Đổ mái là bước quan trọng trong việc hoàn thiện ngôi nhà, mang đến may mắn và bình an cho gia chủ. Chọn ngày đẹp đổ mái giúp công trình diễn ra thuận lợi, thu hút tài lộc và vượng khí. Cùng Mytour.vn tìm hiểu ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025 để bắt đầu công trình một cách suôn sẻ qua bài viết dưới đây.
Ngày đẹp để đổ mái tháng 8 năm 2025
Theo quan niệm phong thủy, ngôi nhà không chỉ là nơi trú ngụ mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tài lộc của gia đình. Mái nhà là phần quan trọng nhất trong việc tạo dựng nền tảng vững chắc. Việc chọn ngày tốt đổ mái giúp tránh rủi ro và mang lại bình an cho gia đình. Trong tháng 8 năm 2025, có 9 ngày đẹp để đổ mái, cùng khám phá để chọn thời điểm lý tưởng cho ngôi nhà của bạn.
- Ngày 3/8/2025 (Nhằm ngày 29/6/2025 Âm lịch)
- Ngày 7/8/2025 (Nhằm ngày 4/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 12/8/2025 (Nhằm ngày 9/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 16/8/2025 (Nhằm ngày 13/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 17/8/2025 (Nhằm ngày 14/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 21/8/2025 (Nhằm ngày 18/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 26/8/2025 (Nhằm ngày 23/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 28/8/2025 (Nhằm ngày 25/7/2025 Âm lịch)
- Ngày 31/8/2025 (Nhằm ngày 28/7/2025 Âm lịch)

- Ngày sai: Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
- Ngày tốt: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Nam (Tốt)
- Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
- Hạc thần: Tại Thiên (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Tuổi xung khắc: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Ngày không hợp: Quý Mão tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
- Ngày tốt: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Nguy
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Tây (Tốt)
- Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
- Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Ngày không hợp: Mậu Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
- Ngày tốt: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
- Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
- Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
- Ngày không hợp: Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
- Ngày tốt: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Tây (Tốt)
- Hỷ thần: Nam (Tốt)
- Hạc thần: Đông (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
- Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Ngày không hợp: Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
- Ngày tốt: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Tây (Tốt)
- Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
- Hạc thần: Đông (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Ngày không hợp: Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
- Ngày tốt: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Đông (Tốt)
- Hỷ thần: Nam (Tốt)
- Hạc thần: Đông (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Ngày không hợp: Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
- Ngày tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Tây (Tốt)
- Hỷ thần: Nam (Tốt)
- Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
- Tuổi xung khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Ngày không hợp: Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
- Ngày tốt: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
- Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
- Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
- Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Ngày không hợp: Đinh Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
- Ngày tốt: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Nguy
- Hướng xuất hành:
- Hướng tài thần: Đông (Tốt)
- Hỷ thần: Nam (Tốt)
- Hạc thần: Nam (Xấu)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Những ngày không thuận lợi trong tháng 8 năm 2025 cần tránh đổ mái
Để mang lại sự may mắn và bền vững cho công trình, gia chủ cần chọn ngày tốt đổ mái, đồng thời tránh những ngày xấu để giảm thiểu rủi ro và ảnh hưởng tiêu cực đến gia đình. Dưới đây là 22 ngày xấu trong tháng 8 năm 2025 mà bạn cần lưu ý tránh khi thực hiện việc đổ mái:
- Ngày 1/8/2024 (Tương ứng với ngày 27/6/2024 Âm lịch)
- Ngày 2/8/2024 (Tương ứng với ngày 28/6/2024 Âm lịch)
- Ngày 4/8/2024 (Tương ứng với ngày 1/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 5/8/2024 (Tương ứng với ngày 2/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 6/8/2024 (Tương ứng với ngày 3/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 8/8/2024 (Tương ứng với ngày 5/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 9/8/2024 (Tương ứng với ngày 6/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 10/8/2024 (Tương ứng với ngày 7/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 11/8/2024 (Tương ứng với ngày 8/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 13/8/2024 (Tương ứng với ngày 10/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 14/8/2024 (Tương ứng với ngày 11/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 15/8/2024 (Tương ứng với ngày 12/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 18/8/2024 (Tương ứng với ngày 15/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 19/8/2024 (Tương ứng với ngày 16/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 20/8/2024 (Tương ứng với ngày 17/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 22/8/2024 (Tương ứng với ngày 19/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 23/8/2024 (Tương ứng với ngày 20/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 24/8/2024 (Tương ứng với ngày 21/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 25/8/2024 (Tương ứng với ngày 22/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 27/8/2024 (Tương ứng với ngày 24/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 29/8/2024 (Tương ứng với ngày 26/7/2024 Âm lịch)
- Ngày 30/8/2024 (Tương ứng với ngày 27/7/2024 Âm lịch)

Ngày dương | Ngày âm | Nội dung chi tiết |
1/8/2024 | 27/6/2024 |
|
2/8/2024 | 28/6/2024 |
|
4/8/2024 | 1/7/2024 |
|
5/8/2024 | 2/7/2024 |
|
6/8/2024 | 3/7/2024 |
|
8/8/2024 | 5/7/2024 |
|
9/8/2024 | 6/7/2024 |
|
10/8/2024 | 7/7/2024 |
|
11/8/2024 | 8/7/2024 |
|
14/8/2024 | 11/7/2024 |
|
15/8/2024 | 12/7/2024 |
|
18/8/2024 | 15/7/2024 |
|
19/8/2024 | 16/7/2024 |
|
20/8/2024 | 17/7/2024 |
|
22/8/2024 | 19/7/2024 |
|
23/8/2024 | 19/7/2024 |
|
24/8/2024 | 21/7/2024 |
|
25/8/2024 | 22/7/2024 |
|
27/8/2024 | 24/7/2024 |
|
29/8/2024 | 26/7/2024 |
|
30/8/2024 | 27/7/2024 |
|
Ý nghĩa của việc chọn ngày tốt để đổ mái nhà
Việc chọn ngày tốt để đổ mái nhà rất quan trọng đối với những người quan tâm đến phong thủy và tín ngưỡng. Câu tục ngữ ‘Con có cha như nhà có nóc, con không cha như nòng nọc không đuôi’ nhấn mạnh tầm quan trọng của mái nhà trong việc bảo vệ và mang lại sự ổn định cho gia đình. Chọn ngày tốt để đổ mái là một phần của phong thủy giúp gia đình luôn an yên và thịnh vượng.
Vì thế, việc chọn ngày tốt để đổ mái sẽ giúp gia chủ thu hút nhiều vận may, bình an và thịnh vượng, đồng thời đảm bảo mái nhà luôn vững chắc và bền bỉ theo thời gian. Ngược lại, nếu chọn ngày xấu để tiến hành công việc này, không chỉ ảnh hưởng đến tài lộc mà còn làm giảm đi tuổi thọ của công trình. Do đó, gia chủ cần tìm hiểu kỹ lưỡng và chọn một ngày lành để thực hiện nghi lễ đổ mái, bảo đảm mọi việc suôn sẻ và thuận lợi.

Nguồn tham khảo: Tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy