Đi kèm với sự phát triển kinh tế của Trung Quốc, nhu cầu đào tạo trong lĩnh vực Ngôn ngữ tiếng Trung rất cao. Cùng Mytour khám phá thông tin cần thiết về ngành học Ngôn ngữ Trung Quốc qua bài viết dưới đây.
Ngành học Ngôn ngữ Trung Quốc là gì?
Ngành học Ngôn ngữ Trung Quốc là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng Ngôn ngữ Trung Quốc trong nhiều lĩnh vực khác nhau như văn hóa, kinh tế, thương mại, ngoại giao, du lịch, lịch sử,...
Với sự phát triển và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc với thế giới, tầm quan trọng của ngôn ngữ Trung Quốc ngày càng được nâng cao, đặc biệt là tại các quốc gia Châu Á. Ngành học Ngôn ngữ Trung Quốc hiện nay là một trong những lĩnh vực đầy tiềm năng.
Hiện nay, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc được đào tạo tại Việt Nam trong các hệ đào tạo chuyên ngành bao gồm Trung cấp, Cao đẳng và Đại học. Mã ngành ngôn ngữ Trung là 7220204 (đối với hệ Đại học), 6220209 (đối với hệ Cao đẳng) và 5220209 (đối với hệ Trung cấp).
Ngành học Ngôn ngữ Trung Quốc tập trung vào những lĩnh vực nào?
Các sinh viên theo học chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc sẽ được học các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về:
- Kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Trung Quốc
- Ngữ pháp Hán ngữ văn phòng - Hán ngữ hiện đại
- Lối nói trong thương mại tiếng Trung
- Ứng dụng thực tiễn của tiếng Trung
- Tăng cường kiến thức về lịch sử, văn hóa, văn học, kinh tế, xã hội, và truyền thống tín ngưỡng,…
- Phát triển các kỹ năng cần thiết như:
+ Năng lực giao tiếp
+ Kỹ năng phiên dịch
+ Kỹ năng đàm phán bằng tiếng Trung
+ Kỹ năng quản lý
+ Kỹ năng làm việc nhóm,...
Ai là đối tượng mục tiêu của ngành ngôn ngữ Trung Quốc?
Để thành công trong việc học tập ngành ngôn ngữ Trung, bạn cần những phẩm chất và kỹ năng sau đây:
-
Đam mê, yêu thích tiếng Trung Quốc
-
Muốn tìm hiểu ngôn ngữ, văn hóa, đất nước Trung Quốc.
-
Hướng ngoại, có khả năng thích nghi tốt với hoàn cảnh
-
Có tinh thần vượt khó, cầu tiến và ham học hỏi.
-
Mong muốn làm việc mức lương cao.
-
Tự tin, năng động, giao tiếp tốt là điểm cộng
-
Muốn được làm việc, giao lưu và tiếp xúc với người nước ngoài.
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc
Học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức về ngữ pháp, từ vựng, Hán tự, khẩu ngữ, tham gia giao lưu, trao đổi và tìm hiểu về lịch sử, văn hóa, địa lý của Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành chương trình học, bạn sẽ có nhiều cơ hội nghề nghiệp như làm biên dịch, phiên dịch, ngoại giao hoặc làm việc tại các công ty sử dụng tiếng Trung.
Nâng cao kỹ năng chuyên sâu, học viên được rèn luyện cách xử lý tình huống, thu thập thông tin, và các kỹ năng mềm như soạn thảo văn bản, thuyết trình, làm việc nhóm, cung cấp đầy đủ kiến thức như bất kỳ chương trình đại học nào khác.
Học ngành ngôn ngữ Trung Quốc có thể dẫn đến các lĩnh vực nghề nghiệp nào?
Ngành ngôn ngữ Trung Quốc là một trong những ngành có tính ứng dụng cao nhất trong các công ty cần sử dụng tiếng Trung như các tập đoàn có vốn đầu tư từ Trung Quốc. Đây được coi là một trong những ngành học hot nhất hiện nay, sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ tiếng Trung có thể tìm đến các vị trí sau:
Biên tập/ Phiên dịch/ Biên dịch tiếng Trung
Các công việc này yêu cầu sự kiên nhẫn và kỹ năng cao; sinh viên tốt nghiệp có thể làm các công việc như dịch thuật, soạn thảo văn bản tiếng Trung hoặc phiên dịch trong các lễ ký kết, đàm phán, hội nghị, làm phóng viên, biên tập viên tại các tờ báo, cơ quan truyền thông.
