Theo truyền thống người Việt, việc chọn ngày tốt cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, xây nhà, kinh doanh, rước dâu đã trở thành phong tục lâu đời. Hãy cùng Mytour tham khảo những ngày hoàng đạo tháng 2/2024 để đảm bảo may mắn và bình an trong các quyết định lớn.

I. Xem ngày tốt, xấu tháng 2 để tiến hành các công việc quan trọng
Tháng 2 là mùa tết Nguyên Đán, khí hậu dễ chịu với muôn hoa nở rộ. Đây là thời điểm lý tưởng để tổ chức các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, rước dâu, khai trương hay nhập trạch.

Trong tháng 2/2024, có 15 ngày tốt và 14 ngày xấu. Dưới đây là danh sách chi tiết.
Ngày | Can chi | Luận |
Dương Lịch: 01 tháng 02 Âm Lịch: 22 tháng 12 Ngày xấu |
Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Năm, Ngày 1/2/2024, Âm lịch tức ngày 22/12/2023
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Phá Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 02 tháng 02 Âm Lịch: 23 tháng 12 Ngày tốt |
Ngày Bính Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Sáu, Ngày 2/2/2024, Âm lịch tức ngày 23/12/2023
Là ngày: Thường, Trực: Nguy Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Dương Lịch: 03 tháng 02 Âm Lịch: 24 tháng 12 Ngày xấu |
Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Bảy, Ngày 3/2/2024, Âm lịch tức ngày 24/12/2023
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Thành Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 04 tháng 02 Âm Lịch: 25 tháng 12 Ngày tốt |
Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Chủ Nhật, Ngày 4/2/2024, Âm lịch tức ngày 25/12/2023
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Thu Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 05 tháng 02 Âm Lịch: 26 tháng 12 Ngày tốt |
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Hai, Ngày 5/2/2024, Âm lịch tức ngày 26/12/2023
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Thu Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 06 tháng 02 Âm Lịch: 27 tháng 12 Ngày xấu |
Ngày Canh Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Ba, Ngày 6/2/2024, Âm lịch tức ngày 27/12/2023
Là ngày: Thường, Trực: Khai Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 07 tháng 02 Âm Lịch: 28 tháng 12 Ngày xấu |
Ngày Tân Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Tư, Ngày 7/2/2024, Âm lịch tức ngày 28/12/2023
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Bế Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 08 tháng 02 Âm Lịch: 29 tháng 12 Ngày tốt |
Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Năm, Ngày 8/2/2024, Âm lịch tức ngày 29/12/2023
Là ngày: Thường, Trực: Kiến Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Dương Lịch: 09 tháng 02 Âm Lịch: 30 tháng 12 Ngày tốt |
Ngày Quý Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão. |
Thứ Sáu, Ngày 9/2/2024, Âm lịch tức ngày 30/12/2023
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Trừ Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 10 tháng 02 Âm Lịch: 01 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Bảy, Ngày 10/2/2024, Âm lịch tức ngày 1/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Mãn Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 11 tháng 02 Âm Lịch: 02 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Chủ Nhật, Ngày 11/2/2024, Âm lịch tức ngày 2/1/2024
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Bình Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 12 tháng 02 Âm Lịch: 03 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Hai, Ngày 12/2/2024, Âm lịch tức ngày 3/1/2024
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Định Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 13 tháng 02 Âm Lịch: 04 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Ba, Ngày 13/2/2024, Âm lịch tức ngày 4/1/2024
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Chấp Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 14 tháng 02 Âm Lịch: 05 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Tư, Ngày 14/2/2024, Âm lịch tức ngày 5/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Phá Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Dương Lịch: 15 tháng 02 Âm Lịch: 06 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Năm, Ngày 15/2/2024, Âm lịch tức ngày 6/1/2024
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Nguy Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 16 tháng 02 Âm Lịch: 07 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Sáu, Ngày 16/2/2024, Âm lịch tức ngày 7/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Thành Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 17 tháng 02 Âm Lịch: 08 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Bảy, Ngày 17/2/2024, Âm lịch tức ngày 8/1/2024
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Thu Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 18 tháng 02 Âm Lịch: 09 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Chủ Nhật, Ngày 18/2/2024, Âm lịch tức ngày 9/1/2024
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Khai Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 19 tháng 02 Âm Lịch: 10 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Hai, Ngày 19/2/2024, Âm lịch tức ngày 10/1/2024
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Bế Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 20 tháng 02 Âm Lịch: 11 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Ba, Ngày 20/2/2024, Âm lịch tức ngày 11/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Kiến Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Dương Lịch: 21 tháng 02 Âm Lịch: 12 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Ất Mão, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Tư, Ngày 21/2/2024, Âm lịch tức ngày 12/1/2024
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Trừ Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 22 tháng 02 Âm Lịch: 13 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Năm, Ngày 22/2/2024, Âm lịch tức ngày 13/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Mãn Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 23 tháng 02 Âm Lịch: 14 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Sáu, Ngày 23/2/2024, Âm lịch tức ngày 14/1/2024
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Bình Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 24 tháng 02 Âm Lịch: 15 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Bảy, Ngày 24/2/2024, Âm lịch tức ngày 15/1/2024
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Định Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 25 tháng 02 Âm Lịch: 16 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Chủ Nhật, Ngày 25/2/2024, Âm lịch tức ngày 16/1/2024
Là ngày: Hoàng Đạo, Trực: Chấp Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 26 tháng 02 Âm Lịch: 17 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Canh Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Hai, Ngày 26/2/2024, Âm lịch tức ngày 17/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Phá Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Dương Lịch: 27 tháng 02 Âm Lịch: 18 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Ba, Ngày 27/2/2024, Âm lịch tức ngày 18/1/2024
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Nguy Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Dương Lịch: 28 tháng 02 Âm Lịch: 19 tháng 01 Ngày tốt |
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Tư, Ngày 28/2/2024, Âm lịch tức ngày 19/1/2024
Là ngày: Thường, Trực: Thành Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Dương Lịch: 29 tháng 02 Âm Lịch: 20 tháng 01 Ngày xấu |
Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn. |
Thứ Năm, Ngày 29/2/2024, Âm lịch tức ngày 20/1/2024
Là ngày: Hắc Đạo, Trực: Thu Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
II. Ngày tốt để tổ chức cưới hỏi, rước dâu

Ngày tốt cho việc cưới hỏi tháng 2 năm 2024 bao gồm 8 ngày hoàng đạo. Việc tổ chức cưới hay rước dâu vào những ngày này sẽ mang lại sự may mắn và hạnh phúc cho gia đình. Dưới đây là lời giải chi tiết cho các ngày đẹp dành cho gia chủ:
Ngày tốt | Tuổi hợp | Giờ cưới hỏi |
02/02/2024 Âm lịch: 23/12/2023 |
Ất Hợi 1995 Kỷ Mão 1999 |
Sửu (1-3 giờ) Tý (23-1 giờ) Thìn (7-9 giờ) Mùi (13-15 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Tuất (19-21 giờ) |
05/02/2024 Âm lịch: 26/12/2023 |
Quý Mùi 2003 Kỷ Mão 1999 |
Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tuất (19-21 giờ) Mùi (13-15 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
08/02/2024 Âm lịch: 29/12/2023 |
Nhâm Ngọ 2002 Giáp Tuất 1994 |
Tý (23-1 giờ) Thìn (7-9 giờ) Sửu (1-3 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Tuất (19-21 giờ) Mùi (13-15 giờ) |
09/02/2024 Âm lịch: 30/12/2023 |
Ất Hợi 1995 Tân Mùi 1991 |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Dần (3-5 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17-19 giờ) Mùi (13-15 giờ) |
16/02/2024 Âm lịch: 7/1/2024 |
Mậu Dần 1998 Canh Ngọ 1990 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thìn (7-9 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Dậu (17-19 giờ) |
18/02/2024 Âm lịch: 9/1/2024 |
Giáp Thân 2004 Canh Thìn 2000 |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17 -19 giờ) Thân (15-17 giờ) |
19/02/2024 Âm lịch: 10/1/2024 |
Kỷ Tỵ 1989 Ất Dậu 2005 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Mão (5-7 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Tuất (19-21 giờ) |
22/02/2024 Âm lịch: 13/1/2024 |
Nhâm Thân 1992 Bính Tý 1996 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thìn (7-9 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Dậu (17-19 giờ) |
III. Ngày đẹp để sinh con

