Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản
Trước khi bắt đầu bài học, hãy cùng xem qua một số từ vựng:
ベトナム人 : Người Việt Nam
にほんじん : Người Nhật
đại học sinh : Sinh viên đại học
trung học sinh : Học sinh trung học
Bài Đối thoại 1:
A: おはようございます
Xin chào
Xin chào
A: わたしはかめなし かずやです。はじめまして
Tôi là Kamenashi Kazuya. Hân hạnh được gặp anh
B: わたしはワンです。はじめまして。どうぞよろしく
Tôi là Quang. Rất hân hạnh được gặp anh. Xin anh giúp đỡ tôi.
A: ワンさん、あなた は ベトナム人 ですか
Anh Quang là người Việt Nam à?
B: はい、わたし は ベトナム人 です。あなた は?
Vâng, tôi là người Việt Nam, còn anh thì sao?
A: わたし は にほんじん です。
Bài Hội thoại 2:
B: かめなしさん は だいがくせい ですか。
Anh Kamenashi là sinh viên đại học.
A: はい、そうです。ワンさん は?
Vâng, đúng vậy. Còn anh Quang thì sao?
B: わたし は học sinh cấp ba です。
Tôi là học sinh cấp hai
A: bạn cũng là học sinh cấp hai?
Bạn cậu cũng là học sinh cấp hai à?
B: はい、かめなしさん は mấy nămせい ですか。
Vâng, anh Kamenashi là sinh viên năm mấy ạ?
A: だいがくの ni nensai desu。
Sinh viên năm hai rồi.