Ở thời kỳ ngày nay, cha mẹ luôn tìm kiếm những bí danh ý nghĩa, là điều khó khăn nhất đối với con cái của mình. Cái tên không chỉ là danh xưng mà còn chứa đựng mong đợi, niềm hy vọng và biểu tượng tình yêu từ cha mẹ dành cho đứa con của mình. Việc đặt tên có thể ghi chú một phần tính cách và hành trình cuộc sống của đứa trẻ trong tương lai. Vì vậy, việc đặt tên thật sự là một quá trình đầy ý nghĩa. Hiểu rõ những khó khăn và trăn trở của cha mẹ, chúng tôi mang đến cho bạn danh sách những tên đẹp cho bé trai và bé gái.

Các cái tên đẹp cho bé trai
Để giúp bậc cha mẹ có thêm sự lựa chọn về tên cho con trai, hãy tham khảo ngay những cái tên dưới đây:
- Tên An: Bình yên, hòa mình trong an lành
Tên đệm phổ biến: Tuấn An, Đức Anh, Duy An, Minh An, Hoàng An, Hải An, Khương An, Xuân An, Quốc An, …
- Tên Anh: Tinh tế, tài năng, vẻ ngoại hình anh tuấn
Tên đệm lựa chọn: Tuấn Anh, Đức Anh, Duy Anh, Minh Anh, Hoàng Anh, Quang Anh, Chí Anh, Công Anh, Đăng Anh, Đình Anh, Quốc Anh, …
- Tên Bảo: Ý chứa đựng trong tay vật quý, mong con trải nghiệm cuộc sống trọn vẹn và đầy ý nghĩa.
Tên đệm ưa chuộng: An Bảo, Chí Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Duy Bảo, Gia Bảo, Tuấn Bảo, Quốc Bảo

- Tên Nguyên: Tiềm ẩn sự an lành, tương lai rạng ngời
Tên đệm lựa chọn: An Nguyên, Bảo Nguyên, Đăng Nguyên, Khang Nguyên, Khôi Nguyên
- Tên Minh: Ánh sáng trong trí tuệ, tinh tế, hào quang.
Tên đệm ưa chuộng: An Minh, Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Công Minh, Dương Minh
- Tên Chiến: Ôm trọn tinh thần chiến đấu, mạnh mẽ và kiên cường.
Tên đệm lựa chọn: Bách Chiến, Đình Chiến, Đức Chiến, Duy Chiến, Hoàng Chiến, Quang Chiến, Mạnh Chiến, Minh Chiến, Hữu Chiến.
- Tên Đại: Ý chí lớn, sức mạnh vô biên, hướng tới tương lai rộng lớn.
Tên đệm ưa chuộng: Tuấn Đại, Đức Đại, Duy Đại, Minh Đại, Hữu Đại, Hoàng Đại, Quang Đại, Trọng Đại, Thành Đại, Công Đại, Quốc Đại, Trung Đại, Anh Đại, Bảo Đại.
- Tên Đăng: Ánh sáng trong bóng tối, mang lại ý nghĩa lớn lao và ý nghĩa cuộc sống có ý nghĩa.
Tên đệm lựa chọn: Bảo Đăng, Công Đăng, Duy Đăng, Gia Đăng, Hải Đăng, Hạo Đăng, Hiếu Đăng, Hoàng Đăng, Thiên Đăng, Quang Đăng, Quốc Đăng.
- Tên Đức: Hướng tới một cuộc sống có nhân đức, tràn đầy ý nghĩa.
Tên đệm ưa chuộng: Anh Đức, Tuấn Đức, Duy Đức, Minh Đức, Hữu Đức, Hoàng Đức, Quang Đức, Trọng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức
- Tên Dũng: Mang đậm tinh thần dũng cảm, gan dạ, khắc phục mọi khó khăn.
Tên đệm lựa chọn: Tuấn Dũng, Đức Dũng, Minh Dũng, Hữu Dũng, Hoàng Dũng, Quang Dũng, Thành Dũng, Mạnh Dũng, Tấn Dũng, Quốc Dũng, Trí Dũng, Trung Dũng, Hùng Dũng, Anh Dũng, Quốc Dũng, Việt Dũng.