Ngày tốt | Ý nghĩa |
04/02/2024 Âm lịch: 25/12/2023 |
Bé có chí lớn và tài năng trong học tập, nhưng cần phải cố gắng nhiều. |
05/02/2024 Âm lịch: 26/12/2023 |
Con thông minh, tính cách ôn hòa, được mọi người yêu mến. |
09/02/2024 Âm lịch: 30/12/2023 |
Có ý chí quyết đoán, mạnh mẽ trong sự nghiệp và cuộc sống dễ đạt thành tựu lớn trong tương lai. |
13/02/2024 Âm lịch: 4/1/2024 |
Bé có cá tính tự tin, năng động. Luôn tìm kiếm cơ hội trong cuộc sống. |
18/02/2024 Âm lịch: 9/1/2024 |
Có tư duy sáng suốt, nhạy bén với các con số. |
19/02/2024 Âm lịch: 10/1/2024 |
Tính cách hiền lành, nhã nhặn và quan tâm đến mọi người. |
23/02/2024 Âm lịch: 14/1/2024 |
Được quý nhân giúp đỡ, mọi khó khăn và thử thách đều dễ dàng vượt qua. |
26/02/2024 Âm lịch: 17/1/2024 |
Con có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và luôn nổ lực để đạt được thành công. |
IV. Ngày tốt để tiến hành nhập trạch

Việc chọn ngày nhập trạch, xây nhà, hay chuyển nhà là điều vô cùng quan trọng và được nhiều người Việt chú trọng. Thông thường, ngày chọn sẽ phù hợp với bản mệnh của gia chủ để mang lại cuộc sống hạnh phúc, công việc thuận lợi và đón nhận sự may mắn nhờ sự phù hộ của tổ tiên và thần linh.
Ngày tốt nhập trạch | Giờ hoàng đạo |
05/02/2024 Âm lịch: 26/12/2023 |
Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tuất (19-21 giờ) Mùi (13-15 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
09/02/2024 Âm lịch: 30/12/2023 |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Dần (3-5 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17-19 giờ) Mùi (13-15 giờ) |
13/02/2024 Âm lịch: 4/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Mão (5-7 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Tuất (19-21 giờ) |
16/02/2024 Âm lịch: 7/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thìn (7-9 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Dậu (17-19 giờ) |
18/02/2024 Âm lịch: 9/1/2024 |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17 -19 giờ) Thân (15-17 giờ) |
19/02/2024 Âm lịch: 10/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Mão (5-7 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Tuất (19-21 giờ) |
25/02/2024 Âm lịch: 16/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Mão (5-7 giờ) Thân (15-17 giờ) Hợi (21-23 giờ) Tuất (19-21 giờ) |
V. Ngày đẹp để xuất hành

Trong dịp Tết Nguyên đán, việc chọn ngày và hướng xuất hành được nhiều người quan tâm để cầu mong một năm mới đầy may mắn, tài lộc và bình an.
Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành | Giờ tốt xuất hành |
09/02/2024 Âm lịch: 30/12/2023 |
Tây Đông Nam |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Dần (3-5 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17-19 giờ) Mùi (13-15 giờ) |
10/02/2024 Âm lịch: 1/1/2024 |
Đông Nam Đông Bắc |
Dần (3-5 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thân (15-17 giờ) Dậu (17-19 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
12/02/2024 Âm lịch: 3/1/2024 |
Đông |
Tý (23-1 giờ) Sửu (1-3 giờ) Mão (5-7 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Thân (15-17 giờ) Dậu (17-19 giờ) |
21/02/2024 Âm lịch: 12/1/2024 |
Đông Nam Tây Bắc |
Tý (23-1 giờ) Dần (3-5 giờ) Mão (5-7 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Mùi (13-15 giờ) Dậu (17-19 giờ) |
24/02/2024 Âm lịch: 15/1/2024 |
Bắc Đông Nam |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17-19 giờ) Thân (15-17 giờ) |
VI. Ngày tốt để khai trương

Ngày tốt khai trương | Giờ hoàng đạo |
05/02/2024 Âm lịch: 26/12/2023 |
Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tuất (19-21 giờ) Mùi (13-15 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
16/02/2024 Âm lịch: 7/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thân (15-17 giờ) Dậu (17-19 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
18/02/2024 Âm lịch: 9/1/2024 |
Tý (23-1 giờ) Mão (5-7 giờ) Sửu (1-3 giờ) Ngọ (11-13 giờ) Dậu (17 -19 giờ) Thân (15-17 giờ) |
22/02/2024 Âm lịch: 13/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thân (15-17 giờ) Dậu (17-19 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
28/02/2024 Âm lịch: 19/1/2024 |
Dần (3-5 giờ) Thìn (7-9 giờ) Tỵ (9-11 giờ) Thân (15-17 giờ) Dậu (17-19 giờ) Hợi (21-23 giờ) |
Lưu ý: Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nguồn tham khảo từ ngày đẹp.