Ngữ pháp về cách sử dụng từ 之 trong tiếng Trung rất quan trọng
Buzz
Nội dung bài viết
I. 之 là gì?
II. Phương pháp dùng từ 之 trong tiếng Trung
III. Mở rộng cách dùng của từ 之
IV. Bài tập về cách dùng từ 之
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- Từ 之 trong tiếng Trung có nghĩa là "tới, hướng tới, hướng về" và được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau.
- Phương pháp dùng từ 之 bao gồm làm tân ngữ, đại từ, biểu thị quan hệ lãnh thuộc và quan hệ tu sức.
- Từ 之 kết hợp với các từ khác để tạo thành các từ mới như 之间, 之上, 之下, 之内, 之外, 之中.
- Bài tập áp dụng về cách sử dụng từ 之 trong tiếng Trung giúp củng cố kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả.
之 có nghĩa là gì? Cách sử dụng từ 之 trong câu tiếng Trung và trong giao tiếp như thế nào? Điều này đang thu hút sự quan tâm rất nhiều người hiện nay. Xin mời quý vị theo dõi bài viết này để Mytour có thể giải thích chi tiết và học được thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp hữu ích nhé!
Phương pháp dùng từ 之 như thế nào
I. 之 là gì?
之 trong tiếng Trung có phiên âm là zhī, mang ý nghĩa là “tới, hướng tới, hướng về”. Bên cạnh đó, 之 được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau.
Ví dụ về cách dùng từ 之:
之国见王。/Zhī guó jiàn wáng./: Đến vương quốc gặp nhà vua.
由京之沪。/Yóu jīng zhī hù./: Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
之 là gì? Phương cách dùng từ 之
II. Phương pháp dùng từ 之 trong tiếng Trung
Cách sử dụng từ 之 như thế nào? Hãy cùng Mytour khám phá chi tiết dưới bảng sau nhé!
Cách dùng từ 之
Ví dụ minh họa
Dùng làm tân ngữ trong tiếng Trung.
Tạm dịch là “người đó, cái đó”.
有过之无不及。/Yǒuguò zhī wúbù jí./: Có hơn không kém.
求之不得。/Qiúzhībùdé./: Thứ đó cầu mong mà không được
操之过急。/Cāozhīguòjí./: Làm việc đó quá gấp.
Dùng làm đại từ trong tiếng Trung không chỉ một cái gì cụ thể.
钟鼓之声。/Zhōng gǔ zhī shēng./: Tiếng chiêng tiếng trống.
Biểu thị quan hệ tu sức.
光荣之家。/Guāngróng zhī jiā./: Gia đình vẻ vang.
意料之中。/Yìliào zhī zhōng./: Nằm trong dự đoán.
十分之九。/Shí fēn zhī jiǔ./: Chín phần mười.
Dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất đi tính độc lập của nó và biến thành kết cấu chính phụ.
中国之大。/Zhōngguó zhī dà./: Trung Quốc rộng lớn.
战斗之烈。/Zhàn dǒu zhī liè./: Tính ác liệt của chiến đấu.
III. Mở rộng cách dùng của từ 之
Trong tiếng Trung, 之 kết hợp với một số từ khác để tạo thành các từ mới. Dưới đây là các cách dùng khác của từ 之 trong tiếng Trung và ví dụ minh họa chi tiết:
Mở rộng cách dùng từ 之
Ví dụ cách dùng từ 之
之间 /zhī jiān/: Ở giữa
同学之间的友情是纯真的。/Tóngxué zhī jiān de yǒuqíng shì chúnzhēn de./: Tình bạn giữa các bạn trong lớp thật trong sáng đẹp đẽ.
同学之间闹意见,我们要从中调解。/Tóngxué zhī jiān nàoyìjiàn, wǒmen yào cóngzhōng tiáojiě./: Có nhiều bất đồng giữa các bạn trong lớp, chúng tôi phải hòa giải.
之上 /zhīshàng/: Bên trên
不能把自己的快乐建立在别人的痛苦之上。/Bùnéng bǎ zìjǐ de kuàilè jiànlì zài biérén de tòngkǔ zhī shàng./: Không thể đặt hạnh phúc của bản thân lên trên nỗi đau của người khác.
一棵高大的松树屹立于悬崖陡壁之上。/Yī kē gāodà de sōngshù yìlì yú xuányá dǒubì zhī shàng./: Một cây thông cao đứng trên vách đá.
之下 /zhīxià/: Bên dưới
小刘一点儿也不注意自己的行为,经常在大庭广众之下高声喧哗。/Xiǎo Liú yīdiǎnr yě bù zhùyì zìjǐ de xíngwéi, jīngcháng zài dàtíngguǎngzhòng zhī xià gāo shēng xuānhuá./: Tiểu Lục hoàn toàn không để ý đến hành vi của mình, thường xuyên gây ồn ào ở nơi công cộng.
