Bộ Đậu trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng có liên quan đến bộ này? Đây là một câu hỏi mà nhiều người học tiếng Trung quan tâm. Tất cả sẽ được Mytour giải đáp kỹ lưỡng trong bài viết này nhé!
I. Bộ Đậu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Đậu trong tiếng Trung là 豆, phiên âm /dòu/, có nghĩa là “đậu”, là một trong 20 bộ chứa 7 nét, đứng ở vị trí thứ 151 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 68 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin chi tiết về bộ Đậu:
|
II. Phương pháp viết bộ Đậu trong tiếng Trung
Bộ Đậu trong tiếng Trung 豆 được hình thành từ 7 nét. Để viết chữ Hán này chính xác, bạn cần hiểu và thực hiện các bước viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, theo hướng dẫn chi tiết từ Mytour dưới đây nhé!
Hướng dẫn tóm tắt
Hướng dẫn đầy đủ
III. Danh sách từ vựng có bộ Đậu trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng trong tiếng Trung chứa bộ Đậu mà Mytour đã tổ chức. Hãy lưu lại để mở rộng vốn từ vựng ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Đậu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 豇 | jiāng | Đậu đũa |
2 | 豉 | chí | Chao |
3 | 豌 | wān | Đậu Hòa Lan |
4 | 豆乳 | dòurǔ | sữa đậu nành |
5 | 豆包 | dòubāo | bánh nhân đậu |
6 | 豆嘴儿 | dòuzuǐr | giá đậu nành; đậu nành ngâm |
7 | 豆娘 | dòuniáng | chuồn chuồn kim |
8 | 豆子 | dòu·zi | cây đậu; hạt đậu; đậu |
9 | 豆汁 | dòuzhī | nước đậu xanh; sữa đậu nành |
10 | 豆沙 | dòushā | Bánh đậu |
11 | 豆油 | dòuyóu | dầu nành; dầu đậu nành |
12 | 豆浆 | dòujiāng | sữa đậu nành |
13 | 豆渣 | dòuzhā | bã đậu |
14 | 豆猪 | dòuzhū | heo gạo |
15 | 豆瓣 | dòubàn | đậu cà vỏ; đậu bỏ vỏ |
16 | 豆科 | dòukē | họ đậu; loại đậu |
17 | 豆秸 | dòujiē | cành đậu; cây đậu |
18 | 豆粉 | dòufěn | bột đậu |
19 | 豆绿 | dòulǜ | xanh lá cây; màu xanh đậu |
20 | 豆腐乳 | dòu·furǔ | chao; đậu phụ nhự |
21 | 豆腐干 | dòu·fugān | đậu phụ khô; đậu phụ cứng |
22 | 豆腐渣 | dòu·fuzhā | bã đậu |
23 | 豆腐皮 | dòu·fupí | tàu hủ ky; váng sữa đậu nành |
24 | 豆腐饭 | dòu·fufàn | cơm chay |
25 | 豆花儿 | dòuhuār | đậu phụ mặn; tào phớ mặn |
26 | 豆芽儿 | dòuyár | giá; cây giá; cọng giá |
27 | 豆荚 | dòujiá | quả đậu; trái đậu |
28 | 豆萁 | dòuqí | cành đậu; cây đậu |
29 | 豆蓉 | dòuróng | nhân đậu; bánh nhân đậu |
30 | 豆蔻 | dòukòu | đậu khấu |
31 | 豆薯 | dòushǔ | cây củ đậu |
32 | 豆角儿 | dòujiǎor | quả đậu; đậu cô-ve |
33 | 豆豉 | dòuchǐ | chao |
34 | 豆酱 | dòujiàng | tương đậu |
35 | 豆青 | dòuqīng | xanh lá cây; màu xanh đậu |
36 | 豆面 | dòumiàn | bột đậu hỗn hợp |
37 | 豆饼 | dòubǐng | bã đậu; xác đậu |
Vậy là bài viết đã giải thích chi tiết về bộ Đậu trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn bổ sung và cải thiện vốn từ, từ đó dễ dàng hơn trong việc học tiếng Trung.