Tính từ trong tiếng Trung có ý nghĩa gì?
Trong tiếng Trung, tính từ là những từ dùng để diễn tả trạng thái và tính chất của một sự việc, sự vật hoặc hành động. Theo chức năng, chúng được chia thành hai loại: tính từ chỉ tính chất và tính từ chỉ trạng thái.
1. Tính từ được sử dụng để chỉ tính chất của các sự vật hoặc con người
Là loại từ được dùng để mô tả, phác họa các đặc tính của các sự việc và vật thể trong cuộc sống.
Ví dụ: Tính từ được dùng để mô tả các đặc tính phổ biến trong giao tiếp
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 大 | dà | lớn |
2 | 小 | xiǎo | nhỏ |
3 | 高 | gāo | cao |
4 | 低 | dī | thấp |
5 | 矮 | ǎi | thấp, lùn |
6 | 长 | cháng | dài |
7 | 短 | duǎn | ngắn |
8 | 老 | lǎo | già, cũ |
9 | 旧 | jiù | cũ |
10 | 新 | xīn | mới |
11 | 年 轻 | nián qīng | trẻ |
12 | 多 | duō | nhiều |
13 | 少 | shǎo | ít |
14 | 丑 | chǒu | xấu |
15 | 美 | měi | đẹp |
16 | 漂 亮 | piāo liàng | xinh đẹp |
17 | 好 看 | hǎo kàn | dễ nhìn |
18 | 美 丽 | měi lì | đẹp |
19 | 帅 | shuài | đẹp trai |
20 | 聪 明 | cōng míng | thông minh |
21 | 笨 蛋 | bèn dàn | ngốc nghếch |
22 | 傻 | shǎ | ngốc |
2. Tính từ biểu thị trạng thái
Là những từ dùng để diễn tả, mô tả tình trạng của các hành động và hoạt động.
Ví dụ:
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 冰 凉 | bīng liáng | lạnh buốt |
2 | 笔 直 | bǐ zhí | chính trực |
3 | 雪 白 | xuě bái | trắng như tuyết |
4 | 痛 快 | tòng kuài | thoải mái |
5 | 通 红 | tōng hóng | đỏ rực |
6 | 碧 绿 | bì lǜ | xanh biếc |
Cách sử dụng Tính từ trong tiếng Trung
1. Tính từ chỉ tính chất
-
Tính từ có thể đi kèm phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung như : 很, 特别, 有点儿 , 稍微/稍 , 略 …
-
Trong một câu, tính từ có thể đảm nhiệm nhiều vị trí tùy thuộc vào chức năng, cụ thể như sau :
-
Tính từ làm định ngữ : Dùng để bổ sung cho trung tâm ngữ
Ví dụ: 蓝 杂 志 (Lán zázhì) : Tạp chí màu xanh
-
Tính từ làm vị ngữ
Ví dụ: 他 很 帅 哥 (Tā hěn shuàigē) : Anh ấy rất đẹp trai
-
Tính từ làm trạng ngữ : Đứng trước động từ
Ví dụ: 快 读 (Kuài dú) : Đọc nhanh lên!
-
Tính từ làm bổ ngữ :
Ví dụ: 他 跳 得 跳 好 看 (Tā tiào dé tiào hǎokàn) : Anh ấy nhảy rất đẹp
-
Tính từ làm trạng ngữ:
Ví dụ: 玛 莉 高 兴 地 说 (Mǎ lì gāoxìng de shuō) : Marry vui vẻ nói
Chú ý: Ngữ pháp tiếng Trung về từ loại tính từ bạn cần lưu ý một vài vấn đề sau:
-
Để biểu thị mức độ cao, tính từ tính chất có thể được sử dụng lặp lại. Nếu là tính từ đơn âm tiết, cách thức lặp lại là AA; tính từ hai âm tiết hình thức lặp lại là AABB hoặc ABAB.
Ví dụ: 高 高 (gāo gāo) : Rất cao
慢 慢 (màn màn): Chậm rãi
整 整 齐 齐 (zhěng zhěng qí qí): Ngăn nắp gọn gàng
干 干 净 净 (gān gān jìng jìng) : Rất sạch sẽ
2) Tính từ chỉ trạng thái
-
Tính từ chỉ trạng thái không được đi cùng với các phó từ chỉ mức độ
-
Một số tính từ chỉ trạng thái trùng điệp dạng ABAB, ABB. Cùng Mytour ghi nhớ một vài tính từ tiếng Trung sử dụng dạng lặp ABB nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 满 当 当 | mǎn dāng dāng | đầy ăm ắp |
2 | 黑 乎 乎 | hēi hū hū | đen thùi lùi |
3 | 喜 洋 洋 | xǐ yáng yáng | hân hoan |
4 | 冷 冰 冰 | lěng bīng bīng | lạnh như băng |
5 | 亮 晶 晶 | liàng jīng jīng | lấp lánh |
6 | 热 腾 腾 | rè téng téng | nóng hổi |
7 | 傻 乎 乎 | shǎ hū hū | ngốc |
8 | 静 悄 悄 | jìng qiǎo qiǎo | tĩnh mịch |
9 | 香 喷 喷 | xiāng pēn pēn | thơm phưng phức |
10 | 白 嫩 嫩 | bái nèn nèn | trắng mịn |
11 | 圆 滚 滚 | yuán gǔn gǔn | tròn xoe |
12 | 光 溜 溜 | guāng liū liū | trơ trụi |
13 | 空 荡 荡 | kōng dàng dàng | vắng vẻ |
14 | 甜 丝 丝 | tián sī sī | vui sướng |
Hy vọng qua bài viết học ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp này giúp bạn nắm chắc kiến thức về Tính từ. Đồng thời bỏ túi thêm các tính từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên, cùng Mytour học ngữ pháp tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao trình độ nhé.