- Tên Dương: Rộng lớn như biển cả, tỏa sáng rạng ngời như mặt trời.
Tên đệm ưa chuộng: Tuấn Dương, Đức Dương, Minh Dương, Thanh Dương, Thế Dương, Hữu Dương, Hoàng Dương, Quang Dương, Khắc Dương, Trọng Dương, Thành Dương, Công Dương, Mạnh Dương, Tấn Dương, Vĩnh Dương, Xuân Dương, Quốc Dương, Đại Dương, Tùng Dương, Cảnh Dương, Thái Dương, Bình Dương, Việt Dương.
- Tên Duy: Phẩm chất thông minh, tài năng vượt trội
Tên đệm lựa chọn: Tuấn Duy, Đức Duy, Minh Duy, Thanh Duy, Thế Duy, Hữu Duy, Hoàng Duy, Quang Duy, Kim Duy, Khắc Duy, Trọng Duy, Thành Duy, Công Duy, Mạnh Duy, Tấn Duy, Hưng Duy, Vĩnh Duy, Xuân Duy, Quốc Duy, Nhật Duy, Khánh Duy, Trọng Duy, Bảo Duy.
- Tên Hải: Tâm hồn khoáng đạt, tự do, như biển cả hiền hòa, rộng mở.
Tên đệm ưa chuộng: Tuấn Hải, Đức Hải, Duy Hải, Minh Hải, Thanh Hải, Thế Hải, Hữu Hải, Hoàng Hải, Quang Hải, Kim Hải, Trọng Hải, Thành Hải, Công Hải, Mạnh Hải, Tấn Hải, Hưng Hải, Cường Hải, Xuân Hải, Quốc Hải, Nam Hải, Hồng Hải, Phi Hải, Sơn Hải.
- Tên Hào: Tài năng hào kiệt, xuất chúng, thông minh
Tên đệm lựa chọn: Tuấn Hào, Đức Hào, Duy Hào, Minh Hào, Thanh Hào, Thế Hào, Quang Hào, Khắc Hào, Trọng Hào, Công Hào, Mạnh Hào, Vĩnh Hào, Xuân Hào, Quốc Hào, Nhật Hào, Nguyên Hào, Trí Hào, Thiên Hào, Quang Hào.
- Tên Hiển: Thành công vững bền, hiển hách trong sự nghiệp, tạo nên vẻ vang
Tên đệm lựa chọn: Đức Hiển, Duy Hiển, Minh Hiển, Thanh Hiển, Thế Hiển, Hữu Hiển, Quang Hiển, Trọng Hiển, Thành Hiển, Công Hiển, Mạnh Hiển, Hưng Hiển, Xuân Hiển, Quốc Hiển, Đức Hiển, Trung Hiển.

- Tên Hiệp: Tinh thần hào hiệp, trượng nghĩa, phóng khoáng, là người được mọi người yêu quý
Tên đệm ưa chuộng: Tuấn Hiệp, Đức Hiệp, Duy Hiệp, Minh Hiệp, Thanh Hiệp, Thế Hiệp, Hữu Hiệp, Hoàng Hiệp, Quang Hiệp, Kim Hiệp, Trọng Hiệp, Thành Hiệp, Công Hiệp, Mạnh Hiệp, Tấn Hiệp, Vĩnh Hiệp, Xuân Hiệp, Quốc Hiệp, Đình Hiệp, Nguyên Hiệp.
- Tên Hiếu: Tâm hồn lương thiện, tràn đầy hiếu thuận và lòng hiếu thảo với cha mẹ
Tên đệm ưa chuộng: Đức Hiếu, Duy Hiếu, Minh Hiếu, Thanh Hiếu, Thế Hiếu, Hoàng Hiếu, Quang Hiếu, Kim Hiếu, Khắc Hiếu, Trọng Hiếu, Thành Hiếu, Công Hiếu, Mạnh Hiếu, Xuân Hiếu, Quốc Hiếu, Thanh Hiếu, Quang Hiếu, Đình Hiếu, Trung Hiếu, Trọng Hiếu
- Tên Hoàng: Mang đậm vẻ quyền uy, oai phong như một vị vua.
Tên đệm lựa chọn: Tuấn Hoàng, Đức Hoàng, Duy Hoàng, Minh Hoàng, Thanh Hoàng, Thế Hoàng, Hữu Hoàng, Quang Hoàng, Công Hoàng, Mạnh Hoàng, Tấn Hoàn, Cường Hoàng, Xuân Hoàng, Quốc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Việt Hoàng
- Tên Hùng: Vĩ đại, hùng vĩ, sức mạnh không ngờ.
Tên đệm ưa chuộng: Tuấn Hùng, Đức Hùng, Duy Hùng, Minh Hùng, Thanh Hùng, Thế Hùng, Hữu Hùng, Quang Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tấn Hùng, Cường Hùng, Vĩnh Hùng, Xuân Hùng, Quốc Hùng, Huy Hùng, Hữu Hùng, Viết Hùng, Công Hùng, Đức Hùng
- Tên Hưng: Ước mong con an nhàn, phát đạt, và thành công trong cuộc sống.
Tên đệm lựa chọn: Tuấn Hưng, Đức Hưng, Duy Hưng, Minh Hưng, Thanh Hưng, Thế Hưng, Hữu Hưng, Hoàng Hưng, Quang Hưng, Trọng Hưng, Thành Hưng, Công Hưng, Mạnh Hưng, Tấn Hưng, Cường Hưng, Vĩnh Hưng, Xuân Hưng, Khải Hưng, Huy Hưng, Việt Hưng