Hướng dẫn viên/ Trợ lý/ Thư ký
Bạn sẽ được phụ trách đàm phán, ký kết hợp đồng, sắp xếp công việc cho lãnh đạo người nước ngoài, hướng dẫn du lịch cho khách nước ngoài.
Ngành ngôn ngữ Trung Quốc thi vào khối nào?
Với mã ngành 7220204, ngành ngôn ngữ Trung Quốc (hệ Đại học) tuyển sinh theo các nhóm khối sau:
-
Khối A:
Nhóm khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Nhóm khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Nhóm khối A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
-
Khối C:
Khối C00: Ngôn ngữ văn học, Sử học, Địa lý
Khối C03: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Sử học
Khối C04: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Địa lý
Khối C19: Ngôn ngữ văn học, Sử học, Giáo dục công dân
Khối C20: Ngôn ngữ văn học, Địa lý, Giáo dục công dân
-
Khối D:
Khối D01: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Tiếng Anh
Khối D02: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Tiếng Nga
Khối D03: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Tiếng Pháp
Khối D04: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Tiếng Trung
Khối D05: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Tiếng Đức
Khối D06: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Khối D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
Khối D08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
Khối D09: Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D10: Toán học, Địa lý, Tiếng Anh
Khối D11: Ngôn ngữ văn học, Vật lý, Tiếng Anh
Khối D14: Ngôn ngữ văn học, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D15: Ngôn ngữ văn học, Địa lý, Tiếng Anh
Khối D20: Toán học, Địa lý, Tiếng Trung
Khối D45: Ngôn ngữ văn học, Địa lý, Tiếng Trung
Khối D55: Ngôn ngữ văn học, Vật lý, Tiếng Trung
Khối D65: Ngôn ngữ văn học, Lịch sử, Tiếng Trung
Khối D66: Ngôn ngữ văn học, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Khối D71: Ngôn ngữ văn học, Giáo dục công dân, Tiếng Trung
Khối D72: Ngôn ngữ văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khối D78: Ngôn ngữ văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Khối D79: Ngôn ngữ văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
Khối D80: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
Khối D81: Ngôn ngữ văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
Khối D82: Ngôn ngữ văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
Khối D83: Ngôn ngữ văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
Khối D90: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khối D95: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
Khối DH1: Ngôn ngữ văn học, Địa lý, Tiếng Hàn
Khối DH8: Ngôn ngữ văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn
Khối DD2: Toán học, Ngôn ngữ văn học, Tiếng Hàn
Các trường Đại học đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc năm 2024
Ngành ngôn ngữ Trung học trường nào? Đây là câu hỏi phổ biến của những bạn có sở thích và ý định theo học ngành ngôn ngữ Trung. Ngành ngôn ngữ Trung Quốc được đào tạo tại các trường Đại học trải rộng trên cả nước từ Bắc đến Nam.
Các trường Đại học tổ chức thi tốt nghiệp THPT ngành ngôn ngữ Trung
- Khu vực miền Bắc
STT | Mã Trường | Tên Trường | Khối thi | điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) | D01, D15, D66, D71 | 18 | |
2 | DDN | Trường Đại học Đại Nam (Hà Nội) | D01, D09, D65, D71 | 15 | |
3 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | D01, D14, D15, C00 | 22.5 | |
4 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | D01, D04 | 24.86 | TTNV ≤ 11 |
5 | NHF | Trường Đại học Hà Nội | D01, D04 | 34.82 | Tiếng trung chất lượng cao |
D01, D04 | 35.75 | ||||
6 | AIS | Học viện Quốc tế (Hà Nội) | D01, D04 | 19.2 | TS Nam |
D01, D04 | 19.2 | TS Nam | |||
D01, D04 | 21.54 | TS Nữ | |||
D01, D04 | 21.54 | TS Nữ | |||
7 | DTF | Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | A01, D01, D04, D66 | 24 | |
8 | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai | D01, D04, D10, D15 | 23.5 | |
9 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương (Hà Nội) | D01, D09, D10, C00 | 15 | |
10 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự (Hà Nội) | D01, D04 | 24.73 | TS Nam |
D01, D04 | 27.97 | TS Nữ | |||
D01, D04 | 26.34 | TS Nữ, Xét tuyển HSG bậc THPT | |||
11 | THV | Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) | D01, D11, D14, D15 | 17 | |
12 | THP | Trường Đại học Hải Phòng | D01, D03, D04, D06 | 27.5 | |
13 | QHF | Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội | D01, D04, D78, D90 | 35.55 | |
14 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | D14, D15, D78, D01 | 25.31 | |
15 | DBG | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
16 | DDD | Trường Đại học Đông Đô (Hà Nội) | A00, D01, D04, D20 | 15 | |
17 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (Hà Nội) | D07, D11, D01, D14 | 15 | |
18 | PKA | Trường Đại học Phenikaa (Hà Nội) | A01, C00, D01, D04 | 23 | |
19 | DPD | Trường Đại học Phương Đông (Hà Nội) | D01, D04 | 24 | |
