Từ vựng tiếng Nhật dành cho những người độc thân
シングル (Shinguru): Độc thânあいする (ai suru): Yêu đươngこころぼそい (kokorobosoi): Cô độcよろこぶ (yorokobu): Vui vẻデートする (dēto suru): Hẹn hòデブ!(Debu): Mập như heo!婆!(Baba): Bà già!不細工 (Busaiku): Đồ xấu xí!独身 (Dokushin): Chủ nghĩa độc thân妻を見つけることができません (Tsuma o mitsukeru koto ga dekimasen): Không tìm được vợ誰もそれを必要としない (Dare mo sore o hitsuyō to shinai): Không ai cầnこれまでに結婚した?(Kore made ni kekkon shita?): Bao giờ lấy chồng/vợ?ボーイフレンドを探す (Bōifurendo o sagasu): Tìm bạn traiガールフレンドを探す (Gārufurendo o sagasu): Tìm bạn gái
Những câu tục ngữ bằng tiếng Nhật
Đôi khi việc độc thân cũng mang lại niềm vui, nhưng nếu thường xuyên bị bạn bè trêu ghẹo trong các cuộc trò chuyện, những lời trêu đùa đó có thể khiến bạn cảm thấy không thoải mái và tức giận. Vì vậy, việc nói ra những lời tục ngữ sẽ là điều không thể tránh khỏi.
ほっとおけ! Hotto oke!
Hoặc: ほっとけ! Hottoke! (Viết tắt của Hotto oke)
Hãy để tôi yên thôi!
Đừng làm phiền tôi! Xin đừng! Kanben shite kure
Đừng làm phiền tôi! Xin đừng! Kanben shite kure yo
Xin đừng làm phiền tôi! Đừng làm phiền tôi!
Tôi đang tức giận đây. Atama ni kite iru yo
Tôi đang bực mình đây.
Tôi đang bực mình. Hara ga tatsu
Lộn ruột (Điên tiết)
ふざけんな Fuzaken na / ふざけるな Fuzakeru naĐừng giỡn mặt tao!
なめるな Nameru naĐừng sỉ nhục tao!馬鹿野郎 / ばかやろう = Baka yarou Thằng ngu!
この野郎!/ こんやろう! = Kono yarou / Kon yarouThằng chó này!
Đứa này! Koitsu = Cái thằng này!
くそったれ / 糞っ垂れ = KusottareThằng cu*'t này!
くそがき / くそ餓鬼 = KusogakiThằng trẻ ranh!
畜生 / ちくしょう = Chikushou!Chó chết!
Cái thằng chó chết này! Kon chikushou!
Cái thằng chó chết này!
カス! Kuzu!
Đồ cặn bã
ほこり! Hikari!
Đồ rác rưởi!
哀れない! Nasakenai!
Đáng thương!
Đây là một cách chửi theo nghĩa là bạn thật đáng thương hại, hạ thấp nhân phẩm của bạn xuống.
相手されない Aite sarenai
Không ai thèm chấp!
消え失せろ! Kieshero!
Biến mất đi!
もっと強く言うと:
永遠に消えろよ! Eien ni kiero yo!
Hãy biến mất vĩnh viễn đi!
立ち去れ! Tachisare!
Cút ra khỏi đây!
下手くそ! Hetakuso!
Kém cỏi!
青二才 / あおにさい / AonisaiTrẻ người non dạ
青二才奴!Aonisai yatsu!
Thằng non trẻ!
このバカ! Kono baka!
Cái thằng ngu ngốc này!
変なやつ! Henna yatsu!
Thằng kỳ lạ!
変質者! Hentai-sha!
Kẻ biến thái!
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật dành cho những bạn đang F.A. Mong rằng, qua ngày lễ độc thân 11/11 này các bạn sẽ tìm được một nửa yêu thương cho mình. Còn nếu bạn vẫn còn F.A thì đừng lo! Ế đang là xu thế mà ^^.