- Tên Huy: Được biết đến là ánh sáng rạng ngời trong cuộc sống, con mang đến hạnh phúc cho cha mẹ.
Tên đệm ưa thích: Tuấn Huy, Đức Huy, Minh Huy, Thanh Huy, Thế Huy, Hữu Huy, Hoàng Huy, Quang Huy, Kim Huy, Khắc Huy, Trọng Huy, Thành Huy, Công Huy, Mạnh Huy, Tấn Huy, Cường Huy, Xuân Huy, Quốc Huy, Đức Huy, Thái Huy, Anh Huy, Xuân Huy.
- Tên Khải: Sự hiện diện của con là niềm vui lớn cho cha mẹ, mong con luôn đạt được thành công trong mọi sự nghiệp.
Tên đệm ưa chuộng: Tuấn Khải, Đức Khải, Duy Khải, Minh Khải, Thanh Khải, Thế Khải, Hữu Khải, Hoàng Khải, Quang Khải, Trọng Khải, Thành Khải, Công Khải, Mạnh Khải, Tấn Khải, Hưng Khải, Cường Khải, Vĩnh Khải, Xuân Khải, Quốc Khải, An Khải, Trung Khải, Đăng Khải
- Tên Khang: Đại diện cho sự phú quý, an khang, và thịnh vượng.
Tên đệm ưa thích: Tuấn Khang, Đức Khang, Duy Khang, Minh Khang, Thanh Khang, Thế Khang, Hữu Khang, Hoàng Khang, Kim Khang, Trọng Khang, Thành Khang, Công Khang, Mạnh Khang, Tấn Khang, Hưng Khang, Vĩnh Khang, Xuân Khang, Quốc Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang
- Tên Khánh: Mang đến âm thanh của niềm vui và hạnh phúc, giống như tiếng chuông khánh vang xa.
Tên đệm ưa chuộng: Duy Khánh, Minh Khánh, Hữu Khánh, Hoàng Khánh, Quang Khánh, Kim Khánh, Trọng Khánh, Công Khánh, Mạnh Khánh, Hưng Khánh, Vĩnh Khánh, Xuân Khánh, Quốc Khánh.

