Danh sách 100 CPU desktop, laptop mạnh mẽ nhất 2023 - Cập nhật liên tục
Khám phá ngay các mô hình laptop Gaming hot nhất:
CPU, hay còn được biết đến với tên gọi là chip, chính là trái tim của máy tính, đảm nhận nhiệm vụ xử lý dữ liệu và thực hiện các tác vụ phức tạp. Vậy trong thế giới rộng lớn của các con chip, chip nào đang nổi bật nhất, đáng để sở hữu? Hãy khám phá bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2023, được cập nhật liên tục để có cái nhìn đầy đủ nhất!
Bảng xếp hạng 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2023 - Cập nhật thường xuyên
Lưu ý: Các thông số và kết quả kiểm nghiệm máy tính được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật đến tháng 11/2023.
I. Danh sách top 50 CPU laptop mạnh mẽ nhất
CPU | *Điểm Đơn nhân | **Điểm Đa nhân | Số nhân/Số luồng | ***Xung nhịp | Mẫu Laptop |
Ryzen 9 7945HX | 1934 | 33908 | 16 / 32 | 2.5-5.4 GHz |
Asus Gaming ROG Zephyrus Duo 16 GX650PZ Asus Gaming ROG Strix SCAR 17 G733PZ R9 7945HX |
Ryzen 9 7945HX3D | 1926 | 33210 | 16 / 32 | 2.3-5.4 GHz | - |
Core i9 13980HX | 2185 | 31031 | 24 / 32 | 2.2-5.6 GHz |
Laptop Asus Gaming ROG Strix SCAR 16 Laptop Asus Gaming ROG Strix SCAR 18 G834JY |
Core i9 13900HX | 2073 | 28497 | 24 / 32 | 2.2-5.4 GHz | - |
Core i9 13950HX | 2058 | 28352 | 24 / 32 | 2.2-5.5 GHz | - |
Ryzen 9 7845HX | 1851 | 26179 | 12 / 24 | 3.0-5.2 GHz | - |
Core i7 13850HX | 2005 | 24756 | 20 / 28 | 2.1-5.3 GHz | - |
Core i9 12950HX | 2009 | 23294 | 16 / 24 | 2.3-5 GHz | - |
Core i9 12900HX | 1901 | 22883 | 16 / 24 | 2.3-5 GHz | - |
M3 Max | 1938 | 22915 | 16 / 16 | 3.7-0 GHz | - |
Core i9 13900HK | 1942 | 20817 | 14 / 20 | 2.6-5.4 GHz | - |
Core i7 13650HX | 1855 | 20607 | 14 / 20 | 2.6-4.9 GHz |
Asus Gaming ROG Strix G16 G614JI |
Core i5 13600HX | 1854 | 19958 | 14 / 20 | 2.6-4.8 GHz | - |
Core i7 13700HX | 1816 | 20037 | 16 / 24 | 2.1-5 GHz |
Acer Gaming Predator Helios Neo 16 PHN16 71 74BA Acer Gaming Predator Helios Neo 16 PHN16 71 7460 |
Core i9 13905H | 1991 | 19830 | 14 / 20 | 2.6-5.4 GHz | - |
Core i7 12800HX | 1767 | 19672 | 16 / 24 | 2.0-4.8 GHz | - |
Core i7 13800H | 1865 | 18855 | 14 / 20 | 2.5-5.2 GHz | - |
Core i7 13705H | 1842 | 18439 | 14 / 20 | 2.4-5 GHz | - |
Core i9 12900HK | 1920 | 18346 | 14 / 20 | 2.5-5 GHz | - |
Core i5 13500HX | 1833 | 18119 | 14 / 20 | 2.5-4.7 GHz | Acer Gaming Predator Helios Neo 16 PHN16 71 54CD |
Ryzen 7 7745HX | 1832 | 17723 | 8 / 16 | 3.6-5.1 GHz | - |
Core i9 13900H | 1940 | 17830 | 14 / 20 | 2.6-5.4 GHz |
