Khai trương là một bước quan trọng trong quá trình kinh doanh. Trước khi khai trương, mọi người thường tìm ngày hợp tuổi và mệnh để thu hút tài lộc, may mắn. Cùng Mytour tìm hiểu những ngày tốt cho tuổi Sửu năm 2024 trong bài viết dưới đây!
Tại sao việc chọn ngày khai trương lại quan trọng?
Khai trương là sự kiện đánh dấu bước khởi đầu quan trọng trong hành trình kinh doanh. Đây là dịp mở cửa đón khách, đồng thời mở ra cơ hội cho tương lai phát triển. Vì vậy, chọn ngày khai trương đẹp là yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công và thịnh vượng của cửa hàng.

Mỗi ngày trong năm mang một vận khí riêng biệt theo phong thủy. Khi khai trương, việc chọn ngày có vận khí tốt và phù hợp với mệnh của gia chủ là rất quan trọng. Chọn ngày đẹp khai trương giúp cửa hàng thu hút may mắn, khách hàng đông đảo, mang lại lợi nhuận cao. Cùng Mytour khám phá ngày khai trương tốt cho người tuổi Sửu trong phần dưới đây.
Ngày khai trương tốt giúp tuổi Sửu hút tài lộc năm 2024
Tuổi Sửu đứng thứ hai trong 12 con giáp, những người tuổi Sửu nổi bật với sự kiên trì, điềm tĩnh và khả năng lãnh đạo. Việc chọn ngày khai trương tốt là yếu tố quan trọng đối với sự nghiệp kinh doanh. Cùng Mytour tìm hiểu những ngày khai trương phù hợp cho các tuổi Sửu như Tân Sửu (1961), Quý Sửu (1973), Ất Sửu (1985), và Đinh Sửu (1997).
Ngày đẹp khai trương cho tuổi Tân Sửu 1961
Ngày nào là thời điểm tốt để khai trương cho người tuổi Sửu năm 2024? Cùng Mytour khám phá những ngày giờ tốt cho lễ khai trương của Tân Sửu 1961 trong phần dưới đây.
Lịch dương |
Lịch âm |
Giờ hoàng đạo |
1/1 |
20/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
6/1 |
25/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
11/1 |
1/12 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
27/1 |
17/12 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
4/2 |
25/12 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
8/2 |
29/12 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
5/3 |
21/1 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
24/3 |
15/2 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
30/3 |
21/2 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
20/4 |
12/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
23/4 |
15/3 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
27/4 |
19/3 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
2/5 |
24/4 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
14/6 |
9/5 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
26/6 |
21/5 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
4/7 |
29/5 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
14/7 |
9/6 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
16/7 |
11/6 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
20/7 |
15/6 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
25/7 |
20/6 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
31/7 |
26/6 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
9/8 |
6/7 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
20/8 |
17/7 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
11/9 |
9/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
17/9 |
15/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
26/9 |
24/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
8/10 |
6/9 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
11/10 |
20/9 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
23/10 |
21/9 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
8/11 |
8/10 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
12/11 |
12/10 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
19/11 |
19/10 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
20/11 |
20/10 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
1/12 |
1/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
2/12 |
2/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
10/12 |
10/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
11/12 |
11/11 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
19/12 |
19/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |

Ngày đẹp khai trương cho tuổi Quý Sửu 1973
Tuổi Sửu nên khai trương ngày nào để thuận lợi? Việc chọn ngày khai trương không chỉ dựa vào tuổi mà còn phụ thuộc vào bản mệnh và sao chiếu mệnh. Mytour sẽ giới thiệu những ngày tốt cho việc khai trương của Đinh Sửu 1973 trong phần dưới đây.
Lịch dương |
Lịch âm |
Giờ hoàng đạo |
4/1 |
23/11 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
9/1 |
28/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
27/1 |
17/12 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
15/2 |
06/1 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
27/2 |
18/1 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
5/3 |
25/1 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
10/3 |
1/2 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
21/3 |
12/2 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
14/4 |
6/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
24/4 |
16/3 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
27/4 |
19/3 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
2/5 |
24/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
7/5 |
29/3 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
27/5 |
20/4 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
9/6 |
4/5 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
16/6 |
11/5 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
2/7 |
27/5 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
5/7 |
30/5 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
13/7 |
8/6 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
6/8 |
3/7 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
8/8 |
5/7 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
26/8 |
23/7 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
3/9 |
1/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
11/9 |
9/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
25/9 |
23/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
28/9 |
26/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
2/10 |
30/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
7/10 |
5/9 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
4/11 |
4/10 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
7/11 |
7/10 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
11/12 |
11/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
2/12 |
2/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
10/12 |
10/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |

Ngày đẹp khai trương cho tuổi Đinh Sửu 1997
Trong năm 2024, tuổi Đinh Sửu 1997 có nhiều lựa chọn ngày khai trương tốt. Hãy tham khảo những ngày đẹp dưới đây để tìm ngày phù hợp nhất cho sự kiện quan trọng này.
Lịch dương |
Lịch âm |
Giờ hoàng đạo |
5/1 |
24/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
17/1 |
7/12 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
27/1 |
17/12 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
10/2 |
06/1 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
27/2 |
18/1 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
5/3 |
25/1 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
6/3 |
26/1 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
9/4 |
1/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
14/4 |
6/3 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
6/5 |
28/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
27/5 |
20/4 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
9/6 |
4/5 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
16/6 |
11/5 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
2/7 |
27/5 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
5/7 |
30/5 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
13/7 |
8/6 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
6/8 |
3/7 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
8/8 |
5/7 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
26/8 |
23/7 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
3/9 |
1/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
11/9 |
9/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
25/9 |
23/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
28/9 |
26/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
2/10 |
30/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
7/10 |
5/9 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
4/11 |
4/10 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
7/11 |
7/10 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
11/12 |
11/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
2/12 |
2/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
10/12 |
10/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |

Ngày đẹp khai trương cho tuổi Kỷ Sửu 2009
Nếu bạn đang băn khoăn không biết tuổi Kỷ Sửu 2009 khai trương vào ngày nào là tốt nhất, hãy cùng Mytour tìm hiểu và giải đáp thông tin chi tiết dưới đây.
Lịch dương |
Lịch âm |
Giờ hoàng đạo |
27/1 |
17/12 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
10/2 |
06/1 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
27/2 |
18/1 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
5/3 |
25/1 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
6/3 |
26/1 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
9/4 |
1/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59),T uất (19:00-20:59) |
6/5 |
28/3 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59),T uất (19:00-20:59) |
27/5 |
20/4 |
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
9/6 |
4/5 |
Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
2/7 |
27/5 |
Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59) |
5/7 |
30/5 |
Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59) |
13/7 |
8/6 |
Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
6/8 |
3/7 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
26/8 |
23/7 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
3/9 |
1/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
11/9 |
9/8 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
25/9 |
23/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
2/10 |
30/8 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
7/10 |
5/9 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
7/11 |
7/10 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
11/12 |
11/11 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
10/12 |
10/11 |
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |

Khi chọn ngày khai trương, ngoài việc tìm hiểu về giờ đẹp, bạn cũng nên chú ý đến vị trí cửa hàng và tuổi của người chủ. Ngoài ra, hãy cân nhắc các ngày đặc biệt trong năm để thu hút sự chú ý từ khách hàng. Kết hợp tất cả yếu tố này sẽ mang đến một ngày khai trương thành công và thuận lợi cho công việc kinh doanh của bạn.
Những điểm cần lưu ý khi cúng khai trương cho gia chủ tuổi Sửu
Khi cúng khai trương cho gia chủ tuổi Sửu, bạn cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo buổi lễ khai trương diễn ra suôn sẻ và thành công.
Chọn giờ hoàng đạo thích hợp
Khi chọn giờ khai trương, cần lựa chọn giờ hoàng đạo phù hợp với tuổi Sửu. Nên tìm hiểu kỹ về tuổi, mệnh và Can Chi của gia chủ để chọn giờ lành, mang lại may mắn cho sự kiện khai trương.
Chọn người mở hàng phù hợp
Tuổi Sửu nên chọn người mở hàng hợp tuổi nào? Việc chọn người mở hàng tương hợp với tuổi của gia chủ cũng quan trọng như chọn ngày khai trương. Người mở hàng hợp tuổi sẽ mang đến sự may mắn và tài lộc cho công việc kinh doanh. Để chọn người mở hàng cho các tuổi Kỷ Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu và Đinh Sửu, có thể áp dụng những nguyên tắc sau:
- Chọn người thuộc nhóm Tam Hợp: Nhóm Tam Hợp bao gồm các tuổi Tỵ, Dậu và Sửu. Khi chọn người mở hàng, ưu tiên những người thuộc tuổi Tỵ hoặc Dậu, vì các tuổi này khi kết hợp sẽ mang lại sự hỗ trợ và cân bằng cho công việc.
- Chọn người có tính cách cởi mở và vui vẻ: Tính cách của người mở hàng cũng rất quan trọng. Những người có tính vui vẻ, hòa nhã sẽ tạo ra không khí tích cực và thu hút sự may mắn cho công việc kinh doanh.
- Tránh chọn người thuộc nhóm Tứ Hành Xung: Nhóm Tứ Hành Xung bao gồm các tuổi Thìn, Tuất, Mùi và Sửu. Tránh chọn những người thuộc nhóm này vì họ có thể đem lại những điều không may cho việc khai trương.

