Cụm động từ Come up with thường được xuất hiện rộng rãi trong giao tiếp Tiếng Anh và đặc biệt trong bài thi TOEIC. Tuy nhiên, bản thân cụm động từ Come up with lại bao gồm các ý nghĩa khác nhau và được sử dụng tuỳ vào các tình huống, ngữ cảnh khác nhau.
Trong bài viết này, tác giả sẽ giải thích come up with là gì với các nét nghĩa khác nhau của Come up with và cách sử dụng để người học có một cái nhìn chính xác hơn về cụm động từ này.
Nghĩ ra là gì ?
Come up with là một cụm động từ (phrasal verb), thông dụng với ý nghĩa là “nghĩ ra, nảy ra” một ý tưởng, kế hoạch nào đó.
Phương thức sử dụng
Devise a plan/idea/solution
Nghĩa: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp |
---|
Ví dụ:
They came up with a plan to increase the profit of the company for the upcoming quarter.
(Họ đã đưa ra một kế hoạch để tăng lợi nhuận của công ty trong quý sắp tới.)
She comes up with a lot of ideas for the project but the leader decides not to choose any of them.
(Cô ấy đưa ra rất nhiều ý tưởng cho dự án nhưng người lãnh đạo quyết định không chọn bất kỳ ý tưởng nào trong số chúng.)
After a lot of discussions, we come up with a final idea of enjoying our holiday in Maldives.
(Sau rất nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi đưa ra ý tưởng cuối cùng về việc tận hưởng kỳ nghỉ của mình ở Maldives.)
Gavin finally came up with the idea of dividing the rooms in half to avoid arguing with his sister once again.
(Gavin cuối cùng đã nghĩ ra ý tưởng chia đôi các phòng để tránh tranh cãi với em gái một lần nữa.)
She has come up with some amazing scheme to double her income.
(Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch tuyệt vời nào đó để tăng gấp đôi thu nhập của mình)
They’ve come up with a new way to use up leftovers. (Họ nghĩ ra một cách mới để sử dụng hết thức ăn thừa.)
Devise a name/title/advert
Nghĩa: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẫu quảng cáo |
---|
Ví dụ:
Next you need to come up with a title for your presentation. (Tiếp theo, bạn phải đưa ra một tiêu đề cho bài thuyết trình của bạn.)
Mommy, I came up with
I cannot come up with any advert for this product. (Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ mẫu quảng cáo nào cho sản phẩm này.)
Devise something (usually money)
Nghĩa: cố gắng tìm cách/tạo ra/ sản xuất ra 1 thứ gì đó cần thiết, thường là tiền |
---|
Ví dụ:
How long can you come up with enough money to pay for this car?
(Bao lâu thì bạn có thể kiếm đủ tiền để mua chiếc xe này?)
They gave him 30 days to come up with the money he owed.
(Họ cho anh ta 30 ngày để trả lại số tiền anh ta nợ.)
The poor family managed to come up with the fund to pay for the cost of the wedding.
(Gia đình nghèo đã phải vật lộn để có kinh phí chi trả cho việc tổ chức đám cưới.)
Police officers have come up with what may be important evidence for the case.
(Cảnh sát đã đưa ra những gì có thể là bằng chứng quan trọng cho vụ án.)
Từ đồng nghĩa với Devise trong tiếng Anh
Create (something) anew / create anew (something)
To invent something, such as an excuse or a story, often in order to deceive (theo cambridge.org). |
---|
Dịch nghĩa: Tạo một cái cớ hoặc một câu chuyện, thường là để đánh lừa.
Ví dụ:
He made up an excuse about having to look after the kids.
(Anh ấy bịa ra một cái cớ về việc phải chăm sóc bọn trẻ.)
fabricate (something)
to accuse someone of something they have not done in order to have an excuse for punishing that person (theo cambridge.org). |
---|
Dịch nghĩa: để buộc tội ai đó về một cái gì đó mà họ đã không làm để có một cái cớ để trừng phạt người đó.
Ví dụ:
he was imprisoned on trumped-up corruption charges.
(Anh ấy bị bỏ tù vì tội tham nhũng ngụy tạo.)
prepare (something) hastily
to invent a story, plan, etc., usually dishonestly (theo cambridge.org). |
---|
Dịch nghĩa: bịa ra một câu chuyện, kế hoạch, v.v., thường là không trung thực
Ví dụ:
I had to cook up an excuse about my bike breaking down.
(Tôi đã phải bịa ra một cái cớ về việc xe đạp của tôi bị hỏng.)
Some notes on the phrasal verb Come up with
Come up with thường được theo sau bởi một danh từ/ cụm danh từ. |
---|
Cấu trúc Come up with something thì đối tượng something thường được sử dụng nhất là money → Come up with money
Các dạng chia động từ của cấu trúc Come up with:
Dạng hiện tại ngôi số ba số ít: Comes up with
Dạng quá khứ đơn/dạng phân từ cột hai: Came up with
Dạng phân từ cột ba: Come up with.
Application Exercise
A | B |
---|---|
Where am I supposed to | a. come up with a meaningful name for their new brand. |
She managed to | b. come up with a thousand dollars? |
They tried hard to | c. come up with a new idea for increasing sales. |
Đáp án:
B: Where am I supposed to come up with a thousand dollars? (Tôi phải đi đâu để kiếm một nghìn đô la?)
C: She managed to come up with a new idea for increasing sales. (Cô ấy đã nảy ra một ý tưởng mới để tăng doanh số bán hàng.)
A: They tried hard to come up with a meaningful name for their new brand. (Họ đã rất cố gắng để nghĩ ra một cái tên ý nghĩa cho thương hiệu mới của họ.)
In this article, the author has thoroughly analyzed the meaning, usage, and included example sentences of the phrasal verb Come up with. The author hopes that learners can accurately use the phrasal verb and apply it to various contexts and situations to avoid grammatical errors.
References:
Come up with. COME UP WITH | Definition in the Cambridge English Dictionary. (n.d.). Retrieved July 12, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/come-up-with