20 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | A01, D01, D04, D11 | 24.63 | |
21 | NTH | Trường Đại học Ngoại thương (Hà Nội) | D01 | 28.5 | |
22 | DDB | Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương) | D01, C00, D14, D15 | 14 | |
23 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | D01, D04 | 32.82 | Tiếng Anh, tiếng Trung ≥ 6.6, TTNV ≤ 2 |
24 | TMA | Trường Đại học Thương mại (Hà Nội) | A00, A01, D01, D08 | 26.9 | |
25 | TLA | Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) | A01, D01, D07, D04 | 24.45 | |
26 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | D01 | 26.56 | TTNV ≤ 3 |
D04 | 26.12 | TTNV ≤ 4 |
- Khu vực miền Trung
STT | Mã Trường | Tên Trường | Khối thi | điểm chuẩn 2023 |
|
1 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân (Huế) | A01, C00, D01, D15 | 16 | |
2 | DAD | Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | A01, D01, D04, D78 | 15 | |
Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk) | A01, D01, D04, D78 | 15 | |||
3 | DHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế | D01, D04, D15, D45 | 23 | |
4 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | D01, D04, D78, D83 | 24.78 | TTNV ≤ 1 |
5 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình | D01, D09, D14, D15 | 15 | |
6 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | D01, A10, C00, C20 | 16 | |
7 | DDT | Trường Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) | D01, D14, D15, D72 | 14 | |
8 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | D04, D01, D15, A01 | 22.25 | |
9 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | D01, A01, D14, D15 | 21 |
- Khu vực miền Nam
STT | Mã Trường | Tên Trường | Khối thi | điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | C00, D01, D04, D15 | 15 | |
2 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | D01; A01; D04; D14 | 16 | |
3 | MBS | Trường Đại học Mở TP.HCM | D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 25 | |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 | 24.1 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
4 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp. HCM) | D01, D04, D11, D55 | 32.2 | |
5 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến (Tp. HCM) | A01, D01, D10, D15 | 23.51 | |
6 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | C00, C19, C20, D01 | 15 | |
7 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) | C00, D01, C03, C04 | 15 | |
8 | DMD | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
9 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | D01, D04 | 25.8 | |
D01 | 24.5 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
D04 | 24.8 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
D01, D04, D14, D15, D83, D95 | 21 | liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) | |||
10 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) | A01, D01, D04, D78 | 22.75 | |
11 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
12 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | C00, D01, D14, D15 | 18 | |
13 | DVL | Trường Đại học Văn Lang (Tp. HCM) | A01, D01, D04, D14 | 16 | |
14 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tp. HCM) | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
15 | DCT | Trường Đại học Công thương TP.HCM | A01, D01, D09, D10 | 21 | |
16 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | D04, D01 | 24.54 | |
17 | HIU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tp. HCM) | A01, C00, D01, D04 | 15 | |
18 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | A01, D01, D14, D15 | 18 | |
19 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | D01, D09, D14, DH1 | 18 | |
20 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | A01, C00, D01, D15 | 17 |
Các trường Đại học xét điểm học bạ cho ngành ngôn ngữ Trung
- Khu vực miền Bắc
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) | D01, D15, D66, D71 | 20 |
2 | DDN | Trường Đại học Đại Nam (Hà Nội) | D01, D09, D65, D71 | 20 |
3 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | D01, D14, D15, C00 | 22.5 |
4 | DTF | Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | A01, D01, D04, D66 | 25.85 |
5 | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai | D01, D04, D10, D15 | 23.5 |
6 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương (Hà Nội) | D01, D09, D10, C00 | 17 |
7 | THV | Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) | D01, D11, D14, D15 | 18 |
8 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | D14, D15, D78, D01 | 26.83 |
9 | DBG | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 23 |
10 | DDD | Trường Đại học Đông Đô (Hà Nội) | A00, D01, D04, D20 | 16.5 |
11 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (Hà Nội) | D07, D11, D01, D14 | 18 |
12 | PKA | Trường Đại học Phenikaa (Hà Nội) | A01, C00, D01, D04 | 25 |
13 | DPD | Trường Đại học Phương Đông (Hà Nội) | D01, D04 | 25 |
14 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | A01, D01. D04, D11 | 27.57 |
