TOEIC là chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh được công nhận trên toàn thế giới. Các câu hỏi trong đề thi TOEIC thường xoay quanh bối cảnh môi trường công sở, kinh doanh. Học sinh, sinh viên có thể dùng chứng chỉ TOEIC để nộp đầu vào của các trường đại học, hoặc sử dụng làm điều kiện tốt nghiệp.
Ngoài ra, chứng chỉ này cũng giúp người đi làm tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh ở các công ty đa quốc gia. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về bài thi TOEIC Reading và dạng bài chọn từ loại, cụ thể là trạng từ.
Key takeaways: |
---|
|
Tổng quan về TOEIC Reading
Bài thi gồm 100 câu hỏi, yêu cầu thí sinh hoàn thành trong 75 phút:
Part 5: Điền từ vào chỗ trống: Thí sinh điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Part 6: Điền vào đoạn văn: Thí sinh cần chọn một câu phù hợp để hoàn thành đoạn văn.
Part 7: Đọc hiểu đoạn văn: Thí sinh trả lời các câu hỏi dựa trên đoạn văn của đề bài.
Hiện tại, Mytour Academy đang tổ chức chương trình thi thử TOEIC giúp đánh giá chính xác trình độ TOEIC của thí sinh trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking. Với kho đề thi được cập nhật mới nhất theo xu hướng ra đề thi gần đây và ngân hàng đề phong phú được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ chuyên môn cao cấp của Mytour, thí sinh sẽ được trải nghiệm thử thách độ khó của bài thi thực tế. Hãy đăng ký ngay nhé!
Dạng bài incomplete sentence trong TOEIC Reading
Dưới đây là một ví dụ về dạng bài "incomplete sentence" trong TOEIC reading:
The company plans to ________ its production capacity next year.
A) increase
B) decreasing
C) increased
D) to increase.
Trong ví dụ trên, người học cần chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu. Theo sau “Plan to" là một động từ nguyên thể, mang nghĩa lên kế hoạch làm gì.
→ Vì vậy, đáp án đúng trong trường hợp này là "a) increase".
Các câu hỏi "incomplete sentence" thường yêu cầu người học phải hiểu được ngữ cảnh cũng như cấu trúc ngữ pháp để chọn đáp án chính xác nhất.
Trạng từ trong bài thi TOEIC Reading
Định nghĩa trạng từ
Trạng từ (adverb) là một loại từ dùng để mô tả, bổ sung hoặc thay đổi ý nghĩa của một động từ, tính từ, hoặc trạng từ khác trong câu. Trạng từ trong tiếng Anh thuờng được nhận biết bằng đuôi -ly, ngoại trừ một số trường hợp trạng từ có dạng giống tính từ.
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ |
---|
The car stopped suddenly. (Chiếc xe dừng đột ngột.)
→ Trạng từ "suddenly" bổ nghĩa cho động từ "stopped" và diễn tả cách chiếc xe dừng.
Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ |
---|
He is incredibly tall. (Anh ấy vô cùng cao.)
→ Trạng từ "incredibly" bổ nghĩa cho tính từ "tall" và diễn tả mức độ cao đáng kinh ngạc.
Trạng từ bổ nghĩa cho trạng từ khác |
---|
Tom swims very quickly. (Tom bơi rất nhanh.)
→ Trạng từ "very" bổ nghĩa cho trạng từ "quickly" và mô tả mức độ nhanh.
Dấu hiệu nhận biết trạng từ trong TOEIC Reading
Sau động từ thường |
---|
She speaks loudly because the room is too large. (Cô ấy nói lớn vì phòng quá rộng.)
Trước tính từ |
---|
He is fully aware of the current company's situation. (Anh ấy hoàn toàn nhận thức được tình hình hiện tại của công ty.)
Trước "enough": V + adv + enough |
---|
He worked hard enough to get promoted in 6 months (Anh ấy làm việc đủ chăm chỉ để được thăng chức trong 6 tháng.)
Sau "so": V + so + adv + that + clauses |
---|
The bell rang so loudly that the baby woke up (Chuông reo to đến nỗi em bé tỉnh ngủ.)
Trước hoặc sau nội động từ |
---|
She dances gracefully. (Cô ấy nhảy múa một cách duyên dáng.)
She gracefully danced across the stage. (Cô ấy nhảy múa qua sân khấu một cách duyên dáng.)
Giữa trợ động từ và động từ thường |
---|
She’ve finally solved the math problem. (Cô ấy cuối cùng đã giải được bài toán toán học.)
