Nhịp sinh học (biorhythm trong tiếng Anh) là một lý thuyết giả định về tình trạng sức khỏe hoặc khả năng sinh lý, cảm xúc, hoặc trí tuệ của con người.
Cụ thể, ví dụ cho thấy có những thời điểm mà một người dễ bị bệnh hơn, và cũng có những thời điểm khác mà không có nguy cơ cao. Những thời điểm này lặp đi lặp lại theo quy luật, gọi là nhịp sinh học, với sự dao động từ -100% đến 100% trên biểu đồ nhịp sinh học (số càng cao càng mạnh).
Do đó, có nhiều lý thuyết và loại nhịp sinh học khác nhau. Tuy nhiên, không có gì đảm bảo rằng các nhịp sinh học này là chính xác, vì con người luôn bị ảnh hưởng bởi môi trường và đời sống xã hội.
Hiện chưa có bằng chứng khoa học chứng minh cho nhịp sinh học. Một lý thuyết chỉ dựa trên các công thức tuần hoàn điều hòa, dù có vẻ dự đoán được, vẫn quá đơn giản và không chính xác, được coi là Ngụy khoa học.
Các nhịp sinh học cơ bản
Biểu đồ nhịp sinh học gồm ba đường chính và một đường phụ, với trục ngang chỉ thời gian, ngày hiện tại nằm ở giữa.
Lý thuyết nhịp sinh học cổ điển được gắn liền với Hermann Swoboda vào đầu thế kỷ 20, ông cho rằng chu trình của nhịp sức khỏe là 23 ngày và nhịp tình cảm là 28 ngày.
Vào năm 1920, Alfred Teltscher cho rằng chu trình của trí thông minh kéo dài 33 ngày.
Chúng ta sẽ thấy một chuỗi số thú vị: 23-28-33, và số tiếp theo là 38, được cho là chu trình của trực giác.
Công thức tính toán
Với chu trình đều và lặp lại, bắt đầu từ ngày sinh, các hàm số sau đây rất dễ hiểu:
- Sức khỏe:
- Tình cảm:
- Trí tuệ:
- Trực giác:
- Thẩm mỹ:
Với t đại diện cho thời gian tính từ khi người đó được sinh ra.
Ứng dụng
Nhịp sinh học đã được áp dụng như một phương pháp 'dự đoán' ngày tốt, ngày xấu, vận may, tình trạng sức khỏe, công việc, và nhiều thứ khác. Tuy nhiên, phương pháp này hoàn toàn thiếu cơ sở khoa học và không tính đến các yếu tố sai lệch thực tế.


Thời gian | ||
---|---|---|
Khái niệm chính | Thời gian · Bất diệt · Tranh luận về bất diệt · Vĩnh sinh Thời gian sâu · Lịch sử · Quá khứ · Hiện tại · Tương lai · Tương lai học | |
Đo lường và chuẩn | Phép đo thời gian · UTC · Đơn vị đo thời gian · UT · TAI · Giây · Phút · Giờ · Thời gian thiên văn · Thời gian mặt trời · Múi giờ Đồng hồ · Đồng hồ thiên văn · Lịch sử đồng hồ · Thời gian học · Đồng hồ thiên văn hàng hải · Đồng hồ mặt trời · Đồng hồ nước Lịch · Ngày · Tuần · Tháng · Năm · Năm chí tuyến · Lịch Gregory · Lịch Hồi giáo · Lịch Julius Nhuận · Giây nhuận · Năm nhuận | |
Niên đại học | Niên đại thiên văn học · Kỷ niên · Biên niên sử · Phương pháp xác định niên đại Niên đại địa chất · Lịch sử địa chất · Phân kỳ · Niên hiệu · Thời gian biểu | |
Tôn giáo và thần thoại | Thời mơ mộng · Kāla · Thời luân đát-đặc-la · Tiên tri · Các thần thời gian và vận mệnh · Bánh xe thời gian · Trường sinh bất tử | |
Triết học | Chuỗi A và chuỗi B · Lý thuyết B về thời gian · Nhân quả · Thuyết nhẫn nại · Vĩnh cửu luân hồi · Thuyết vĩnh cửu · Sự kiện | |
Khoa học vật lý | Thời gian trong vật lý học · Thời không tuyệt đối · Mũi tên thời gian · Tọa độ thời gian Kỷ nguyên Planck · Thời gian Planck · Thời gian riêng · Không–thời gian · Thuyết tương đối Thời gian cong · Thời gian cong do hấp dẫn · Miền thời gian · Đối xứng T | |
Sinh học | Thời sinh học · Nhịp sinh học | |
Liên quan |
| |
Thể loại * Hình |