm
따르다: [ttareuda] theo sau đi
관광 정보소: [kwan-gwang jeongbo-so] các điểm hướng dẫn du lịch
관광을 즐기다: [kwan-gwang-eul jeulgida] đi thăm quan
도표: [dopyo] bản đồ
N서울 타워 [ên Sơul ta-uơ] tháp N Seoul
근궁: [kŭngung] gần cung
전망 터: [chŏnmang t'ŏ] đài quan sát
한 눈에 보이다: [han nunê poida] nhìn toàn cảnh
외국 사람: [uêgug saram] người nước ngoài
=어디죠?: [ơdijyo] đâu (từ hỏi địa điểm)
나아가다: [na-agada] đi
직진하다: [chikjin-hada] đi thẳng thẳng
오른편: [oreun-pyeon] phía bên phải
왼편: [oen-pyeon] Phía bên trái
앞쪽: [ap-chok]: phía trước
뒤쪽: [tuichok]: phía sau
반대편: [bandaephyeon]: đối diện
이편: [ipyeon]: đi theo lối này
저편: [jeopyeon]: đi theo lối kia
Một số đoạn hội thoại ngắn giao tiếp bằng tiếng Hàn tại sân bay
Tiếng Hàn giao tiếp ở sân bay
Mẫu đối thoại 1
가: 여권과 항공권을 보여주세요. (Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay)
나: 네, 여기 있어요. (Vâng, đây ạ)
가: 어느 자리로 안내해 드릴까요? (Anh chọn chỗ ngồi nào vậy ạ?)
나: 창문 쪽 자리로 부탁드립니다. (Cho tôi chỗ ngồi gần cửa sổ.)
가: 짐을 부치실 건가요? (Anh có hành lý kí gửi không ạ?)
나: 네, 가방이 두 개 있습니다. (Vâng, tôi có 2 túi xách)
가: 여기 올려주세요. (Hãy đặt túi lên đây ạ)
나: 네. (Vâng)
가 : 좌석 번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번 탑승구에서 탑승하세요. 출발 시간 20분 전까지 탑승해 주세요. (Ghế ngồi của anh là 18A. Anh lên máy bay lúc 11 giờ ở cửa số 5. Hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé)
나 : 네, 알겠습니다. 감사합니다. (Vâng, tôi hiểu rồi. Cảm ơn)
가 : Chuyến đi vui vẻ nhé. (Chúc anh có một chuyến đi vui vẻ ạ)
Mẫu đối thoại 2
가: 안녕하세요? 여권과 입국카드를 보여주세요. (Xin chào. Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh)
나: Đây ạ. (Đây ạ)
가: Điều gì là mục đích của chuyến đi của bạn? (Mục đích của chuyến đi là gì ạ?)
나: Tôi đến đây để du học. Xin hỏi làm sao để viết tờ khai nhập cảnh? (Tôi đi du học. Tờ khai nhập cảnh tôi phải viết như thế nào ạ?)
가: Xin viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. (Viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh đều được)
나: Vâng, tôi hiểu rồi. (Vâng, tôi biết rồi ạ)
Mẫu hội thoại 3
가: Tôi có thể giúp gì cho bạn ạ? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)
나: Xin lỗi, hành lý của tôi bị mất. Làm thế nào để giải quyết vấn đề này ạ? (Hành lý của tôi bị thất lạc rồi. Tôi phải làm sao đây ạ?)
가: Hãy đi về phía trái đến Trung tâm hành lý thất lạc. (Hãy đi đến phòng quản lí hành lí thất lạc phía bên trái ạ)
Trên đây là các thuật ngữ và đoạn hội thoại tiếng Hàn ở sân bay được tổng hợp bởi Mytour, hãy lưu lại và thực hành giao tiếp khi đến các sân bay ở Hàn Quốc nhé!