Chuẩn bị đầy đủ lễ vật và bài văn khấn
Để thể hiện lòng thành kính trong lễ khai trương, gia chủ cần chuẩn bị một mâm cúng đầy đủ, phù hợp với truyền thống của người Việt. Mâm cúng này thường bao gồm những lễ vật sau:
- Lễ mặn: Món quan trọng nhất thường là heo sữa quay nguyên con, nhưng nếu muốn đơn giản có thể thay bằng đầu heo quay hoặc gà luộc.
- Lễ ngọt: Bao gồm xôi và chè, thường chọn số lẻ như 3, 5, 9 để mang ý nghĩa phát tài, phát lộc. Có thể thay xôi chè bằng xôi gấc, xôi đỗ xanh hoặc xôi dừa, mỗi loại đều mang ý nghĩa may mắn và thịnh vượng.
- Trái cây: Trái cây tươi như táo, lê, bưởi, cam không chỉ mang đến sự tươi mới mà còn biểu trưng cho sự thịnh vượng, phát đạt.
- Lễ vật phụ: Bao gồm nến, nhang, hoa tươi, trầu cau, cùng bộ lễ vàng mã như tiền vàng, quan phục để cầu mong tài lộc, sự thịnh vượng cho công việc kinh doanh.

Văn cúng khai trương
Để thể hiện lòng thành kính và nghiêm túc trong ngày khai trương, bạn nên tự tay đọc bài văn cúng. Dưới đây là mẫu văn cúng khai trương bạn có thể tham khảo để làm lễ được chu đáo hơn:
Nam mô a di Đà Phật! Nam mô a di Đà Phật! Nam mô a di Đà Phật! Kính lạy: Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư phật mười phương. Con kính lạy Quan Đương niên Hành khiển Thái tuế đức Tôn thần. Con kính lạy các ngài Bản cảnh Thành hoàng chư vị Đại Vương. Con kính lạy các Ngài Ngũ phương, Ngũ thổ, Long mạch, Tài thần định phúc Táo quân, chư vị Tôn thần. Con kính lạy các Thần linh cai quản trong khu vực này. Tín chủ (chúng) con là: ………………………………………. Tuổi: ………………………………….. Hiện ở tại: ………………………………… Hôm nay là ngày …. tháng … năm …, tín chủ con thành tâm sắm sửa lễ, quả cau lá trầu, hương hoa trà quả, thắp nén tâm hương dâng lên trước án, lòng thành tâu rằng: tín chủ con xây cất (hoặc thuê được) một ngôi hàng ở tại xứ này (nêu rõ địa chỉ) (nếu là cơ quan, công xưởng thì khấn là tín chủ con là con là Giám đốc hay Thủ trưởng cùng toàn thể công ty), nay muốn khai trương khởi đầu việc kinh doanh (hoặc sản xuất) phục vụ nhân sinh, phục vụ sinh hoạt. Do đó chúng con chọn được ngày lành tháng tốt sắm sính lễ vật cáo yết Tôn thần dâng cùng Bách linh cúi mong soi xét. Chúng con xin kính mời quan Đương niên quan Đương cảnh, quan Thần linh Thổ địa, Định phúc Táo quân cùng các ngài địa chúa Long Mạch cùng tất cả Thần linh cai quản khu vực này linh thiêng giáng hiện trước hương án, thụ hưởng lễ vật, chứng giám lòng thành. Cúi xin các vị phù hộ cho chúng con buôn bán hanh thông, làm ăn thuận lợi, lộc tài vượng tiến, cần gì được nấy, nguyện gì cũng thành. Tín chủ lại mời các vị Tiền chủ, Hậu chủ cùng chư Hương linh y thảo phụ mộc ngụ trong khu vực này, xin hãy tới đây thụ hưởng lễ vật, phù trì cho tín chủ con làm ăn buôn lán gặp nhiều may mắn. Chúng con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì. Nam mô a di Đà Phật! Nam mô a di Đà Phật! Nam mô a di Đà Phật! Nam mô a di Đà Phật! |

Tránh nói những điều không may mắn
Trong buổi lễ khai trương, hãy tránh những câu chuyện không may như tai nạn, buồn phiền, hay những điều tiêu cực. Thay vào đó, hãy chia sẻ lời chúc mừng, lời cầu an và những lời khích lệ để mang đến sự tích cực và may mắn cho gia chủ.
Tránh xảy ra sai sót trong ngày khai trương
Trong ngày khai trương, cần cẩn thận để không xảy ra bất kỳ sai sót nào. Trước khi tiến hành lễ cúng, bạn nên kiểm tra mâm cúng thật kỹ để đảm bảo sự đầy đủ và trang trọng. Nếu có công việc quan trọng, hãy hoàn thành trước lễ để không làm gián đoạn buổi lễ.

Bài viết trên Mytour đã giúp bạn giải đáp câu hỏi “tuổi Sửu khai trương ngày nào tốt”. Mong rằng bạn đã chọn được ngày khai trương thích hợp, mang lại sự thuận lợi và may mắn cho công việc. Hãy truy cập Mytour.vn để khám phá thêm nhiều thông tin hữu ích về nhà đất, phong thủy, kiến trúc và các mẹo vặt khác.