Núm vú | |
---|---|
Bầu ngực và núm vú phụ nữ. | |
Chi tiết | |
Định danh | |
Latinh | papilla mammaria |
MeSH | D009558 |
TA | A16.0.02.004 |
FMA
| 67771 |
Thuật ngữ giải phẫu [Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Nhũ hoa, hay còn gọi là núm vú, là phần nhô ra từ vú hoặc bầu vú của động vật có vú, đặc biệt là ở phụ nữ, nơi tiết ra sữa mẹ để nuôi dưỡng con. Trong tiếng Anh, từ 'teat' thường được dùng cho các động vật khác ngoài con người, và trong thuật ngữ y học, nó được gọi là papilla hoặc 'pap'. Đầu cao su của bình sữa hoặc ti giả cũng được gọi là 'núm vú'. Ở con người, cả nam và nữ đều có vùng núm vú là vùng kích thích tình dục. Trong nhiều nền văn hóa, núm vú của phụ nữ thường bị tính dục hóa, và việc để lộ núm vú ở nơi công cộng thường bị coi là không phù hợp và bị cấm.
Giải phẫu học
Trong giải phẫu học của các loài động vật có vú, nhũ hoa là phần da nhô lên nhỏ chứa các đầu ra cho 15-20 ống dẫn sữa, sắp xếp vòng quanh đầu vú. Da của nhũ hoa có nhiều dây thần kinh đặc biệt nhạy cảm với các kích thích cụ thể. Những dây thần kinh này bao gồm các loại thần kinh phản ứng da thích ứng chậm và nhanh. Dây thần kinh thích ứng chậm loại I thích ứng từ từ với nhiều cơ quan cuối cùng Merkel tiểu thể, và loại II thích ứng chậm với cơ quan cuối cùng Ruffini tiểu thể đơn. Loại I nhanh chóng thích ứng với nhiều cơ quan cuối cùng Meissner tiểu thể, và loại II nhanh chóng thích ứng với cơ quan cuối cùng tiểu thể Pacinian đơn.
Các dây thần kinh điều khiển nhũ hoa bắt nguồn từ các nhánh da bên của dây thần kinh liên sườn thứ tư. Chức năng sinh lý của nhũ hoa là cung cấp sữa từ các tuyến vú của con cái trong thời gian cho con bú. Các loài thú có túi và eutheria thường có số lượng nhũ hoa chẵn, sắp xếp đối xứng hai bên, dao động từ 2 đến nhiều nhất là 19 nhũ hoa.
Giải phẫu người | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đầu (người) | • Trán • Tai • Hàm (người) • Mặt (Má • Mắt người • Mũi người • Miệng • Cằm) • Vùng chẩm • Da đầu • Thái dương • Gáy | ||||
Cổ | • Cổ họng • Táo Adam | ||||
Thân | • Ngực (Vú · Núm vú) • Bụng (Rốn) • Lưng người • Xương chậu (Cơ quan sinh dục) | ||||
Chi (người) |
|