犯罪分子太猖狂了,竟敢在光天化日之下抢夺民财。/Fànzuì fēnzǐ tài chāngkuángle, jìng gǎn zài guāngtiānhuàrì zhī xià qiǎngduó mín cái./: Tội phạm hoành hành đến mức dám cướp tài sản của người dân giữa ban ngày.
之内 /zhī nèi/: Ở trong
四海之内皆兄弟,萍水相逢,自是有缘。/Sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì, píngshuǐxiāngféng, zì shì yǒuyuán./: Chúng ta đều là anh em bốn bể, tình cờ gặp nhau đều là định mệnh.
他是一位才华横溢的青年作家,一年之内写了三本书。/Tā shì yī wèi cáihuáhéngyì de qīngnián zuòjiā, yī nián zhī nèi xiěle sān běn shū./: Anh ấy là một nhà văn trẻ tài năng, đã viết ba cuốn sách trong một năm.
之一 /Zhī yī/: Trong số
联系是事物存在的方式之一。/Liánxì shì shìwù cúnzài de fāngshì zhī yī/: Kết nối là một trong những cách mọi thứ tồn tại.
李明是我的友人之一。/Lǐ míng shì wǒ de yǒurén zhī yī./: Lý Minh là một trong những người bạn của tôi.
之前 /Zhīqián/: Trước, trước khi.
答卷之前,监考老师宣布了考试纪律。/Dájuàn zhīqián, jiānkǎo lǎoshī xuānbùle kǎoshì jìlǜ./: Trước khi làm bài thi, giám thị công bố quy định thi.
解题之前,要对题意进行仔细分析。/Jiě tí zhīqián, yào duì tí yì jìnxíng zǐxì fēnxī./: Trước khi giải quyết vấn đề, bạn nên phân tích kỹ yêu cầu câu hỏi.
之后 /Zhīhòu/: Sau đó.
李明发言之后,我又做了一些补充。/Lǐ míng fāyán zhīhòu, wǒ yòu zuòle yīxiē bǔchōng./: Sau khi Lý Minh nói xong, tôi muốn bổ sung thêm một chút.
看到成绩之后,他才塌心了。/Kàn dào chéngjī zhīhòu, tā cái tā xīnle./: Sau khi nhìn thấy kết quả, anh ấy rất đau lòng.
之中 /zhī zhōng/: Bên trong
有些农民还生活在贫穷之中。/Yǒuxiē nóngmín hái shēnghuó zài pínqióng zhī zhōng./: Một số người nông dân vẫn sống trong cảnh nghèo đói.
广场上的人们还沉浸在一片欢乐之中。/Guǎngchǎng shàng de rénmen hái chénjìn zài yīpiàn huānlè zhī zhōng./: Người dân trên quảng đường vẫn đang chìm đắm trong niềm vui.
之外 /Zhī wài/: Ngoài ra, bên ngoài.
此文废话连篇,几乎没有可取之外。/Cǐ wén fèihuà liánpiān, jīhū méiyǒu kěqǔ zhī wài./: Bài viết này đầy những điều vô nghĩa và hầu như không có giá trị gì.
他在图书馆除了参阅美国小说之外,还博览群书。/Tā zài túshū guǎn chúle cānyuè měiguó xiǎoshuō zhī wài, hái bólǎn qún shū./: Ngoài việc đọc tiểu thuyết nước Mỹ, anh ấy còn mở rộng nhiều loại sách nữa.
Ví dụ minh họa về cách sử dụng từ 之 trong tiếng Trung
IV. Bài tập về cách dùng từ 之
Mytour đã tổ chức lại bài tập áp dụng về cách sử dụng từ 之 trong tiếng Trung dưới đây. Hãy bắt đầu luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
Đề bài: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống với các từ sau đây:
之一 /Zhī yī/: Trong số,之前 /Zhīqián/: Trước, trước khi,之后 之后 /Zhīhòu/: Sau đó,之中 /zhī zhōng/: Bên trong,之外 /Zhī wài/: Ngoài ra, bên ngoài, 之内 /zhī nèi/: Ở trong,之上 /zhīshàng/: Bên trên,之下/zhīxià/: Bên dưới,之间 /zhī jiān/: Ở giữa.
舌头是发声器官………… 。/Shétou shì fāshēng qìguān………… ./
爱的火炬, 在亲人………… 、朋友之间 、陌生人 之间 进行了感天动地的传递。/Ài de huǒjù, zài qīnrén………… , péngyǒu zhī jiān, mòshēng rén zhī jiān jìnxíngle gǎn tiān dòng dì de chuándì./
一会儿………… ,她是喜上眉梢。/Yīhuǐr………… , tā shì xǐ shàng méishāo./
Mytour đã tiết lộ chi tiết về cách sử dụng từ 之 trong tiếng Trung. Hy vọng những thông tin được chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả hơn.
1
Nội dung từ Mytour nhằm chăm sóc khách hàng và khuyến khích du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không áp dụng cho mục đích khác.
Nếu bài viết sai sót hoặc không phù hợp, vui lòng liên hệ qua email: [email protected]
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]