1. Cách phát âm W chuẩn trong tiếng Anh.
Bước 1: Mở to môi, đẩy hơi ra ngoài như khi phát âm /uː/.
Bước 2: Mở rộng môi và tách chúng ra, đưa 2 khóe môi về phía tai.
Bước 3: Đẩy luồng hơi từ dưới cuống họng để phát âm chữ W
Lưu ý: Nếu bạn phát âm đúng, không có luồng hơi nào thoát ra khỏi miệng. Đây là một phụ âm hữu thanh nên thanh quản rung khi bạn phát âm âm này. Để kiểm tra xem mình phát âm có đúng không, đặt bàn tay lên cổ họng và kiểm tra độ rung.

2. Phân biệt cách phát âm chữ W trong tiếng Anh
2.1. Phát âm chữ W là /W/
Phát âm chữ W thường là /w/ khi đứng đầu từ hoặc đứng sau s, a. Ví dụ như trong các từ sau:
- want (n) /wɑːnt/ muốn
- way (n) /weɪ/ cách thức, con đường
- win (v) /wɪn/ chiến thắng
- wing (n) /wɪŋ/ đôi cánh
- awake (a) /əˈweɪk/ tỉnh giấc
- award (n) /əˈwɔːrd/ giải thưởng
- aware (adj) /əˈwer/ nhận thức được
- away (av) /əˈweɪ/ ra phía xa
- swan (n) /swɑːn/ thiên nga
- swim (v) /swɪm/ bơi
2.2. Phát âm W trong nhóm từ có chữ WH-
WH luôn được phát âm là W trừ khi nó không đứng trước chữ O. Cụ thể như sau:
- WH + U/E/A/I/… → WH đọc là /w/
- WH + O + … → WH đọc là /h/, W là âm câm
Ví dụ như trong các từ sau:
- what /wʌt/ cái gì
- where /wer/ ở đâu
- why /waɪ/ tại sao
- when /
- which /wɪtʃ/ cái nào (lựa chọn)
- white /waɪt/ màu trắng
- whale /weɪl/ cá voi
- while /waɪl/ trong lúc, 1 lúc (thời gian)
- who /huː/ ai, người nào
- whom /huːm/ ai, người nào
- whose /huːz/ của ai
- whole /həʊl/ tất cả

2.3. Phát âm W là âm mờ
W sẽ là âm mờ khi nằm trong từ vựng W đứng trước chữ r. Ví dụ các từ sau:
- wrap (v) /ræp/ gói, bọc lại
- wreak (v) /riːk/ tổn thương, làm hại ai (về mặt thể chất)
- wraith (n) /reɪθ/ bóng ma, hồn ma
- wrack (v) /ræk/ tra tấn
- wreath (n) /riːθ/ vòng hoa
- wrath (n) /ræθ/ sự tức giận, cơn thịnh nộ
- wreck (v) /rek/ sự phá hỏng
- write (v) /raɪt/ viết
- wring (v) /rɪŋ/ vắt nước
- wrench (v) /rentʃ/ giật mạnh, vùng ra
Chú ý:
- 2 từ có chứa chữ W cũng bị câm là:
- two (number) /tuː/ số 2
- answer (n) /ˈænsər/ câu trả lời
- Một số từ có cách viết không chứa w nhưng có phát âm w như:
- one (number) /wʌn/ số 1
- once (adv) /wʌns/ 1 lần
- quality (n) /ˈkwɑːləti/ chất lượng
- qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ phẩm chất, bằng cấp, chứng chỉ
- question (n) /ˈkwestʃən/ câu hỏi
- quite (adv) /kwaɪt/ tương đối, khá là
- quiet (adj) /kwaɪət/ lặng, yên tĩnh
- quarter (n) /ˈkwɔːrtər/ một phần tư
- quick (adj/adv) /kwɪk/ nhanh nhẹn, nhanh chóng
- quarrel (v) /ˈkwɒrəl/ sự cãi nhau, gây chuyện
- quash (v) /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi
- squash (v) /skwɑːʃ/ nghiền nát, giẫm nát
- quibble (n) /ˈkwɪbl/ lời phàn nàn, càm ràm
3. Bài tập thực hành phát âm w trong tiếng Anh
Đọc các câu sau dựa vào phiên âm đi kèm.
- The swan is swimming in the warm water.
/ðə swɒn ɪz ˈswɪmɪŋ ɪn ðə wɔ:m ˈwɒtər/
Con thiên nga đang bơi dưới dòng nước ấm áp.
- Who can tell me what the correct answer is?
/huː kən ˈtel miː wɒt ðə kəˈrekt ˈænsər ɪz/
Ai có thể cho tôi biết câu trả lời chính xác là gì được không?
- I will have an appointment at a quarter to twelve on this Wednesday morning.
/aɪ wi:l həv ən əˌpɔɪntmənt ət ə ˈkwɔ:tər tə ˈtwelv ˈɑːn ðɪs ˌwenzdi ˈmɔːrnɪŋ/
Tôi sẽ có cuộc họp vào 11 giờ 15 phút sáng thứ Tư tuần này.
- Where will you be waiting for him?
/wer̩ ˌwi:l ju bi ˈweɪtɪŋ fər hɪm/
Bạn sẽ đợi anh ấy ở đâu?
- I asked the waitress to take white wine for my wife, and a whisky for me.
/aɪ æskt ðə ˈweɪtrəs tə teɪk waɪt waɪn fər maɪ waɪf ənd ə ˈwɪski fər miː/
Tôi đã yêu cầu người phục vụ lấy rượu vang trắng cho vợ và một ly whisky cho tôi.
- I saw William walking on the street with his kids yesterday.
/aɪ sɔ: ˈwɪljəm ˈwɔːkɪŋ ˈɑːn ðə stri:t wɪθ ɪz kɪdz ˈjestərdeɪ/
Tôi thấy William đi bộ trên phố cùng con cái vào ngày hôm qua.
- We were wearing warm clothes because the weather was cold and wet.
/wi wər ˈwerɪŋ wɔ:m ˈkloʊðz bɪˈkɒz ðə ˈweðə wəz koʊld ænd wet/
Chúng tôi phải mặc quần áo ấm vì thời tiết lạnh và ẩm.
- Would you like to watch the artwork with me?
/wʊd ju laɪk tə wɒtʃ ði ˈɑːrˌtwərk wɪθ miː/
Bạn có muốn đi xem bức tranh đó cùng tôi không?
- What time will the flower shop be opened?
/wɒt taɪm ˌwi:l ðə flaʊər ʃɒp bi ˈəʊpənd/
Vào lúc nào thì cửa hàng hoa sẽ mở cửa vậy?
- Watson will spend a whole week in Winchester next month.
/ˈwɑːtsən wi:l spend ə hoʊl wiːk ɪn ˈwɪnˌtʃestər nekst mənθ/
Watson sẽ dành toàn bộ một tuần ở Winchester vào tháng sau.