15 | DDB | Trường Đại học Thành Đông (Hải Dương) | D01, C00, D14, D15 | 18 |
16 | MHN | Trường Đại học Mở Hà Nội | D01, D04 | 21 |
17 | TLA | Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) | A01, D01, D07, D04 | 28.51 |
- Khu vực miền Trung
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | DPX | Trường Đại học Phú Xuân (Huế) | A01, C00, D01, D15 | 18 |
2 | DAD | Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | A01, D01, D04, D78 | 6 |
3 | DAD | Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk) | A01, D01, D04, D78 | 6 |
4 | DHF | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế | D01, D04, D15, D45 | 25.5 |
5 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | D01, D04, D78, D83 | 27.21 |
6 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | D01, A10, C00, C20 | 18 |
7 | DDT | Trường Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) | D01, D14, D15, D72 | 18 |
8 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | D04, D01, D15, A01 | 26 |
9 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | D01, A01, D14, D15 | 19.5 |
- Khu vực miền Nam
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | C00, D01, D04, D15 | 15 |
2 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | D01; A01; D04; D14 | 19.75 |
3 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp. HCM) | D01, D04, D11, D55 | 36 |
4 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến (Tp. HCM) | A01, D01, D10, D15 | 18 |
5 | BVU | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | C00, C19, C20, D01 | 18 |
6 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) | C00, D01, C03, C04 | 18 |
7 | DMD | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) | A01, C00, D01, D15 | 18 |
8 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) | A01, D01, D04, D78 | 26.2 |
9 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | C00, C20, D14, D15 | 18 |
10 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | C00, D01, D14, D15 | 25 |
11 | DVL | Trường Đại học Văn Lang (Tp. HCM) | A01, D01, D04, D14 | 18 |
12 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tp. HCM) | C00, D01, D14, D15 | 6 |
13 | DCT | Trường Đại học Công thương TP.HCM | A01, D01, D09, D10 | 24 |
14 | SPS | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | D04, D01 | 27.57 |
15 | HIU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tp. HCM) | A01, C00, D01, D04 | 18 |
16 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | A01, D01, D14, D15 | 18 |
17 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | D01, D09, D14, DH1 | 23 |
18 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | A01, C00, D01, D15 | 18 |
Các trường Đại học tổ chức thi DGNL (đánh giá năng lực) - DGTD (đánh giá tư duy) cho ngành ngôn ngữ Trung
- Khu vực miền Bắc
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | A01, D01. D04, D11 | 19.25 | thang điểm 30 |
- Khu vực miền Trung
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
1 | DAD | Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) | A01, D01, D04, D78 | 600 |
2 | DAD | Trường Đại học Đông Á (phân hiệu tại Đắc Lắk) | A01, D01, D04, D78 | 600 |
3 | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | D01, D04, D78, D83 | 760 |
4 | DDT | Trường Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) | D01, D14, D15, D72 | 650 |
5 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | D04, D01, D15, A01 | 700 |
- Khu vực miền Nam
STT | Mã trường | Tên trường | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 | Ghi chú |
1 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | C00, D01, D04, D15 | 500 | |
2 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | D01; A01; D04; D14 | 550 | |
3 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Tp. HCM) | D01, D04, D11, D55 | 800 | |
4 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến (Tp. HCM) | A01, D01, D10, D15 | 550 | |
5 | DLH | Trường Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) | C00, D01, C03, C04 | 600 | |
6 | DMD | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) | A01, C00, D01, D15 | 530 | |
7 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | D01, D04 | 800 |
|
D01, D04 | 725 | Tiếng trung chất lượng cao | |||
8 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) | A01, D01, D04, D78 | 770 | |
9 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | C00, D01, D14, D15 | 615 | |
10 | DVL | Trường Đại học Văn Lang (Tp. HCM) | A01, D01, D04, D14 | 650 | |
11 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tp. HCM) | C00, D01, D14, D15 | 550 | |
12 | DCT | Trường Đại học Công thương TP.HCM | A01, D01, D09, D10 | 650 | |
13 | HIU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tp. HCM) | A01, C00, D01, D04 | 600 | |
14 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | A01, D01, D14, D15 | 600 | |
15 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh | D01, D09, D14, DH1 | 500 | |
16 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | A01, C00, D01, D15 | 700 |