Khám phá những ngày tốt, xấu cho các sự kiện trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, khai trương... Để chọn ngày đẹp thực hiện các kế hoạch quan trọng trong tháng 10 này, cùng Mytour tìm hiểu ngay dưới đây.

Video tổng hợp và phân tích chi tiết các ngày tốt trong tháng 10 năm 2024
(Nguồn Video: Mytour)
1. Các ngày tốt trong tháng 10 năm 2024
Xem xét lịch vạn niên tháng 10 và tham khảo các luận giải phong thủy cho thấy, trong tháng 10 năm 2024 có tổng cộng 14 ngày tốt được khuyến nghị để thực hiện các công việc quan trọng của bạn:
- Thứ Bảy, ngày 05/10/2024 (dương lịch) – 03/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Ất Tị (9h-11h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h)
- Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây
- Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
- Việc nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
|
- Thứ Hai, ngày 07/10/2024 (dương lịch) – 05/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Quý Dậu (17h-19h) , Ất Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
- Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
|
- Thứ Ba, ngày 08/10/2024 (dương lịch) – 06/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Ất Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h) , Đinh Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
|
- Thứ Sáu, ngày 11/10/2024 (dương lịch) – 09/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h)
- Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
|
- Thứ Bảy, ngày 12/10/2024 (dương lịch) – 10/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Bính Dần (3h-5h) , Đinh Mão (5h-7h) , Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h) , Quý Dậu (17h-19h)
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
|
- Thứ Hai, ngày 14/10/2024 (dương lịch) – 12/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái
|
- Thứ Năm, ngày 17/10/2024 (dương lịch) – 15/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Ất Sửu (1h-3h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Tân Mùi (13h-15h) , Giáp Tuất (19h-21h)
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Việc nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
|
- Thứ Bảy, ngày 19/10/2024 (dương lịch) – 17/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Bính Thân (15h-17h) , Đinh Dậu (17h-19h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
- Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
|
- Chủ Nhật, ngày 20/10/2024 (dương lịch) – 18/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Đinh Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h) , Tân Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
- Vận xấu: Tam nương sát
- Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ
|
- Thứ Tư, ngày 23/10/2024 (dương lịch) – 21/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Tân Tị (9h-11h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h)
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
|
- Thứ Năm, ngày 24/10/2024 (dương lịch) – 21/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Canh Dần (3h-5h) , Tân Mão (5h-7h) , Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h) , Đinh Dậu (17h-19h)
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Vận xấu: Tam nương sát
- Việc nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
|
- Thứ Bảy, ngày 26/10/2024 (dương lịch) – 24/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h) , Quý Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Nam
- Việc nên làm: Cúng tế, san đường
|
- Thứ Ba, ngày 29/10/2024 (dương lịch) – 27/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Ất Mùi (13h-15h) , Mậu Tuất (19h-21h)
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Nam
- Vận xấu: Ngày Dương công kỵ, Tam nương sát
- Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
|
- Thứ Năm, ngày 31/10/2024 (dương lịch) – 29/09/2024 (âm lịch)
- Ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h) , Quý Hợi (21h-23h)
- Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Nam
- Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
|
2. Những ngày tốt trong tháng 10 cho việc cưới hỏi
Ngày đẹp tháng 10 năm 2024 cho lễ cưới hỏiLựa chọn ngày đẹp để tổ chức lễ cưới là một yếu tố quan trọng đối với nhiều gia đình Việt, vì họ tin rằng chọn được ngày tốt sẽ mang lại may mắn, hạnh phúc và thuận lợi cho cuộc sống của cặp đôi. Dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 10 năm 2024 để tổ chức lễ cưới:
Ngày Dương lịch |
Ngày Âm lịch |
Giờ hoàng đạo |
05/10/2024 |
03/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
|
07/10/2024 |
05/09/2024 |
- Giờ Dần (3h-5h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Thân (15h-17h)
- Giờ Dậu (17h-19h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
08/10/2024 |
06/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
11/10/2024 |
09/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
|
12/10/2024 |
10/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Dần (3h-5h)
- Giờ Mão (5h-7h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Dậu (17h-19h)
|
14/10/2024 |
12/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
17/10/2024 |
15/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
|
19/10/2024 |
17/09/2024 |
- Giờ Dần (3h-5h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Thân (15h-17h)
- Giờ Dậu (17h-19h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
20/10/2024 |
18/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
23/10/2024 |
21/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h
|
24/10/2024 |
22/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Dần (3h-5h)
- Giờ Mão (5h-7h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Dậu (17h-19h)
|
26/10/2024 |
24/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
29/10/2024 |
27/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
|
3. Những ngày tốt để sinh con trong tháng 10 năm 2024
Ngày tốt để sinh con tháng 10Nhiều người tin rằng ngày sinh có thể ảnh hưởng đến tính cách và số phận của đứa trẻ. Nếu bạn đang tìm kiếm ngày đẹp tháng 10 năm 2024 để sinh con, hãy tham khảo các ngày tốt dưới đây.
