Bộ Điểu trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng có chứa bộ này? Đây là câu hỏi được rất nhiều người học tiếng Trung quan tâm. Trên trang này, Mytour sẽ phân tích và giải thích chi tiết về chủ đề này. Hãy tham khảo nhé!
I. Bộ tự Điểu trong tiếng Trung là gì?
Thiết lập của Bộ Điểu trong tiếng Trung là 鳥, giản thể là 鸟, có phiên âm “niǎo”, mang nghĩa là “chim con”. Đây là một trong 6 bộ với 11 nét, đứng ở vị trí 196 trong danh sách 214 bộ thủ Hán. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 750 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin về Bộ Điểu 鳥:
|
II. Phương pháp viết bộ Điểu trong tiếng Trung
Để viết chính xác bộ Điểu trong tiếng Trung 鸟, bạn cần hiểu rõ quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Ở đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết từng bước viết bộ này theo từng nét. Hãy cùng theo dõi và rèn luyện kỹ năng viết nhé!
Hướng dẫn nhanh chóng
Hướng dẫn chi tiết cụ thể
III. Từ vựng chứa bộ Điểu trong tiếng Trung
Phần lớn các từ vựng có chứa bộ Điểu 鸟 đều liên quan đến động vật chim. Mytour đã tổ chức lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Điểu 鳥 trong tiếng Trung. Hãy lưu lại và nâng cao vốn từ của bạn ngay từ bây giờ!
STT | Từ vựng có chứa bộ Điểu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 鸠 | jiū | Chim gáy, chim sen |
2 | 鸡 | jī | Gà |
3 | 鸢 | yuān | Con diều hâu |
4 | 鸣 | míng | Kêu, hót |
5 | 鹃 | juān | Chim đỗ quyên |
6 | 鸤 | shī | Chim đỗ quyên |
7 | 鸥 | ōu | Chim hải âu |
8 | 鸦 | yā | Con quạ |
9 | 鸹 | guā | Con quạ |
10 | 鸧 | cāng | Chim Thương canh, chim Hoàng li |
11 | 鸨 | bǎo | Chim sấm |
12 | 鸩 | zhèn | Chim trấm, rượu độc |
13 | 鸪 | gū | Chim chàng vịt |
14 | 鸫 | dōng | Chim hét |
15 | 鸬 | lú | Chim cốc |
16 | 鸭 | yā | Con vịt |
17 | 鸮 | xiāo | Diều, họ diều |
18 | 鸯 | yāng | Chim uyên ương |
19 | 鸰 | líng | Chim chìa vôi |
20 | 鸱 | chī | Diều hâu |
21 | 鸲 | qú | Chim sáo |
22 | 鸳 | yuān | Chim uyên ương |
23 | 鸴 | xué | Chim khách núi |
24 | 鸵 | tuoì | Chim đà điểu |
25 | 鸶 | sī | Con cò |
26 | 鸷 | zhì | Hung ác, dữ tợn |
27 | 鸻 | héng | Chim choi choi |
28 | 鸽 | gē | Chim bồ câu |
29 | 鸾 | luán | Chim loan |
30 | 鸿 | hóng | Chim nhạn, thư tín, thư từ |
31 | 鹁 | bó | Bồ câu nhà |
32 | 鹂 | lí | Chim hoàng anh |
33 | 鹄 | gǔ | Thiên nga |
34 | 鹅 | é | Ngỗng |
35 | 鹇 | xián | Chim bạch nhàn, gà lôi |
36 | 鹈 | tí | Bồ nông |
37 | 鹉 | wǔ | Chim anh vũ, chim vẹt |
38 | 鹊 | què | Chim khách |
39 | 鹌 | ān | Chim cút |
40 | 鹏 | péng | Chim đại bàng |
41 | 鹐 | qiān | Mổ, ăn (chim, gà) |
42 | 鹑 | chún | Chim cút, phượng hoàng đỏ |
43 | 鹕 | hú | Con bồ nông |
44 | 鹖 | hé | Chọi gà, gà đá |
45 | 鹙 | qiū | Chim thu |
46 | 鹚 | cí | Chim cốc |
47 | 鹛 | méi | Chim họa mi |
48 | 鹜 | wù | Con vịt |
Điều này, Mytour đã tiết lộ đầy đủ về bộ Điểu trong tiếng Trung. Hi vọng những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp những người đang học tiếng Trung có thể tích lũy thêm từ vựng hữu ích cho bản thân!