- Tên Khoa: Ước mong con sẽ sở hữu sự thông minh, trí tuệ và tài năng cao cả.
Tên đệm ưa thích: Tuấn Khoa, Đức Khoa, Duy Khoa, Minh Khoa, Thế Khoa, Hữu Khoa, Hoàng Khoa, Quang Khoa, Trọng Khoa, Thành Khoa, Công Khoa, Mạnh Khoa, Tấn Khoa, Hưng Khoa, Cường Khoa, Vĩnh Khoa, Xuân Khoa, Nguyên Khoa
- Tên Khôi: Mong rằng con sẽ phát triển khôi ngô, thông minh và duyên dáng.
Tên đệm ưa chuộng: Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi
- Tên Kiên: Ý chí vững vàng, mạnh mẽ, và bản lĩnh.
Tên đệm phổ biến: Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên
- Tên Long: Mang đặc tính mạnh mẽ như hình ảnh của rồng
Tên đệm ưa chuộng: Bá Long, Bảo Long, Đức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long
- Tên Kiệt: Tài năng vượt trội, trí tuệ xuất chúng, là người có đóng góp đặc biệt.
Tên đệm phổ biến: Tuấn Kiệt, Đức Kiệt, Duy Kiệt, Minh Kiệt, Thanh Kiệt, Thế Kiệt, Hữu Kiệt, Hoàng Kiệt, Quang Kiệt, Kim Kiệt, Khắc Kiệt, Trọng Kiệt, Thành Kiệt, Công Kiệt, Mạnh Kiệt, Tấn Kiệt, Vĩnh Kiệt, Quốc Kiệt, Gia Kiệt, Vương Kiệt, Hào Kiệt
- Tên Mạnh: Sức khỏe mạnh mẽ, lòng kiên cường, đầy năng lượng.
Tên đệm phổ biến: Đức Mạnh, Duy Mạnh, Minh Mạnh, Thanh Mạnh, Thế Mạnh, Hữu Mạnh, Hoàng Mạnh, Quang Mạnh, Thành Mạnh, Công Mạnh, Tấn Mạnh, Hưng Mạnh, Cường Mạnh, Vĩnh Mạnh, Xuân Mạnh, Quốc Mạnh, Tiến Mạnh
- Tên Nam: Phong độ, tinh tế, là nguồn động viên cho mọi người xung quanh.
Tên đệm phổ biến: Đức Nam, Duy Nam, Hoàng Nam, Bảo Nam
- Tên Nghĩa: Sống có ý nghĩa, mang lại sự hiểu biết và lòng tin.
Tên đệm phổ biến: Đại Nghĩa, Đức Nghĩa, Minh Nghĩa, Gia Nghĩa
- Tên Nhật: Ánh sáng rạng ngời như bình minh, toả sáng mọi nơi.
Tên đệm phổ biến: Tuấn Nhật, Duy Nhật, Minh Nhật, Hoàng Nhật, Quang Nhật, Công Nhật, Thế Nhật, Khánh Nhật.

- Tên Phong: Tự do nhưng vững vàng, mạnh mẽ như làn gió tự do.
Tên đệm phổ biến: Hồng Phong, Hải Phong, Khải Phong, Quốc Phong, Tuấn Phong, Thế Phong, Minh Phong, Bảo Phong, Đăng Phong, Đức Phong, Duy Phong
- Tên Phúc: Sự hạnh phúc, sự an khang, và thịnh vượng
Tên đệm phổ biến: Đức Phúc, Minh Phúc, Thế Phúc, Tấn Phúc, Xuân Phúc, Hồng Phúc, Công Phúc.
- Tên Thắng: Thành tựu nổi bật, danh tiếng vang dội trong sự nghiệp
Tên đệm phổ biến: Quang Thắng, Hữu Thắng, Trọng Thắng, Quốc Thắng, Chiến Thắng, Toàn Thắng, Mạnh Thắng, Quyết Thắng
- Tên Thành: Ý chí kiên cường, sức mạnh vững trãi và thành công
Tên đệm phổ biến: Công Thành, Minh Thành, Kim Thành, Trung Thành, Tiến Thành, Trường Thành, Đại Thành, Đăng Thành, Đức Thành
- Tên Tiến: Thể hiện sự vươn lên, đồng thời mong muốn con luôn tiến bước thành công trên con đường đời
Tên đệm phổ biến: Đức Tiến, Hoàng Tiến, Quang Tiến, Anh Tiến, Quyết Tiến, Duy Tiến
- Tên Trí: Sáng tạo, tài trí phong phú, mưu trí lạc quan.
Tên đệm phổ biến: Đức Trí, Minh Trí, Hoàng Trí

