1. ~trong lúc (trong lúc)
Ý nghĩa:
- Thực hiện hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
- Trong thời gian một hành động diễn ra, có sự thay đổi trạng thái xảy ra.
1.1 Thực hiện hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
~N の/ Vる / V ている / Vない/Aい/ Na +うちに…
Ví dụ:
陽が昇らないうちに出発しよう。
Trong khi mặt trời chưa mọc, chúng ta bắt đầu hành trình.
1.2 Trong khoảng thời gian một hành động diễn ra, có sự thay đổi trạng thái xảy ra.
Vる / V ている / Vない+うちに…
Ví dụ:
机にむかって勉強しているうちに寝てしまった。
Trong khi đang học bài trên bàn, tôi đã ngủ thiếp đi.
2. 間 (あいだ) … / ~間に(あいだに)… (Trong khoảng thời gian)
Ý nghĩa:
~間… : Khi một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian dài, một hành động khác cũng xảy ra đồng thời trong khoảng thời gian đó.
~間に: Khi một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian dài, một hành động khác xảy ra chỉ tại một thời điểm trong khoảng thời gian đó.
N の/ Vる / V ている / Vない + 間… / 間に
Ví dụ:
日本にいる間に一度富士山に登りたいです。
Tôi muốn leo núi Phú Sĩ lần đầu tiên khi tôi ở Nhật.
お母さんが昼寝をしている間、 子どもたちはテレビを見ていた。
Trong lúc mẹ ngủ trưa, bọn trẻ xem TV.
3 . 〜ところだ / 〜ところ(+ trợ từ)( vào thời điểm)
Ý nghĩa:
ところkhi sử dụng với ý nghĩa thời điểm, tùy vào động từ phía trước nó được chia thế nào mà ところ mang ý nghĩa là khoảnh khắc ngay trước, khoảnh khắc ngay sau, hay vào chính giữa khoảnh khắc đó.
Vる / V ている / Vた + ところだ/ところ(+ trợ từ)
Ví dụ:
電話をするとき、彼女は本を読んでいるところだ。
Khi tôi gọi điện thì cô ấy đang đọc sách.