1. Vて以来 : Kể từ sau khi...(~してからずっと/ してから今までずっと)
Mô tả ý nghĩa của việc kể từ sau khi một hành động hay sự việc nào đó xảy ra thì có một tình trạng tiếp diễn
Ví dụ:
卒業以来、彼は小学校で先生として働いている。
彼とは5年前のクラス会で会って以来、一度も連絡を取っていない。
Tôi đã không liên lạc với anh ấy kể từ cuộc họp lớp 5 năm trước.
2. Vてはじめて: Sau khi...
Mô tả sự bắt đầu của một sự việc sau khi một điều gì đó xảy ra.
Chẳng hạn:
一人暮らしをしてはじめて、家族の大切さが分かった。
Kể từ khi sống một mình, tôi mới nhận ra sự quan trọng của gia đình.
彼を見てはじめて、好きだ。
Từ lần gặp đầu tiên, tôi đã thích anh ấy ngay lập tức.