- Tên Trung: Tấm lòng trung hậu, kiên định và trung kiên nhưng không kém phần linh hoạt.
Tên đệm phổ biến: Tuấn Trung, Thành Trung, Công Trung, Quốc Trung, Quang Trung, Hoàng Trung, Minh Trung
- Tên Tuấn: Gương mặt tuấn tú, tài năng đa dạng.
Tên đệm phổ biến: Anh Tuấn, Đức Tuấn, Minh Tuấn, Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn
- Tên Tùng: Sống với mục tiêu, lý tưởng cao cả, vững chãi và kiên cường trước khó khăn.
Tên đệm phổ biến: Thanh Tùng, Thế Tùng, Hoàng Tùng, Sơn Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng
- Tên Việt: Nguồn cảm hứng từ tên của đất nước, dành cho những người tài năng, ưu việt.
Tên đệm phổ biến: Bảo Việt, Đức Việt, Anh Việt, Khắc Việt, Hoàng Việt, Thế Việt.
Những tên đẹp cho bé gái
Nếu bạn chuẩn bị đón chào cô công chúa nhỏ của mình và đang phân vân chưa biết đặt tên gì cho bé thì hãy tham khảo những gợi ý dưới đây từ Mytour nhé.
- Tên An: Mang đến sự bình yên, an ninh cho mọi người
Tên đệm phổ biến: Hoài An, Bình An, Thụy An, Thiên An, Hà An, Kim An, Diệu An.
- Tên Anh: Phản ánh sự thông minh, sáng tạo
Tên đệm phổ biến: Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Phương Anh, Trang Anh, Lan Anh, Kim Anh, Quỳnh Anh, Tú Anh, Ngọc Anh, Mai Anh, Huyền Anh, Vân Anh.
- Tên Chi: Êm đẹp, tràn đầy năng lượng
Tên đệm: Bích Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Xuyến Chi

- Tên Dung: Thể hiện tinh thần bao dung, vị tha, và lòng nhân ái, sống hòa mình với mọi người, hiền dịu.
Tên đệm: Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Kim Dung, Mỹ Dung, Ngọc Dung, Thùy Dung
- Tên Hà: Hà mang ý nghĩa của dòng sông, nơi nảy sinh sức sống và hứng khởi. Tên 'Hà' thường dành cho những người dịu dàng, hiền hòa, xinh đẹp và tâm hồn trong trắng.
Tên đệm: Bảo Hà, Hoàng Hà, Ngân Hà, Khánh Hà, Hải Hà, Hồng Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà
- Tên Hân: Chứa đựng niềm vui và hạnh phúc cho những khởi đầu mới tốt lành.
Tên đệm: Bảo Hân, Gia Hân, Khánh Hân, Ngọc Hân, Mai Hân, Thiên Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân
- Tên Hạnh: Hạnh mang theo ý nghĩa của may mắn, phúc lộc và phước lành. Tên Hạnh thường dành cho những người nết na, hiền hòa và có phẩm chất cao đẹp.
Tên đệm: Đức Hạnh, Hiếu Hạnh, Hồng Hạnh, Kim Hạnh, Thu Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh
- Tên Hoa: Hoa là biểu tượng của vẻ đẹp tinh khôi, tạo nên sự sinh động và làm tô điểm cho cuộc sống. Tên Hoa thường dành cho những cô gái xinh đẹp và quyến rũ.
Tên đệm: Ánh Hoa, Hoàng Hoa, Thanh Hoa, Hồng Hoa, Kim Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Mai Hoa.

- Tên Hương: Hương vừa là biểu tượng của quê nhà, nơi chốn yên bình và mùi hương thơm ngát. Tên Hương thường thể hiện sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm.
Tên đệm: Thiên Hương, Quỳnh Hương, Thu Hương, Xuân Hương, Tuyết Hương, Thanh Hương, Mai Hương, Minh Hương, Ngọc Hương, Lan Hương
- Tên Lan: Ước mong con có ngoại hình xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Tên đệm: Ánh Lan, Bích Lan, Cẩm Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Ngọc Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan.
- Tên Linh: Tiếng chuông, nhỏ nhắn nhưng vẫn tạo nên âm thanh quan trọng.
Tên đệm: Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Hà Linh, Khả Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Mai Linh, Thùy Linh, Thu Linh
- Tên Loan: Loan là tên của một loài chim quý, chỉ những người con gái có ngoại hình xinh đẹp, phẩm chất cao quý, là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.
Tên đệm: Bích Loan, Diệu Loan, Hồng Loan, Kiều Loan, Kim Loan, Mai Loan, Thanh Loan, Ngọc Loan, Tuyết Loan, Quỳnh Loan, Tố Loan, Như Loan, Ngọc Loan
- Tên Lan: Biểu tượng của sự tinh tế và thanh lịch, như một đóa hoa nở rộ trong mùa xuân, tươi mới và đẹp mắt.
Tên đệm: Hồng Lan, Thu Lan, Tuyết Lan, Thanh Lan, Xuân Lan, Phương Lan, Ngọc Lan, Quỳnh Lan, Trúc Lan, Diệu Lan, Nhật Lan, Khánh Lan, Hồng Lan
- Tên Mỹ: Thể hiện sự hạnh phúc và tự do.
Tên đệm: Giáng Mỹ, Khánh Mỹ, Hòa Mỹ, Ái Mỹ, Trà Mỹ, Hà Mỹ, Uyển Mỹ, Giáng Mỹ, Khánh Mỹ, Thảo Mỹ, Diễm Mỹ, Huyền Mỹ

