>> Những mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật
1. Chào bạn
こんにちは
2. Cảm ơn bạn
どうも
3. Xin lỗi bạn
すみません
4. Anh/ chị đã vất vả rồi
お疲れ様でした(おつかれさまでした)
5. Bạn đã vất vả rồi
大変ですね(たいへんですね)
6. Thế á?
そう?
7. Mọi chuyện ổn
大丈夫?
8. Không có vấn đề gì cả
何もない
9. Xin lỗi nếu làm bạn phiền lòng
迷惑をかけて申し訳ありません
10. Dĩ nhiên rồi
もちろん
11. À, thì ra là vậy
それが分かった
12. Không phải thế đâu
そうではありません
13. Không có chuyện đó đâu nhé
そんなことはありません
14. Chờ chút đã
ちょっと待ってください!
15. Này bạn ơi
ちょっとだけ待って!
16. Chỉ một lát thôi
ちょっとの間だけ!
17. Tôi có thể ngồi đây một chút không?
ちょっと座ってもいいですか?
18. Khi nào cũng được
いつでも大丈夫
19. Chúc bạn có một ngày tuyệt vời
良い一日を過ごしてください
20. Ngủ ngon nhé
おやすみなさいね
21. Có một cuối tuần vui vẻ nhé
素敵な週末をお過ごしください
22. Tôi không muốn bàn luận về chuyện đó
この話はしたくないです
23. Tôi sẽ không di chuyển đâu
私はどこにも行かないよ
24. Tôi không chấp nhận điều đó
私はそれには賛成できません
25. Tôi sẽ không tiết lộ với bạn đâu
私は教えないよ。
26. Có thể là
本当に?
27. 信じられない
まさかそんなことが
28. Đây là cách duy nhất rồi
仕方がない
29. Đừng đụng vào tôi nhé
私に触れないでください
30. Hãy rời khỏi đây đi
立ち去ってください
Trên đây là những câu giao tiếp cơ bản của người Nhật trong hằng ngày mà bạn nên biết để dễ dàng hơn khi sinh sống hoặc du lịch tại Nhật Bản. Chúc bạn học tập hiệu quả!