Việc xuất hành đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Trước khi bắt đầu chuyến đi, bạn nên chọn giờ và hướng phù hợp với tuổi của mình để có một năm mới tràn đầy may mắn, bình an và thuận lợi. Theo quan niệm dân gian, việc tuân thủ đúng thời gian và hướng xuất hành sẽ giúp mang lại sự thuận lợi và đại cát, bảo đảm cho một năm mới thành công và may mắn.
Cùng Mytour khám phá ngày và hướng tốt để xuất hành đầu năm 2024, được điều chỉnh theo từng con giáp, trong bài viết dưới đây.
Tầm quan trọng của việc xuất hành đầu năm
Vào mùng 1 Tết âm lịch mỗi năm, việc xuất hành đầu xuân trở thành một phong tục truyền thống. Mọi người thường ra khỏi nhà để đến thăm bạn bè, người thân để chúc Tết và tặng quà, sau đó quay trở về nhà, bắt đầu một năm mới với nhiều niềm vui và phúc lộc.
Theo quan niệm dân gian, Tết Nguyên Đán là thời điểm tuyệt vời để bắt đầu một năm mới. Xuất hành vào giờ tốt và hướng tốt được cho là sẽ mang lại một năm mới thuận lợi, may mắn và thịnh vượng. Một khởi đầu suôn sẻ có thể mở ra những điều tốt đẹp cho cả năm.
Người dân thường đến các đền chùa vào dịp Tết, thực hiện các nghi thức như thắp nhang và cầu nguyện. Sau đó, họ sẽ hái một cành cây lộc, tượng trưng cho sự may mắn và nhận phước lành từ trời đất và thần linh.
Người xưa tin rằng ngày đầu tiên của năm âm lịch là lúc đất trời giao thoa, được coi là đại cát. Vì thế, mọi người thường chọn ngày này, cùng với khung giờ và hướng hợp mệnh để xuất hành, hy vọng mang lại những điều may mắn và phước lành.
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho từng con giáp năm 2024
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Tý năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Canh Tý | 1960 | 14/2/2024 | Bắc |
16/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Tý | 1972 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Giáp Tý | 1984 | 14/2/2024 | Bắc |
18/2/2024 | Tây | ||
Bính Tý | 1996 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Mậu Tý | 2008 | 10/2/2024 | Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
16/2/2024 | Tây Nam |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Sửu năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Tân Sửu | 1961 | 12/2/2024 | Đông |
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Sửu | 1973 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Sửu | 1985 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Sửu | 1997 | 12/2/2024 | Đông |
15/2/2024 | Nam | ||
Kỷ Sửu | 2009 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Dần năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Nhâm Dần | 1962 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Giáp Dần | 1974 | 12/2/2024 | Tây Nam |
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Bính Dần | 1986 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam, Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
Mậu Dần | 1998 | 10/2/2024 | Đông Bắc, Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Canh Dần | 2010 | 12/2/2024 | Tây Nam |
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Mão năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Quý Mão | 1963 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Mão | 1975 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Mão | 1987 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
Kỷ Mão | 1999 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
Tân Mão
|
2011 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Thìn năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Giáp Thìn | 1964 | 14/2/2024 | Bắc |
Bính Thìn | 1976 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Mậu Thìn | 1988 | 10/2/2024 | Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
Canh Thìn | 2000 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Thìn | 2012 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Tỵ năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Ất Tỵ | 1965 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Tỵ | 1977 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Kỷ Tỵ | 1989 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Tân Tỵ | 2001 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Tỵ | 2013 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc |
Ngày đẹp và hướng lý tưởng để xuất hành cho tuổi Ngọ năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Bính Ngọ | 1966 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam, Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Mậu Ngọ | 1978 | 10/2/2024 | Đông Bắc, Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Canh Ngọ | 1990 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Ngọ | 2002 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Giáp Ngọ | 2014 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Mùi năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Đinh Mùi | 1967 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Kỷ Mùi | 1979 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam | ||
Tân Mùi | 1991 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Mùi | 2003 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Ất Mùi | 2015 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam |
Ngày đẹp và hướng phù hợp để xuất hành cho tuổi Thân năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Mậu Thân | 1968 | 10/2/2024 | Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
Canh Thân | 1980 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Thân | 1992 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Giáp Thân | 2004 | 14/2/2024 | Bắc |
Bính Thân | 2016 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Dậu năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Kỷ Dậu | 1969 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Tân Dậu | 1981 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Dậu | 1993 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Dậu | 2005 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Dậu | 2017 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam |
Ngày tốt và hướng lý tưởng để xuất hành cho tuổi Tuất năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Canh Tuất | 1970 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Tuất | 1982 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Giáp Tuất | 1994 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Bính Tuất | 2006 | 12/2/2024 | Tây Nam, Đông |
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
Mậu Tuất | 2018 | 11/2/2024 | Đông Nam |
14/2/2024 | Đông Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc |
Ngày tốt và hướng tốt để xuất hành cho tuổi Hợi năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Tân Hợi | 1971 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam | ||
Quý Hợi | 1983 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
19/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Hợi | 1995 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Hợi | 2007 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam | ||
Kỷ Hợi | 2019 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam |
Những điều cần lưu ý khi xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024
Việc gặp gỡ những người vui vẻ và thân thiện khi xuất hành, dù là nam hay nữ, được xem là một dấu hiệu tốt cho một năm mới đầy hứa hẹn. Sự vui vẻ đầu năm thường mang lại vận khí tích cực và cơ hội phát tài trong năm tới.
Nhiều gia đình chọn đền chùa là nơi để xuất hành đầu năm. Tại đây, người ta thường thực hiện các nghi thức như bốc quẻ hoặc rút bao lì xì từ cây treo trong chùa, với hy vọng mang lại bình an và thịnh vượng trong năm mới.
Việc chọn thời gian và hướng xuất hành rất quan trọng để đảm bảo một năm mới tràn đầy thịnh vượng và bình an. Hướng xuất hành thường được xác định dựa trên tuyến đường từ nhà đến địa điểm mong muốn. Chọn đúng hướng và thời điểm có thể giúp thu hút tài lộc, may mắn, và niềm vui trong năm mới.
Để có một năm mới tốt lành, không chỉ cần chọn đúng hướng và giờ mà còn phải thực hiện những hành động tốt. Quan niệm 'ở hiền gặp lành, tích phúc đức' được nhiều người tin tưởng, khuyến khích tạo ra những việc làm tích cực để tránh những rủi ro không mong muốn.
Trong ngày đầu năm, tránh nói những lời tiêu cực hoặc mang ý nghĩa xui xẻo vì có thể ảnh hưởng đến vận may của bạn trong suốt năm. Thay vào đó, hãy chia sẻ những lời chúc ý nghĩa, tích cực để tạo ra một không gian tươi sáng, vui vẻ.
Để có một năm mới yên bình, hãy bắt đầu ngày đầu tiên bằng thái độ lạc quan, hứng khởi. Điều này sẽ giúp bạn thu hút những điều tốt lành và may mắn trong suốt năm mới.
Trên đây là những gợi ý về ngày tốt và hướng xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024 theo từng tuổi. Mytour chúc bạn một năm mới bình an, nhiều may mắn và tràn đầy hạnh phúc.