Các từ chỉ trạng thường xuất hiện trong TOEIC Reading
Trạng từ về tần suất
Always | /ˈɔːlweɪz/ | luôn luôn |
Never | /ˈnɛvər/ | không bao giờ |
Often | /ˈɔːfən/ | thường xuyên |
Sometimes | /ˈsʌmtaɪmz/ | đôi khi |
Rarely | /ˈrɛərli/ | hiếm khi |
Occasionally | /əˈkeɪʒənəli/ | thỉnh thoảng |
Usually | /ˈjuːʒuəli/ | thường thường |
Seldom | /ˈsɛldəm/ | hiếm khi |
Sometimes | /ˈsʌmtaɪmz/ | đôi khi |
Rarely | /ˈrɛərli/ | hiếm khi |
Trạng từ thể hiện thời gian
Now | /naʊ/ | ngay bây giờ, hiện tại. |
Today | /təˈdeɪ/ | hôm nay. |
Tomorrow | /təˈmɑːroʊ/ | ngày mai. |
Yesterday | /ˈjɛstərdeɪ/) | hôm qua. |
Daily | /ˈdeɪli/ | hàng ngày. |
Weekly | /ˈwikli/ | hàng tuần. |
Monthly | /ˈmʌnθli/) | hàng tháng. |
Yearly | /ˈjɪrli/ | hàng năm. |
Already | /ɔːlˈrɛdi/ | đã rồi |
Lately | /ˈleɪtli/ | gần đây |
Still | /stɪl/ | vẫn |
Trạng từ chỉ vị trí
Here | /hɪr/ | ở đây, tại đây |
There | /ðeər/ | ở đó, tại đó |
Nearby | /ˌnɪərˈbaɪ/ | gần đây |
Everywhere | /ˈevriˌweər/ | khắp mọi nơi |
Somewhere | /ˈsʌmˌweər/ | đâu đó |
Nowhere | /ˈnoʊˌweər/ | không đâu |
Far | /fɑr/ | xa |
Near | /nɪr/ | gần |
Above | /əˈbʌv/ | phía trên |
Below | /bɪˈloʊ/ | phía dưới |
Inside | /ɪnˈsaɪd/ | bên trong |
Outside | /ˌaʊtˈsaɪd/ | bên ngoài |
Trạng từ chỉ mức độ
Very | /ˈveri/ | rất, rất là |
Quite | /kwaɪt/ | khá, tương đối |
Too | /tuː/ | quá |
Really | /ˈriːəli/ | thực sự |
Extremely | /ɪkˈstriːmli/ | cực kỳ |
Pretty | /ˈprɪti/ | khá là |
Fairly | /ˈfeərli/ | tương đối |
Trạng từ chỉ số lượng
All | /ɔːl/ | tất cả |
Many | /ˈmeni/ | nhiều |
Few | /fjuː/ | vài, ít |
Some | /sʌm/ | một vài |
Several | /ˈsɛvrəl/ | một vài |
A lot | /ə lɒt/ | nhiều |
A few | /ə fjuː/ | một vài |
A little | /ə ˈlɪtl̩/ | một chút |
Bài tập thực hành
a) loudly
b) quickly
c) beautifully
d) often
2. I'm ________ busy to go to the party tonight.
a) rarely
b) always
c) too
d) yesterday
3. The bus arrived ________ for me to catch it.
a) beautifully
b) quickly
c) usually
d) never
4. She plays the piano ________.
a) rarely
b) always
c) tomorrow
d) quietly
5. I will ________ forget your kindness.
a) never
b) beautifully
c) sometimes
d) yesterday
6. He ________ works on weekends.
a) usually
b) quickly
c) never
d) beautifully
7. We arrived ________ for the meeting.
a) beautifully
b) quickly
c) too
d) never
8. He____ speaks English.
a) loudly
b) tomorrow
c) never
d) usually
9. The children ________ play in the park.
a) sometimes
b) beautifully
c) never
d) quickly
10. She sings ________.
a) rarely
b) always
c) yesterday
d) loudly
11. He will ________ forget your birthday.
a) beautifully
b) never
c) sometimes
d) always
12. The office is ________ equipped with modern technology.
a) often
b) beautifully
c) fully
d) tomorrow
13. The car____ stopped in front of the house.
a) tomorrow
b) usually
c) suddenly
d) never
14. He works ________ to finish the project on time.
a) quietly
b) carefully
c) sometimes
d) beautifully
15. He drives ________ on the highway.
a) beautifully
b) slowly
c) sometimes
d) too
16. The rain is falling ________.
a) often
b) beautifully
c) quietly
d) rarely
17. He always arrives ________ for appointments.
a) rarely
b) quickly
c) never
d) punctually
18. They rarely arrive ________ for the movie.
a) yesterday
b) quickly
c) too
d) late
19. She walks __________ on the street.
a) cautiously
b) joyfully
c) nostalgically
d) rarely
20. The manager ________ reviews the employees' performance.
a) usually
b) beautifully
c) loudly
d) tomorrow
21. They can't improve their productivity because they don’t work hard ________.
a) too
b) enough
c) rarely
d) quickly
22. They ________ have team-building activities.
a) quickly
b) sometimes
c) many
d) late
23. The reports are ________ sent to the clients.
a) beautifully
b) usually
c) loudly
d) rarely
24. She speaks ________ during presentations.
a) rarely
b) confidently
c) quickly
d) yesterday
25. He ________ completes his tasks on time.
a) quickly
b) carefully
c) never
d) tomorrow
26. They ________ work late during busy periods.
a) rarely
b) beautifully
c) always
d) sometimes
27. The office is located ________ to the train station.
a) beautifully
b) often
c) nearby
d) tomorrow
28. The printer is ________ out of paper.
a) beautifully
b) slowly
c) loudly
d) currently
29. The office is ________ located in the city center.
a) rarely
b) beautifully
c) usually
d) centrally
30. The company ________ expands its business overseas.
a) badly
b) quickly
c) yesterday
d) beautifully
Phương pháp:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | a | c | b | d | a | c | b | d | a | d |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | b | c | c | b | b | c | d | d | a | a |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | b | b | b | b | b | d | c | d | d | b |
Tóm tắt
Tài liệu tham khảo:
“Adverbs - Grammar - Cambridge Dictionary.” Từ điển Cambridge, https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/adverbs_2. Truy cập vào ngày 13 Tháng 7 năm 2023.