
Tiếng Bungaria | |
---|---|
български bălgarski | |
Sử dụng tại | Bulgaria, Ukraina, Moldova, Western Outlands ở Serbia, Cộng hòa Macedonia, România, Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, các cộng đồng dân di cư khác trên thế giới |
Khu vực | 10+ triệu người Balkan sử dụng |
Tổng số người nói | 10 triệu () approx. 12 triệu () |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Bulgaria Châu Âu |
Quy định bởi | Institute of Bulgarian at the Bulgarian Academy of Sciences (Институт за български език) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | bg |
ISO 639-2 | bul |
ISO 639-3 | bul |
Một phần của loạt bài về |
Văn hóa Bulgaria |
---|
Lịch sử |
Dân tộc |
Ngôn ngữ |
Ẩm thực |
Truyền thông[hiện] |
Di sản[hiện]
|
Biểu tượng[hiện] |
Ngôn ngữ Bulgaria (tên gọi trong tiếng Bulgaria: български, bǎlgarski, phát âm [ˈbɤɫɡɐrski]) là một ngôn ngữ thuộc họ Ấn-Âu, thuộc nhánh Xlavơ. Cùng với tiếng Macedonia, nó tạo thành nhóm phía Đông của nhánh Xlavơ Nam trong hệ thống ngôn ngữ Xlavơ. Tiếng Bulgaria sử dụng bảng chữ cái Cyrillic, giống như tiếng Nga, tiếng Serbia và tiếng Macedonia.
Lịch sử ngôn ngữ Bulgaria được phân chia thành ba giai đoạn: cổ đại, trung đại và hiện đại. Giai đoạn cổ đại kéo dài từ thế kỷ 9 đến thế kỷ 11; giai đoạn trung đại từ thế kỷ 12 đến thế kỷ 14; và giai đoạn hiện đại bắt đầu từ thế kỷ 15, mặc dù ngôn ngữ học thuật ngày nay khác biệt nhiều so với tiếng Bulgaria Cổ, được hình thành vào thế kỷ 19. Các phương ngữ chính của tiếng Bulgaria bao gồm phương ngữ phía Đông và phương ngữ phía Tây, với mỗi nhóm chia thành các nhóm nhỏ bắc và nam. Ngôn ngữ văn học hiện đại chủ yếu dựa trên phương ngữ phía Bắc.
Tiếng Bulgaria đã trải qua nhiều cải cách ngôn ngữ, khiến nó khác biệt với các ngôn ngữ Xlavơ khác, chẳng hạn như việc loại bỏ các cách, phát triển các mạo từ, và không có hình thức động từ vô định. Đến năm 2007, có khoảng 10 triệu người sử dụng tiếng Bulgaria một cách thành thạo.
А | Б | В | Г | Д | Е | Ж | З | И | Й | К | Л | М | Н | О | П | Р | С | Т | У | Ф | Х | Ц | Ч | Ш | Щ | Ъ | Ь | Ю | Я | |
а | б | в | г | д | е | ж | з | и | й | к | л | м | н | о | п | р | с | т | у | ф | х | ц | ч | ш | щ | ъ | ь | ю | я | |
IPA: | a | b | v | g | d | ɛ | ʒ | z | i | j | k | l | m | n | ɔ | p | r | s | t | u | f | x | ʦ | [ʧ | ʃ | ʃt | ə, ɤ̞ | ◌ʲ | ju | ja |
- Danh sách ngôn ngữ
- Danh sách các quốc gia theo ngôn ngữ
Liên kết bên ngoài
Những ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu | ||
---|---|---|
|