- Tên Quỳnh: Tên gọi ngọt ngào như hương hoa quỳnh, mang đến sự dịu dàng và trầm lắng.
Tên đệm: Ánh Quỳnh, Bảo Quỳnh, Bích Quỳnh, Diệu Quỳnh, Giáng Quỳnh, Hồng Quỳnh, Kim Quỳnh, Như Quỳnh, Lan Quỳnh, Minh Quỳnh, Lam Quỳnh
- Tên Tiên: Biểu tượng của vẻ đẹp thuần khiết, tinh khôi như tiên nữ trong truyền thuyết.
Tên đệm: Ái Tiên, Cẩm Tiên, Đông Tiên, Hải Tiên, Huyền Tiên, Linh Tiên, Mai Tiên, Phương Tiên, Quỳnh Tiên, Thục Tiên, Tố Tiên, Thùy Tiên
- Tên Dương: Tự do, hùng dũng, sáng tạo
Tên đệm: Anh Dương, Hoàng Dương, Quốc Dương, Thanh Dương, Minh Dương, Ngọc Dương, Hải Dương, Tường Dương, Tuấn Dương.
- Tên Quế: Quế là loại cây mang lại hương thơm, biểu tượng của sự may mắn, sung túc.
Tên đệm: Ái Quế, Bảo Quế, Thanh Quế, Diệu Quế, Minh Quế, Ngọc Quế, Trúc Quế, Thảo Quế
- Tên Hồng: Biểu tượng của sự phồn thịnh, hạnh phúc, và may mắn.
Tên đệm: Anh Hồng, Bảo Hồng, Diệu Hồng, Quỳnh Hồng, Thanh Hồng, Thu Hồng, Mai Hồng, Ngọc Hồng.
- Tên Lệ: Là biểu tượng của sự trong trắng, tinh khôi.
Tên đệm: Ánh Lệ, Bích Lệ, Diệu Lệ, Mai Lệ, Ngọc Lệ, Thảo Lệ, Quỳnh Lệ, Thu Lệ.
- Tên Lan: Như làn gió nhẹ, tạo nên bức tranh thanh tao và dễ chịu.
Tên đệm: Bảo Lan, Diệu Lan, Hương Lan, Quỳnh Lan, Thanh Lan, Mai Lan, Ngọc Lan, Thảo Lan, Thu Lan

- Tên Vi: Tự do, mạnh mẽ, độc lập.
Tên đệm: Ái Vi, Bích Vi, Hạ Vi, Kim Vi, Hoàng Vi, Phương Vi, Quỳnh Vi, Thanh Vi, Thiên Vi
- Tên Linh: Tinh tế và cuốn hút như làn khói nhẹ.
Tên đệm: Bảo Linh, Diệu Linh, Thu Linh, Minh Linh, Thanh Linh, Xuân Linh, Quỳnh Linh, Hương Linh, Lan Linh
- Tên Tuyết: Trắng tinh khôi như tuyết
Tên đệm: Ánh Tuyết, Diệu Tuyết, Hồng Tuyết, Kim Tuyết, Mai Tuyết, Ngọc Tuyết, Quỳnh Tuyết, Thanh Tuyết, Thảo Tuyết, Thu Tuyết
- Tên Vy: Dịu dàng như làn gió thoảng qua, tinh tế và tràn đầy năng lượng.
Tên đệm: Tường Vy, Đông Vy, Hạ Vy, Lan Vy, Mai Vy, Ngọc Vy, Thảo Vy, Tuyết Vy, Trúc Vy
Như vậy, dưới đây là toàn bộ bài viết về các gợi ý tên đệm đẹp và ý nghĩa cho bé trai và bé gái mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy cái tên phù hợp nhất cho thiên thần nhỏ của mình.