Bạn đang muốn chọn ngày tốt trong tháng 1 năm 2024 để làm những công việc quan trọng như nhập trạch, cúng động thổ, mua nhà, chuyển nhà, mua xe, cắt tóc hay cưới hỏi? Hãy cùng Mytour khám phá những ngày đẹp trong tháng này để mọi việc diễn ra thuận lợi nhé.

I. Tìm hiểu ngày tốt tháng 1 năm 2024
XEM LỊCH THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu, ngày màu đen là ngày bình thường
Tháng 1 năm 2024 có 31 ngày, bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/1. Trong tháng này, sẽ có tổng cộng 13 ngày tốt (ngày hoàng đạo). Để biết chi tiết về các ngày tốt, hãy tham khảo bảng dưới đây:
Ngày tốt | Tuổi xung khắc | Giờ hoàng đạo |
02/01/2024 |
Kỷ Mùi Quý Mùi Tân Mão Tân Dậu |
Dần (3–5h) Mão (5–7h) Tỵ (9–11h) Thân (15–17h) Tuấtt (19–21h) Hợi (21–23h) |
04/01/2024 Âm lịch: 23/11 Ngày: Tốt |
Ất Dậu Quý Dậu Quý Tỵ Quý Hợi |
Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Tỵ (9–11h) Thân (15–17h) Tuất (19–21h) Hợi (21–23h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 Ngày: Tốt |
Bính Dần Canh Dần Bính Thân |
Tý (23–1h) Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Tỵ (9–11h) Mùi (13–15h) Tuất (19–21h) |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 Ngày: Tốt |
Đinh Mão Tân Mão Đinh Dậu |
Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Tỵ (9–11h) Thân (15–17h) Tuất (19–21h) Hợi (21–23h) |
11/01/2024 |
Nhâm Thìn Canh Thìn Canh Tuất |
Dần (3–5h) Thìn (7–9h) Tỵ (9–11h) Thân (15–17h) Dậu (17–19h) Hợi (21–23h) |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 Ngày: Tốt |
Quý Tỵ Tân Tỵ Tân Hợi |
Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Ngọ (11–13h) Mùi (13–15h) Tuất (19–21h) Hợi (21–23h) |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 Ngày: Tốt |
Tân Dậu Ất Dậu |
Tý (23–1h) Dần (3–5h) Mão (5–7h) Ngọ (11–13h) Mùi (13–15h) Dậu (17–19h) |
18/01/2024 Âm lịch: 08/12 Ngày: Tốt |
Ất Hợi Kỷ Hợi Ất Dậu |
Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Ngọ (11–13h) Mùi (13–15h) Tuất (19–21h) Hợi (21–23h) |
23/01/2024 Âm lịch: 13/12 Ngày: Tốt |
Mậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tuất Nhâm Tý |
Dần (3–5h) Thìn (7–9h) Tỵ (9–11h) Thân (15–17h) Dậu (17–19h) Hợi (21–23h) |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 Ngày: Tốt |
Kỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Hợi Quý Sửu |
Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Ngọ (11–13h) Mùi (13–15h) Tuất (19–21h) Hợi (21–23h) |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 Ngày: Tốt |
Nhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Tý (23–1h) Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Tỵ (9–11h) Mùi (13–15h) Tuất (19–21h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 Ngày: Tốt |
Quý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Tý (23–1h) Dần (3–5h) Mão (5–7h) Ngọ (11–13h) Mùi (13–15h) Dậu (17–19h) |
30/01/2024 Âm lịch: 20/12 Ngày: Tốt |
Đinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão Đinh Hợi |
Sửu (1–3h) Thìn (7–9h) Ngọ (11–13h) Mùi (13–15h) Tuất (19–21h) Hợi (21–23h) |
Để đón một cái Tết thịnh vượng và may mắn, việc xem ngày tốt tháng 2 năm 2024 là rất quan trọng. Đây là tháng đầy cát lợi, thích hợp để khai trương hoặc xuất hành, sẽ mang lại tài lộc cho bạn.
1. Ngày tốt tháng 1 cho việc cưới hỏi

Nếu bạn đang tìm kiếm ngày cưới hỏi trong tháng 1 năm 2024, hãy chọn một trong 11 ngày tốt dưới đây để thu hút may mắn, mang lại cuộc sống vợ chồng hạnh phúc và hòa thuận.
Ngày tốt | Tuổi hợp | Giờ cưới hỏi |
02/01/2024 Âm lịch: 21/11 |
Tân Tỵ Quý Dậu Bính Tý |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
05/01/2024 Âm lịch: 24/11 |
Nhâm Thân Bính Tý Quý Dậu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
07/01/2024 Âm lịch: 26/11 |
Mậu Dần Giáp Tuất Tân Mùi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Bính Tý Canh Thìn Tân Tỵ |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 |
Tân Tỵ Đinh Sửu Canh Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
18/01/2024 Âm lịch: 08/12 |
Quý Dậu Đinh Sửu Nhâm Thân |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 |
Bính Tý Canh Thìn Tân Tỵ |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 |
Tân Mùi Kỷ Mão Mậu Dần |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 |
Nhâm Ngọ Giáp Tuất Ất Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Ất Hợi Tân Mùi Tuất Giáp |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
30/01/2024 Âm lịch: 20/12 |
Quý Dậu Đinh Sửu Nhâm Thân |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
2. Ngày đẹp tháng 1 để sinh con

