Đại mạch | |
---|---|
Cánh đồng đại mạch | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Pooideae |
Tông (tribus) | Triticeae |
Chi (genus) | Hordeum |
Loài (species) | H. vulgare |
Danh pháp hai phần | |
Hordeum vulgare L. |
Ngũ cốc đại mạch, với tên khoa học Hordeum vulgare, là một loại cây cỏ một năm thuộc họ lúa mạch (barley). Đây là nguồn cung cấp ngũ cốc quan trọng (major cereal grain) cho nguồn lương thực toàn cầu. Theo dữ liệu thu hoạch ngũ cốc toàn cầu năm 2007, đại mạch đứng thứ tư về sản lượng (136 triệu tấn) và diện tích canh tác (566.000 km²). Có nhiều giống đại mạch khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho gia súc gọi là Feed Barley. Một số giống cao cấp còn được dùng làm thực phẩm cho người và gia súc hoặc để chế biến rượu bia, gọi là Malt Barley.
Sản xuất
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.474 kJ (352 kcal) |
Carbohydrat | 77.7 g |
Đường | 0.8 g |
Chất xơ | 15.6 g |
Chất béo | 1.2 g |
Protein | 9.9 g |
Vitamin | Lượng %DV |
Thiamine (B1)
| 17% 0.2 mg |
Riboflavin (B2) | 8% 0.1 mg |
Niacin (B3) | 29% 4.6 mg |
Acid pantothenic (B5) | 6% 0.3 mg |
Vitamin B6 | 18% 0.3 mg |
Folate (B9) | 6% 23 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV |
Calci | 2% 29.0 mg |
Sắt | 14% 2.5 mg |
Magiê | 19% 79.0 mg |
Phốt pho | 18% 221 mg |
Kali | 9% 280 mg |
Kẽm | 19% 2.1 mg |
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành, ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia. |
Danh sách mười quốc gia sản xuất lúa mạch — 2007 (triệu tấn) | |
---|---|
Nga | 15,7 |
Canada | 11,8 |
Tây Ban Nha | 11,7 |
Đức | 11,0 |
Pháp | 9,5 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 7,4 |
Ukraina | 6,0 |
Úc | 5,9 |
Anh | 5,1 |
Hoa Kỳ | 4,6 |
Thế giới | 136 |
Nguồn: UN Food & Agriculture Organization (FAO) |
Ghi chú
- McGee, Harold (1986). Về Thực phẩm và Nấu ăn: Khoa học và Truyền thuyết về Nhà bếp. Unwin. ISBN 0-04-440277-5.
- “Ngũ cốc đại mạch” . Encyclopædia Britannica (ấn bản lần thứ 11). 1911.
Tài nguyên liên kết
- Phân tích khoảng trống của các loài dại Gap Analysis Portal Lưu trữ 2015-09-10 tại Wayback Machine, nguồn thông tin đáng tin cậy về việc bảo tồn ex-situ, liên quan đến Hordeum genepool
- Lịch sử ngắn gọn về thực phẩm từ đại mạch Lưu trữ 2007-10-16 tại Wayback Machine
- Nấu ăn với đại mạch và công thức chế biến Lưu trữ 2014-09-17 tại Wayback Machine
- Đại mạch biến đổi gen Lưu trữ 2010-04-29 tại Wayback Machine, Mục tiêu: Đại mạch kháng bệnh với chất lượng nảy mầm và thức ăn được cải thiện
- Thông tin về đại mạch từ NutritionData
- Giá trị dinh dưỡng của đại mạch Lưu trữ 2014-07-13 tại Wayback Machine
- Nghiên cứu y học về lợi ích của đại mạch Lưu trữ 2018-09-16 tại Wayback Machine
- Trang chủ của Hội đồng Thực phẩm Đại mạch Quốc gia (NBFC).
Năng lượng sinh học | |
---|---|
Nhiên liệu sinh học |
|
Năng lượng từ thực phẩm |
|
Cây trồng năng lượng phi thực phẩm |
|
Công nghệ |
|
Khái niệm |
|