bộ Tiết trong tiếng Trung
I. Bộ Tiết trong tiếng Trung là gì?
Bộ Tiết trong tiếng Trung có biểu tượng卩, âm đọc jié, có nghĩa là “cây tre đốt”. Đây là một trong 23 bộ thủ có cấu tạo từ 2 nét, đứng ở vị trí thứ 26 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo từ điển Hán Việt của Trần Văn Chánh, chữ Tiết卩 chính là 節 (tiết, tiệt) được sử dụng nhiều ở thời xưa.
Theo sách Khang Hy Tự điển, hiện nay có 40 ký tự thuộc tổng số 49.030 được phân loại dưới bộ này.
Thông tin về bộ Tiết卩:
|
II. Phương pháp viết bộ Tiết trong tiếng Trung
Bộ Tiết trong tiếng Trung卩 được hình thành từ 2 nét đơn giản. Để viết chính xác bộ thủ này, bạn cần đảm bảo viết các Hán tự theo chuẩn nhất.
Áp dụng kiến thức và quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và thực hành theo hướng dẫn sau đây là một phương pháp hiệu quả!
III. Từ vựng có bộ Tiết trong tiếng Trung
Mỗi bộ thủ là một phần cấu tạo của chữ Hán. Do đó, việc học bộ thủ sẽ giúp bạn nhớ rất nhiều từ vựng liên quan. Mytour đã tổ chức danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Tiết dưới đây. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ của bạn từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng chứa bộ Tiết trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 却 | què | Lùi, làm cho lùi Chối từ, cự tuyệt, khước từ Mất, đi Lại, mà lại, nhưng mà (phó từ) |
2 | 即 | jí | Sát vào, tiếp xúc, gần, thân Đến, lên, bắt đầu làm Trước mắt, trong Đứng trước Chính là, tức là |
3 | 印 | yìn | Con dấu Dấu, vết Phù hợp, hợp |
4 | 爷 | yé | Bố, cha, ba Ông nội |
5 | 卸 | xiè | Dỡ, bốc dỡ, tháo dỡ Cởi, tháo gỡ Từ bỏ |
6 | 叩 | kòu | Gõ, đập Gật, rập đầu, dập đầu Hỏi thăm, hỏi han |
7 | 卯 | mǎo | Mão (ngôi thứ 5 trong địa chi) |
8 | 卫 | wèi | Bảo vệ, giữ gìn |
9 | 卵 | luǎn | Trứng (động thực vật) |
10 | 卬 | āng | Ta, tôi Ngẩng đầu, ngỏng |
11 | 卲 | shào | Tốt đẹp (phần nhiều chỉ đạo đức) |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng chứa bộ Tiết trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 却步 | quèbù | Bước lùi, giật lùi, chùn bước |
2 | 却说 | quèshuō | Nói lại, lại nói về |
3 | 爷爷 | yéye | Ông nội, ông |
4 | 脚印 | jiǎoyìn | Vết chân, dấu chân |
5 | 即使 | jíshǐ | Cho dù, dù cho (liên từ chỉ sự nhượng bộ) |
6 | 即兴 | jíxìng | Ngẫu hứng, cao hứng |
7 | 即刻 | jíkè | Tức khắc, lập tức |
8 | 即将 | jíjiāng | Gần, sắp, sẽ |
9 | 印发 | yìnfā | In và phát hành |
10 | 印花 | yìnhuā | In hoa |
11 | 印象 | yìnxiàng | Ấn tượng, hình ảnh |
12 | 卯时 | mǎoshí | Giờ Mão |
13 | 卫星 | wèixīng | Vệ tinh |
14 | 卫生 | wèishēng | Vệ sinh |
Như vậy, Mytour đã giải thích chi tiết về bộ Tiết trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, thông qua những chia sẻ này sẽ giúp bạn củng cố hiểu biết về bộ thủ và học được nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!