Key takeaways |
---|
|
Ý nghĩa của Lexical Resource trong IELTS Writing
Hãy tưởng tượng trong một đoạn văn bản; một từ vựng hoặc cụm từ nhất định được lặp đi lặp lại nhiều lần. Đoạn văn bản đó sẽ không được đánh giá cao vì người viết chưa có kỹ năng paraphrasing (viết câu có ý nghĩa tương tự bằng chính từ vựng của riêng mình mà không lặp lại từ vựng mà đề bài đã cho) và cho thấy lượng từ vựng của người viết còn hạn chế. Do đó, việc trao dồi kiến thức trong các giáo trình IELTS, và các nguồn học liệu khác (Internet, báo giấy,…) để người học có thể mở rộng lượng từ vựng đóng vai trò quan trọng khi học IELTS nói riêng và tiếng Anh nói chung.
Tìm hiểu thêm: Đặc điểm Lexical Resources band 9 | Phần 1: Lexical Density.
Các tính từ thay thế cho “old” và “run-down” khi miêu tả một công trình kiến trúc hoặc tòa nhà trong bài IELTS Writing
Cụ thể hơn, khi sử dụng từ “old” (cũ) diễn tả một ngôi nhà đã được xây dựng rất nhiều năm về trước và hiện tại vẻ bề ngoài của ngôi nhà trông rất cũ kĩ (màu sơn bị nhạt, có nhiều mảng rêu bám trên tường,…) trong khi từ “xuống cấp” khi dùng để diễn tả một công trình có nghĩa là trạng thái (độ vững chắc, tính an toàn) của ngôi nhà đang rất tệ. Trong một số trường hợp, tính từ xuống cấp còn chứa cả từ “cũ” hay “lâu năm” dưới tác động của thời gian. Các tính từ có nghĩa tương đồng với “old” có thể kể đến như:
Dilapidated
Tính từ “dilapidated” có thể hiểu là xuống cấp, các bộ phận trong ngôi nhà không còn chắc chắn do tác động của thời gian và thời tiết, con người có thể sống trong ngôi nhà hay các công trình này.
Thông thường, một số người viết với ý tưởng như sau “Nhờ vào sự hỗ trợ tài chính của chính phủ, các ngôi nhà cũ của người có thu nhập thấp được tháo dỡ và xây lại” sẽ trình bày như sau “Thanks to the financial support from the government, some old houses which belong to low-income workers are now rebuilt.” Khi thay thế tính từ “old” bằng tính từ “dilapidated”, cụm từ “some old houses” sẽ trở thành “some dilapidated houses”. Ngoài ra, các cụm từ “financial support”, and “are now rebuilt” có thể được thay thế bằng cụm “financial assistance” và “are now constructed”. Câu văn lúc này sẽ được đánh giá cao hơn về mặt từ vựng.
Tumbledown
Tính từ “tumbledown” có ý nghĩa tượng hình. Khi được dùng để diễn tả một tòa nhà, người đọc có thể liên tưởng đến các bộ phận nhỏ của ngôi nhà (mảng tường, mái hiên,…) rơi xuống nền gạch do tác động của ngoại cảnh và thời gian.
Khi người viết có ý tưởng như sau “Anh ấy sống trong một ngôi nhà đang xuống cấp và thiếu điện. Mặc dù sống trong cảnh nghèo khó, anh ta vẫn cố gắng nỗ lực để tiếp tục chặn đường học tập”. Dễ hiểu rằng, khi chưa nắm được các từ đồng nghĩa của tính từ “old”, người viết sẽ trình bày như sau “He lives in an old house without electricity. Although he lives in a poor living condition, he tries to make an effort to continue his education”. Hãy thử thay cụm từ “an old house” bằng cụm từ “a tumbledown house”. Nhờ vào cụm danh từ vừa thay thế, người đọc lúc này sẽ liên tưởng đến hoàn cảnh và ngôi nhà của cậu học trò ham học dễ dàng hơn.
Derelict
Tính từ “derelict” có nghĩa bao hàm từ “old” và “abandoned” (bỏ rơi/ bỏ đi) được dùng để diễn tả một ngôi nhà hoang (không có người ở) và trong tình trạng xuống cấp trầm trọng.
