Học ngữ pháp tiếng Trung về chủ đề Lượng từ
Trong tiếng Trung, lượng từ là loại từ biểu thị đơn vị số lượng của con người, vật thể hoặc hành động.
Ví dụ: 一 本 书 (Yī běn shū): Một quyển sách; 三 个 学 生 (Sān gè xuéshēng): 3 bạn học sinh
Phân loại lượng từ trong tiếng Trung bao gồm ba loại như sau: Danh lượng từ, Động lượng từ và Lượng từ ghép. Chi tiết như sau:
1. Danh lượng từ
-
Danh lượng từ biểu thị đơn vị số lượng của vật hoặc người.
-
Cấu trúc chung: Số lượng / 这/ 那 + Lượng từ+ Danh từ
Ví dụ: 三 个 学 生 (Sān gè xuéshēng): 3 bạn học sinh
2. Động lượng từ
-
Động lượng từ dùng để biểu thị đơn vị số lượng hành vi, động tác
-
Các động lượng từ chuyên dụng: 次, 回, 遍, 顿, 趟,下 (儿), 番, 会 (儿)
趟 (Tàng): lần . Ví dụ: 一 趟 中 国 ( Yī tàng zhōngguó): Một lần đi Trung Quốc
次 ( Cì ): lần, lượt. Ví dụ: 这 次 来 越南( Zhè cì lái yuènán): Lần này đến Việt Nam.
-
Động lượng từ phái sinh: Dùng làm đơn vị số lượng của hành vi và động tác.
3. Lượng từ ghép
Lượng từ ghép là một phần kiến thức cơ bản quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung mà bạn cần phải hiểu rõ. Đây là cách kết hợp giữa hai lượng từ với nhau. Chi tiết như sau:
-
人次 ( Réncì): lượt người
-
辆次 (liàng cì): lượt xe
-
Hình thức tái sử dụng của Lượng từ trong tiếng Trung
Nếu bạn muốn biểu thị tần suất hoặc số lượng lớn, hãy nhớ tái sử dụng lượng từ. Việc tái sử dụng lượng từ trong tiếng Trung được sử dụng để chỉ số lượng lớn bị lặp lại.
Cấu trúc: AA hoặc 一AA
Ví dụ: 一 班 班 (Bānbān): Từ chuyến này đến chuyến khác
Tổng hợp các lượng từ thông dụng trong tiếng Trung
STT | Lượng từ | Phiên âm | Cách sử dụng |
1 | 把 | bǎ | lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán |
2 | 班 | bān | lượng từ cho chuyến |
3 | 包 | bāo | lượng từ cho bao, túi |
4 | 本 | běn | lượng từ cho quyển, cuốn |
5 | 部 | bù | lượng từ cho bộ, cỗ |
6 | 层 | céng | lượng từ cho tầng, lớp |
7 | 场 | chǎng | lượng từ cho trận, hiệp |
8 | 串 | chuàn | lượng từ cho chùm, chuỗi |
9 | 打 | dá | lượng từ cho tá |
10 | 段 | duàn | lượng từ cho đoạn |
11 | 堆 | duī | lượng từ cho đống |
12 | 对 | dùi | lượng từ cho đôi |
13 | 朵 | duǒ | lượng từ cho đám, đóa |
14 | 发 | fā | lượng từ cho phát |
15 | 份 | fèn | lượng từ cho phần, bản |
16 | 份 | fèn | lượng từ cho phần, bản |
17 | 副 | fù | lượng từ của những thứ đi theo bộ |
18 | 幅 | fú | lượng từ cho bức, miếng |
19 | 个 | gè | lượng từ cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng |
20 | 根 | gēn | lượng từ cho sợi |
21 | 股 | gǔ | lượng từ cho luồng, tốp |
22 | 行 | háng | lượng từ cho hàng |
23 | 回 | huí | lượng từ cho lần, hồi |
24 | 架 | jià | lượng từ cho cỗ, chiếc |
25 | 家 | jiā | lượng từ cho lượng từ nhà hàng, công ty |
26 | 件 | jiàn | thường là lượng từ của quần áo, sự việc |
27 | 间 | jiān | lượng từ cho gian, phòng |
28 | 句 | jù | lượng từ dùng cho câu |
29 | 具 | jù | lượng từ cho cỗ, chiếc |
30 | 棵 | kē | lượng từ của cây, cỏ |
31 | 颗 | kē | lượng từ cho hạt, giọt, |
32 | 颗 | kē | lượng từ cho hạt, giọt, |
33 | 块 | kuài | lượng từ cho cục, miếng |
34 | 粒 | lì | lượng từ cho hạt, viên |
35 | 辆 | liàng | lượng từ dùng cho xe cộ |
36 | 门 | mén | lượng từ cho môn |
37 | 面 | miàn | lượng từ cho tấm |
38 | 名 | míng | dùng cho người 1 cách trang trọng |
39 | 盘 | pán | lượng từ cho đĩa |
40 | 片 | Piàn | lượng từ cho cánh, bãi, vùng |
41 | 篇 | piān | lượng từ cho bài, thiên |
42 | 群 | qún | lượng từ cho bầy, đàn, đoàn |
43 | 扇 | shàn | lượng từ cho ô, cánh |
44 | 首 | shǒu | lượng từ cho bài |
45 | 束 | shù | lượng từ cho bó |
46 | 所 | suǒ | lượng từ cho ngôi |
47 | 台 | tái | lượng từ cho cỗ, vở |
48 | 堂 | táng | lượng từ cho buổi |
49 | 套 | tào | lượng từ cho bộ, căn |
50 | 条 | tiáo | lượng từ cho dùng cho những vật dài |
51 | 桶 | tǒng | lượng từ cho thùng, xô |
52 | 位 | wèi | lượng từ cho vị, dùng cho người |
53 | 项 | xiàng | lượng từ cho hạng, mục, điều |
54 | 则 | zé | lượng từ cho điều, mục, mẩu, bản |
55 | 盏 | zhǎn | lượng từ cho một ngọn đèn |
56 | 张 | zhāng | lượng từ cho tờ, tấm, cái |
57 | 阵 | zhèn | lượng từ cho trận |
58 | 只 | zhī | lượng từ cho cái, con |
59 | 枝 | zhī | lượng từ cho cành, nhành, nhánh |
60 | 支 | zhī | cây, cán, chủ yếu dùng cho vật có hình cán dài |
61 | 种 | zhǒng | lượng từ cho loại |
62 | 桩 | zhuāng | lượng từ dùng cho sự việc |
63 | 座 | zuò | lượng từ cho ngọn, tòa, cái, dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ |
Đây là bài học về ngữ pháp tiếng Trung về lượng từ, bạn cần nắm vững cách sử dụng chúng. Cùng Mytour học và áp dụng ngay trong các câu giao tiếp đơn giản nhé.