Tháng 1 năm 2024 có 13 ngày tốt để sinh con, nếu bố mẹ chọn sinh con vào những ngày này sẽ giúp bé có sức khỏe dồi dào và công danh sự nghiệp thịnh vượng. Cùng tham khảo sinh con tháng 1 năm 2024 ngày giờ nào tốt dưới đây nhé:
Ngày tốt | Ý nghĩa |
02/01/2024 Âm lịch: 21/11 |
Trẻ có tài năng, gặp nhiều may mắn, thành công trong tương lai. |
04/01/2024 Âm lịch: 23/11 |
Trẻ sinh ngày này có ý chí, kiên cường, biết nắm bắt cơ hội nên dễ làm nên nghiệp lớn. |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Trẻ có số trường thọ. được hưởng cuộc sống sung túc. |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 |
Trẻ học sâu hiểu rộng, nhạy bén vớ những con số. |
11/01/2024 Âm lịch: 01/12 |
Trẻ giàu lòng nhân ái, tính tình thẳng thắn. |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 |
Được quý nhân hỗ trợ nên dù có gặp vất vả lúc trẻ nhưng đến cuối cùng vẫn thành công. |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 |
Tính tình hiền lành, ngoan ngoãn, tương lai sáng lạn. |
18/01/2024 Âm lịch: 08/12 |
Trẻ thông minh, giỏi giang, hòa đồng với mọi người. |
23/01/2024 Âm lịch: 12/12 |
Sức khỏe tốt, con đường công danh thăng tiến. |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 |
Có nhân duyên tốt, tính tình cởi mở, hòa đồng. |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 |
Có tấm lòng lương thiện, cuộc sống sung túc, được nhiều người quý mến. |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Vận số khá may mắn, cả đời thuận lợi, gia đạo bình yên. |
30/01/2024 Âm lịch: 20/12 |
Bản tính nghĩa hiệp, số thanh cao, ung dung tự tại. |
3. Ngày đẹp tháng 1 để nhập trạch

Hãy cùng Mytour khám phá 8 ngày tốt trong tháng 1 năm 2024 để thực hiện lễ nhập trạch, giúp gia chủ đón tài lộc, may mắn và gia đình luôn bình an, khỏe mạnh.
Ngày tốt nhập trạch | Giờ hoàng đạo |
01/01/2024 Âm lịch: 20/11 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
10/01/2024 Âm lịch: 29/11 |
Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 |
Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 |
Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
27/01/2024 Âm lịch: 17/12 |
Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) |
4. Ngày đẹp tháng 1 để xuất hành

Trong tháng 1 năm 2024, có 11 ngày tốt để xuất hành, mang lại may mắn và cát lợi. Xem chi tiết dưới đây:
Ngày tốt xuất hành |
Hướng tốt xuất hành | Giờ tốt xuất hành |
01/01/2024 Âm lịch: 20/11 |
Đông Nam Đông Bắc |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
05/01/2024 Âm lịch: 24/11 |
Bắc Đông Nam |
Dần (3 – 5h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) Hợi (21-23h) |
07/01/2024 Âm lịch: 26/11 |
Tây Nam Tây Bắc |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
09/01/2024 Âm lịch: 28/11 |
Tây Nam |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
12/01/2024 Âm lịch: 02/12 |
Đông Nam Tây Bắc |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
13/01/2024 Âm lịch: 03/12 |
Đông Tây Nam |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
16/01/2024 Âm lịch: 06/12 |
Nam Đông Bắc |
Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
21/01/2024 Âm lịch: 11/12 |
Đông Nam Đông Bắc |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Tỵ (9 – 11h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) |
24/01/2024 Âm lịch: 14/12 |
Đông Nam |
Sửu (1 – 3h) Thìn (7 – 9h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Tuất (19 – 21h) Hợi (21 – 23h) |
25/01/2024 Âm lịch: 15/12 ÂL |
Bắc Đông Nam |
Tý (23 – 1h) Sửu (1 – 3h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Thân (15 – 17h) Dậu (17 – 19h) |
28/01/2024 Âm lịch: 18/12 |
Tây Nam | Tý (23 – 1h) Dần (3 – 5h) Mão (5 – 7h) Ngọ (11 – 13h) Mùi (13 – 15h) Dậu (17 – 19h) |
* Lưu ý: Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo.
Trên đây là tổng hợp các ngày tốt và xấu trong tháng 1 năm 2024. Để biết ngày tốt cho các công việc như mở cửa hàng, chuyển nhà, mua xe, đi du lịch, Mytour bất động sản nhà đất,… theo tuổi của bạn, gia chủ có thể tham khảo bài viết xem ngày tốt xấu để lựa chọn ngày làm các việc quan trọng trong tháng. Đừng quên khám phá thêm những chuyên mục khác tại Mytour nhé.