Ngày dương – Ngày âm |
Ngày đẹp sinh con tháng 10 năm 2024 |
11/10/2024 (DL)9/9/2024 (AL) |
- Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt sinh con: Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Thân (15 – 17h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Dậu (17 – 19h)
|
14/10/2024 (DL)12/9/2024 (AL) |
- Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ
- Giờ tốt sinh con: Thìn (7 – 9h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 – 3h), Ngọ (11 – 13h), Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Dậu (17 – 19h)
|
23/10/2024 (DL)21/9/2024 (AL) |
- Ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
- Giờ tốt sinh con: Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Thân (15 – 17h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Dậu (17 – 19h)
|
26/10/2024 (DL)24/9/2024 (AL) |
- Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Trừ
- Giờ tốt sinh con: Thìn (7 – 9h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 – 3h), Ngọ (11 – 13h), Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Dậu (17 – 19h)
|
4. Ngày tốt trong tháng 10 cho việc nhập trạch
Ngày tốt tháng 10 dành cho lễ nhập trạchKhi chuyển vào nhà mới, gia chủ nên chọn ngày tốt để tiến hành lễ nhập trạch nhằm mang lại sự may mắn, cuộc sống thịnh vượng, và hòa thuận trong gia đình. Dưới đây là danh sách các ngày tốt nhập trạch tháng 10 năm 2024 bạn có thể tham khảo:
Ngày Dương lịch |
Ngày Âm lịch |
Giờ hoàng đạo |
08/10/2024 |
06/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
11/10/2024 |
09/09/2024 |
- Giờ Tý (23h-1h)
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
|
14/10/2024 |
12/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
19/10/2024 |
17/09/2024 |
- Giờ Dần (3h-5h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Thân (15h-17h)
- Giờ Dậu (17h-19h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
26/10/2024 |
24/09/2024 |
- Giờ Sửu (1h-3h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Ngọ (11h-13h)
- Giờ Mùi (13-15h)
- Giờ Tuất (19h-21h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
31/10/2024 |
29/09/2024 |
- Giờ Dần (3h-5h)
- Giờ Thìn (7h-9h)
- Giờ Tỵ (9h-11h)
- Giờ Thân (15h-17h)
- Giờ Dậu (17h-19h)
- Giờ Hợi (21h-23h)
|
5. Ngày đẹp xuất hành tháng 10 năm 2024
Việc chọn ngày tốt xuất hành sẽ giúp chuyến đi suôn sẻ, mang lại may mắn và cảm giác an tâm khi di chuyển. Dưới đây là những ngày tốt xuất hành trong tháng 10 năm 2024 theo Lịch Khổng Minh bạn có thể tham khảo:
Dương lịch |
Ngày tốt xuất hành tháng 10 |
Thứ 3, 8/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 6/9/2024
- Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 6, 11/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 9/9/2024
- Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 7, 12/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 10/9/2024
- Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 2, 14/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 12/9/2024
- Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 7, 19/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 17/9/2024
- Ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
|
Chủ nhật, 20/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 18/9/2024
- Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 4, 23/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 21/9/2024
- Ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 5, 24/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 22/9/2024
- Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
|
Thứ 7, 26/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 24/9/2024
- Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)
|
Thứ 5, 31/10/2024 |
- Âm lịch: Ngày 29/9/2024
- Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)
|
6. Những sự kiện nổi bật trong tháng 10 năm 2024
Tháng 10 năm 2024 chứng kiến một số sự kiện quan trọng mà bạn không nên bỏ qua. Dưới đây là các sự kiện đáng chú ý:
Dương lịch |
Sự kiện |
01/10/2024 |
Ngày quốc tế người cao tuổi |
03/10/2024 |
Ngày mùng 1 tháng 9 âm lịch |
10/10/2024 |
Ngày giải phóng thủ đô |
11/10/2024 |
Tết Trùng Cửu |
13/10/2024 |
Ngày doanh nhân Việt Nam |
17/10/2024 |
Ngày Rằm tháng 9 âm lịch (15-9) |
20/10/2024 |
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
31/10/2024 |
Ngày Hallowen |
Danh sách các ngày đẹp tháng 10 năm 2024 đã được Mytour tổng hợp để bạn dễ dàng tham khảo. Hy vọng bạn sẽ chọn được ngày thuận lợi để thực hiện những sự kiện quan trọng. Ngoài ra, nếu bạn quan tâm đến các chủ đề như Mytour nhà đất, việc làm, phong thủy, đừng quên truy cập website Mytour để cập nhật thông tin mới nhất nhé.