
Ngày lễ, Tết của người Việt Nam được nghỉ là gì trong tiếng Trung
Tết Dương lịch (Ngày 01/01 dương lịch): 元旦 / yuándàn /
Tết Nguyên Đán (Ngày 01/01 âm lịch): 春节 / chūnjié /
Giỗ tổ vua Hùng (Ngày 10/03 âm lịch): 雄王祭 / xióng wáng jì /
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (Ngày 30/04 dương lịch): 解放南方统一日 / Jiěfàng nánfāng tǒngyī rì /
Ngày Quốc tế lao động (Ngày 1/5 dương lịch): 国际劳动节 / guójì láodòng jié /
Ngày Quốc Khánh (Ngày 2/9 dương lịch): 国庆 / guóqìng /
Các ngày lễ Tết quan trọng khác của Việt Nam trong tiếng Trung
Ngày lễ và Tết của Việt Nam theo lịch âm bằng tiếng Trung Quốc
Tết Nguyên Tiêu (Ngày 15/01 âm lịch): 元宵节 / Yuánxiāo jié /
Tết Hàn Thực (Ngày 03/03 âm lịch): 寒食节 / hánshí jié /
Tết Đoan Ngọ (Ngày 05/05 âm lịch): 端午节 / duānwǔ jié /
Tết Trung nguyên / Lễ Vu-lan (Ngày 15/07 âm lịch): 盂兰节 / Yú lán jié /
Tết Trung Thu (Ngày 15/08 âm lịch): 中秋节 / zhōngqiū jié /
Ngày ông công ông táo (Ngày 23/11 âm lịch): 灶君节 / zào jūn jié /
Ngày lễ và Tết của Việt Nam theo lịch dương trong tiếng Trung Quốc
Ngày hội học sinh sinh viên Việt Nam (Ngày 09/01 dương lịch): 越南学生节 / Yuènán xuéshēng jié /
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (Ngày 03/02 dương lịch): 越南共产党成立纪念日 / Yuènán gòngchǎndǎng chénglì jìniàn rì /
Ngày thầy thuốc Việt Nam (Ngày 27/02 dương lịch): 越南醫生節 / Yuènán yīshēng jié /
Ngày Quốc tế phụ nữ (Ngày 08/03 dương lịch): 国际妇女节 / Guójì fùnǚ jié /
Ngày sách và văn hóa đọc Việt Nam (Ngày 21/04 dương lịch): 越南读书日 / Yuènán dúshū rì /
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ (Ngày 07/05 dương lịch): 奠邊府戰役纪念日 / Diàn biān fǔ zhànyì jìniàn rì /
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (Ngày 19/05 dương lịch): 胡志明主席诞辰纪念日 / Húzhìmíng zhǔxí dànchén jìniàn rì /
Ngày Quốc tế thiếu nhi (Ngày 01/06 dương lịch): 国际儿童节 / Guójì értóng jié /
Ngày gia đình Việt Nam (Ngày 28/06 dương lịch): 越南家庭日 / Yuènán jiātíng rì /
Ngày thương binh liệt sỹ (Ngày 27/07 dương lịch): 烈士紀念日 / Lièshì jìniàn rì /
Ngày Cách mạng tháng Tám thành công (Ngày 19/08 dương lịch): 八月革命紀念日 / Bā yuè gémìng jìniàn rì /
Ngày Giải phóng thủ đô (Ngày 10/10 dương lịch): 首都解放日 / Shǒudū jiěfàng rì /
Ngày doanh nhân Việt Nam (Ngày 13/10 dương lịch): 越南工作日 / Yuènán gōngzuò rì /
Ngày phụ nữ Việt Nam (Ngày 20/10 dương lịch): 越南妇女节 / Yuènán fùnǚ jié /
Ngày nhà giáo Việt Nam (Ngày 20/11 dương lịch): 越南教师节 / Yuènán jiàoshī jié /
Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (Ngày 22/12 dương lịch): 越南人民軍成立周年紀念日 / Yuènán rénmín jūn chénglì zhōunián jìniàn rì /
Lễ Giáng sinh (Ngày 25/12 dương lịch): 聖誕節 / Shèngdàn jié /