Trong tiếng Việt, có nhiều từ để chỉ người vợ như bà xã, chị dâu,... và trong tiếng Trung cũng vậy. Vậy các chữ Vợ trong tiếng Trung là gì? Ngữ cảnh sử dụng của từng chữ như thế nào? Hãy cùng Mytour khám phá chi tiết trong bài viết này nhé!
I. Các chữ Vợ trong tiếng Trung có gì đặc biệt?
Tiếng Trung có rất nhiều cụm từ để diễn tả về vợ. Vậy những Hán tự đó là gì? Hãy cùng Mytour khám phá về các chữ Vợ tiếng Trung phổ biến từ lâu đời đến nay nhé!
1. 老婆
Chữ Hán tiếng Trung đầu tiên mà Mytour giới thiệu là 老婆, phiên âm lǎopó. Đây được dịch sang tiếng Việt là “bà xã”. Đây là một chữ Hán rất phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Thông tin về chữ Hán 老婆:
Thông tin chữ 老:
| Thông tin chữ 婆:
|
2. 妻子
Chữ Vợ tiếng Trung thứ hai mà bạn cần nắm được đó là 妻子, có phiên âm qīzi. Chữ Hán cũng được dịch là “thê tử, bà xã”.
Thông tin chữ Vợ 妻子:
Thông tin chữ 妻:
| Thông tin chữ 子:
|
3. 夫人
Chữ Vợ trong tiếng Trung một ví dụ khác mà Mytour muốn chia sẻ đến bạn là 夫人, có phiên âm fūrén. Hán tự này được dịch sang tiếng Việt là “phu nhân, bà xã”.
Thông tin chữ Vợ 夫人:
Thông tin chữ 夫:
| Thông tin chữ 人:
|
4. 浑家
Chữ Vợ tiếng Trung mà có thể bạn chưa biết đó là 浑家, phiên âm húnjiā. Khi dịch sang tiếng Việt, Hán tự này mang nghĩa “vợ, nhà tôi, bà xã”.
Thông tin chữ Vợ 浑家:
Thông tin chữ 浑:
| Thông tin chữ 家:
|
5. 家小
Chữ Vợ trong tiếng Trung có thêm một từ bạn có thể tham khảo là 家小, phiên âm jiāxiǎo, dịch là “vợ con, vợ”.
Thông tin chữ Vợ 家小:
Thông tin chữ 家:
| Thông tin chữ 小:
|
6. 内助
Chữ Vợ trong tiếng Trung một từ cuối cùng cần nhớ là 内助, phiên âm nèizhù. Hán tự này dịch là “vợ, bà xã”.
Thông tin chữ Vợ 内助:
Thông tin chữ 内:
| Thông tin chữ 助:
|
II. Cách viết các chữ Vợ trong tiếng Trung
Để viết chính xác các chữ Vợ tiếng Trung, bạn cần hiểu rõ về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Ở đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết theo từng nét. Các bạn hãy tham khảo và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!
III. Phân biệt cách dùng các chữ Vợ tiếng Trung
Các chữ Vợ tiếng Trung được sử dụng trong những hoàn cảnh nào? Cùng Mytour khám phá chi tiết để sử dụng đúng cách nhé!
Các chữ Vợ tiếng Trung | Ngữ cảnh sử dụng và ví dụ |
老婆 | Thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Trung. Ví dụ: 我的老婆很爱我。/Wǒ de lǎopó hěn ài wǒ./: Vợ của tôi rất yêu tôi. |
妻子 | Thường dùng trong văn viết, mang sắc thái sang trọng lịch sự. Ví dụ: 我的妻子非常可爱。/Wǒ de qīzi fēicháng kě'ài./: Bà xã của tôi vô cùng đáng yêu. |
夫人 | Là cách gọi thời phong kiến và cũng được dùng nhiều trong dòng phim cổ trang Trung Quốc. Ví dụ: 你也很有女人味啊, “夫人” 。/Nǐ yě hěn yǒu nǚrén wèi a, “fūrén”./: Bà cũng rất nữ tính, “thưa phu nhân”. |
家小 | “Vợ và bọn trẻ”, đôi khi đề cập cụ thể đến người vợ. Ví dụ: 他有家小了。/Tā yǒu jiā xiǎo le./: Anh ta có vợ con rồi. |
内助 | Mang ý nghĩa là vợ nhưng không được dùng phổ biến. Ví dụ: 她果然是一位贤内助。/Tā guǒrán shì yī wèi xián nèizhù./: Cô ấy quả là một người vợ hiền. |
Dưới đây là những chia sẻ chi tiết về 6 chữ Vợ tiếng Trung. Hy vọng rằng, bài viết hữu ích, giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung để có thể giao tiếp thành thạo hơn nhé!