1. Trên cơ sở của N(は)
Ý nghĩa: Trên… , dựa vào…
Ví dụ:
データの上では今月の車の売り上げが急増している。
Theo dữ liệu, doanh số xe hơi tháng này đang tăng đáng kể.
2. Vるうえで
Ý nghĩa: Khi…, trong quá trình…
Ví dụ:
カメラを買う上で何に留意しなければならないか。
Khi mua máy ảnh cần chú ý điều gì?
3. Vた・Nのうえで
Ý nghĩa: Sau khi
Ví dụ:
この薬は食事が終わった上で、お飲みください。
Sau khi ăn cơm, hãy uống thuốc này.
4. Vる/たうえは
Ý nghĩa: Một khi đã... thì phải..., bởi vì... nên đương nhiên...
Ví dụ:
約束した上は、どんなことがあっても守ります。
Một khi đã hứa thì bất kể chuyện gì xảy ra cũng phải giữ lời.
5. うえ(に)
Ý nghĩa: Không chỉ… mà còn…
Ví dụ:
このパソコンは使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
Chiếc máy tính này không chỉ dễ sử dụng mà còn nhẹ nữa, nên rất tiện lợi.