Khi người viết muốn trình bày một dẫn chứng về lợi ích của việc đầu tư, cải tạo các khu nhà bị bỏ hoang ở khu công nghiệp để xây dựng nhà ở xã hội góp phần hỗ trợ chỗ ở cho người lao động có thu nhập trung bình. Lúc này, tính từ “derelict” sẽ được sử dụng thay cho cụm từ “old and abandoned buildings” cụ thể như sau:
“Financial investments must be thoroughly aiming to support moderate-income workers. More specifically, to tackle accommodation issues for factory employees, it is suggested that derelict buildings located near industrial zones should be demolished to leave spaces for new social ones. As a result, workers can find safe and affordable rental houses near their workplaces and they are willing to commit to prolonged employment”.
Như vậy, khi người viết dùng các tính từ thay thế cho từ “old” có thể linh hoạt sử dụng các từ đã phân tích phía trên: “dilapidated” miêu tả một công trình kiến trúc hoặc tòa nhà bị mai một theo thời gian và các bộ phận của nó không còn tính chắc chắn; “tumbledown” có nghĩa tương tự với tính từ “dilapidated” nhưng gợi hình ảnh các vật liệu làm ngôi nhà như (mảng tường, mái ngói,…) bị rơi ra khỏi cấu trúc của nó; tính từ “derelict” có nghĩa bao hàm cả tính từ “tumbledown” và “abandoned” (bị bỏ hoang).
Ứng dụng
“It is apparent that some places in the suburbs are still unoccupied so they offer plenty of room for new construction projects to accommodate social housing problems. Instead of building new houses, restoring old buildings can be a pragmatic solution, which is more economical and promising. It is because demolishing an old house is time-consuming and pricey. Specifically, it requires countless hours in which constructors and heavy machinery such as cranes and bulldozers have to work around the clock on the site. In addition, the building owners need to purchase new construction materials and pay for builders, which usually costs an excessive amount of money. Another point to make is that some old houses are not in bad condition and they just need maintenance and fixing to become safe and habitable again. If they are pulled down, it will be such a massive waste of public funds.”
Đáp án tham khảo:
“It is apparent that some places in the suburbs are still unoccupied so they offer plenty of room for new construction projects to accommodate social housing problems. Instead of building new houses, restoring derelict buildings can be a pragmatic solution, which is more economical and promising. It is because demolishing a run-down/ derelict house is time-consuming and pricey. Specifically, it requires countless hours in which constructors and heavy machinery such as cranes and bulldozers have to work around the clock on the site. In addition, the building owners need to purchase new construction materials and pay for builders, which usually costs an excessive amount of money. Another point to make is that some dilapidated houses are not in bad condition and they just need maintenance and fixing to become safe and habitable again. If they are pulled down, it will be such a massive waste of public funds.”
Luyện tập
a/ There are numerous … buildings in this region which are now shelters for stray cats, dogs, and mice.
b/ The great flood happening last year was disastrous because it destroyed all the rice and other agricultural produce of the residents. As a result, people have been still suffering from living in … houses with poor sanitary conditions.
c/ I witnessed some parts of the roof falling to the ground. I am worried about their safety because they still reside in that … building.
2/ Bổ sung các từ còn thiếu để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
a/ Underprivileged/ people/ usually/ suffer/ live/ poor/ housing/,especially/ dilapidated/ building.
b/ Due/ lack/ restoration/ maintenance/this/ building/ fall/ disrepair/ be/ derelict/ for/ 3/ decade.
c/ Hue Citadel/ always/ offer/ historical/ atmosphere/ tourists/ thank/ ancient/ temples.
Đáp án
1/
a) derelict b) dilapidated c) tumbledown.
2/
a) Underprivileged people usually suffer from living in poor housing, especially in dilapidated buildings.
b) Due to a lack of restoration and maintenance, this building has fallen into disrepair and has been derelict for 3 decades.
c) Hue Citadel always offers a historical atmosphere to tourists thanks to ancient temples.
Tài liệu tham khảo
“Dilapidated.” Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/dilapidated?q=dilapidated.
“Dilapidated.” Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/dilapidated.
“Derelict.” Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/derelict_1?q=derelict.
“Derelict.” Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/derelict.
“Tumbledown.” Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/tumbledown?q=tumbledown.
“Tumbledown.” Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/tumbledown.
“IELTS Writing Band Descriptors.” British Council, takeielts.britishcouncil.org/sites/default/files/ielts_writing_band_descriptors.pdf. Accessed 27 Mar. 2024.
Wills, David S. “Strategies for Eliminating Redundancy in IELTS Writing.” TED IELTS, 20 Aug. 2021, ted-ielts.com/avoid-repetition/#google_vignette.
“Writing Essentials: 10 Essential Skills for the IELTS Writing Module.” IDP IELTS Canada, 22 May 2023, ielts.idp.com/canada/prepare/article-writing-points-10-must-know-skills-ielts-writing.