Asus Gaming ROG Zephyrus M16 GU604VI Asus Gaming ROG Flow Z13 GZ301VU Asus Vivobook S 14 Flip TP3402VA |
Core i7 13700H | 1851 | 17490 | 14 / 20 | 2.4-5 GHz | Asus Vivobook 15 OLED A1505VA |
Ryzen 9 7940HS | 1805 | 17313 | 8 / 16 | 4.0-5.2 GHz | - |
M3 Pro | 1851 | 17267 | 12 / 12 | 3.7-0 GHz | - |
Ryzen 7 7840HS | 1763 | 16955 | 8 / 16 | 3.8-5.1 GHz | - |
Core i9 12900H | 1902 | 16411 | 14 / 20 | 2.5-5 GHz | Laptop HP Envy 16 h0205TX |
Core i7 12850HX | 1711 | 16213 | 16 / 24 | 2.1-4.8 GHz | - |
Core i7 12700H | 1769 | 16186 | 14 / 20 | 2.3-4.7 GHz |
Laptop Acer Nitro 5 Tiger AN515 58 773Y i7 12700H |
Core i7 12800H | 1798 | 15681 | 14 / 20 | 2.4-4.8 GHz | - |
Core i7 13620H | 1781 | 15313 | 10 / 16 | 2.4-4.9 GHz |
Asus Gaming ROG Zephyrus G16 GU603VU MSI Gaming Katana 15 B13VEK |
Core i5 13600H | 1798 | 14859 | 12 / 16 | 2.8-4.8 GHz | - |
M2 Pro | 1642 | 14815 | 12 / 12 | 3.5-0 GHz |
Apple MacBook Pro 13 inch M2 2022 Apple MacBook Pro 13 inch M2 2022 |
Core i5 13450HX | 1824 | 14765 | 10 / 16 | 2.4-4.6 GHz | - |
M2 Max | 1625 | 14638 | 12 / 12 | 3.5-0 GHz | - |
Ryzen 7 6800H | 1530 | 14562 | 8 / 16 | 3.2-4.7 GHz |
HP Omen 16 n0087AX R7 HP Gaming VICTUS 16 e1102AX R7 |
Ryzen 9 6980HS | 1648 | 14580 | 8 / 16 | 3.3-5 GHz | - |
Ryzen 9 6980HX | 1648 | 14548 | 8 / 16 | 3.3-5 GHz | - |
Snapdragon X Elite | 1677 | 14492 | 12 / 12 | 3.8-4.3 GHz | - |
Core i5 13505H | 1775 | 14315 | 12 / 16 | 2.7-4.7 GHz | - |
Core i5 13500H | 1732 | 14169 | 12 / 16 | 2.6-4.7 GHz |
Asus Vivobook 15 OLED A1505VA Acer Gaming Nitro 17 Phoenix AN17 51 50B9 Asus Vivobook S 14 Flip TP3402VA |
Core i7 12650H | 1769 | 14003 | 10 / 16 | 2.3-4.7 GHz |
MSI Gaming GF66 12UCK MSI Gaming Cyborg 15 A12VE Asus Gaming TUF Dash F15 FX517ZR |
Ryzen 9 6900HX | 1559 | 14073 | 8 / 16 | 3.3-4.9 GHz |
HP Omen 16 n0085AX Asus Gaming ROG Strix G15 G513R Asus Gaming ROG Strix G17 G713RW R9 |
Ryzen 9 6900HS | 1533 | 13925 | 8 / 16 | 3.3-4.9 GHz | - |
Core i9 11980HK | 1574 | 13844 | 8 / 16 | 2.6-3.3-5 GHz | - |
Ryzen 5 7645HX | 1789 | 13937 | 6 / 12 | 4.0-5 GHz | - |
Core i5 12600H | 1757 | 13653 | 12 / 16 | 2.7-4.5 GHz | - |
Ryzen 7 7735HS | 1533 | 13455 | 8 / 16 | 3.2-4.75 GHz | - |
Core i5 12500H | 1672 | 13021 | 12 / 16 | 2.5-4.5 GHz |
Lenovo Legion 5 15IAH7 Gigabyte Gaming G5 HP Gaming VICTUS 15 fa0111TX |
Core i7 1370P | 1981 | 13068 | 14 / 20 | 1.9-5.2 GHz | - |
Bạn đã biết chưa? Lõi máy tính là gì? So sánh sự khác biệt giữa core i3, i5, i7 và i9
Khám phá ngay những mẫu laptop Gaming hot nhất:
II. Danh sách top 50 CPU desktop mạnh mẽ nhất
CPU | *Điểm Đơn nhân | **Điểm Đa nhân | Số nhân/Số luồng | ***Xung nhịp |
Core i9 14900KS | 2351 | 42058 | 24 / 32 | 3.2-6.2 GHz |
Core i9 14900F | 2255 | 41717 | 24 / 32 | 2.0-5.8 GHz |
Core i9 14900 | 2265 | 41382 | 24 / 32 | 2.0-5.8 GHz |
Core i9 13900KS | 2320 | 40188 | 24 / 32 | 3.2-6 GHz |
Core i9 13900KF | 2244 | 38498 | 24 / 32 | 3.0-5.4 GHz |
Core i9 13900 | 2187 | 37870 | 24 / 32 | 2.0-5.2 GHz |
Core i9 14900KF | 2259 | 37712 | 24 / 32 | 3.2-6 GHz |
Core i9 14900K | 2275 | 37915 | 24 / 32 | 3.2-6 GHz |
Core i9 13900K | 2215 | 37812 | 24 / 32 | 3.0-5.4 GHz |
Ryzen 9 7950X | 2009 | 36118 | 16 / 32 | 4.5-5.7 GHz |
Ryzen 9 7950X3D | 2028 | 35948 | 16 / 32 | 4.2-5.7 GHz |
Core i9 13900F | 1981 | 35356 | 24 / 32 | 2.0-5.2 GHz |
Core i7 14700KF | 2155 | 33368 | 20 / 28 | 3.4-5.6 GHz |
Core i7 14700K | 2129 | 33319 | 20 / 28 | 3.4-5.6 GHz |
Core i7 14700 | 2073 | 32012 | 20 / 28 | 2.1-5.4 GHz |
Core i7 14700F | 2066 | 31700 | 20 / 28 | 2.1-5.4 GHz |
Core i7 13700KF | 1964 | 30275 | 16 / 24 | 3.4-5.3 GHz |
Core i7 13700K | 2050 | 30033 | 16 / 24 | 3.4-5.3 GHz |
Ryzen 9 7900X | 1991 | 28953 | 12 / 24 | 4.7-5.6 GHz |
Core i9 12900KS | 2002 | 29020 | 16 / 24 | 3.4-5.2 GHz |
M2 Ultra | 1715 | 28508 | 24 / 24 | 3.5-0 GHz |
Ryzen 9 7900X3D | 2031 | 27692 | 12 / 24 | 4.4-5.6 GHz |
Core i9 12900K | 1981 | 26956 | 16 / 24 | 3,2-5.1 GHz |
Core i9 12900KF | 1930 | 26956 | 16 / 24 | 3.2-5.1 GHz |
Ryzen 9 5950X | 1602 | 25849 | 16 / 32 | 3.4-4.9 GHz |
Core i7 13700F | 1988 | 25578 | 16 / 24 | 2.1-5.1 GHz |
Core i7 13700 | 1981 | 25088 | 16 / 24 | 2.1-5.1 GHz |
Core i5 14600K | 2061 | 24963 | 14 / 20 | 3.5-5.3 GHz |
Core i5 14600KF | 2056 | 24749 | 14 / 20 | 3.5-5.3 GHz |
Ryzen 9 7900 | 1930 | 24135 | 12 / 24 | 3.7-5.4 GHz |
M1 Ultra | 1504 | 23670 | 20 / 20 | 3.2-0 GHz |
Core i5 14600 | 1951 | 23678 | 14 / 20 | 2.7-5.2 GHz |
Core i5 13600KF | 1801 | 23340 | 14 / 20 | 3.5-5.1 GHz |
Core i5 13600K | 1967 | 23068 | 14 / 20 | 3.5-5.1 GHz |
Core i7 12700K | 1924 | 22895 | 12 / 20 | 3.6-4.9 GHz |
Core i7 12700KF | 1940 | 22708 | 12 / 20 | 3.6-4.9 GHz |
Ryzen 9 3950X | 1283 | 22634 | 16 / 32 | 3.5-4.7 GHz |
Ryzen 7 7800X | 1938 | 22370 | 10 / 20 | 4.5-5.4 GHz |
Core i5 14500 | 1920 | 21899 | 14 / 20 | 2.6-5 GHz |
Core i5 13600 | 1933 | 21710 | 14 / 20 | 2.7-5 GHz |
Core i5 13500 | 1860 | 20889 | 14 / 20 | 2.5-4.8 GHz |
Ryzen 9 5900 | 1592 | 20696 | 12 / 24 | 3.0-4.7 GHz |
Ryzen 9 5900X | 1551 | 20479 | 12 / 24 | 3.7-4.8 GHz |
Core i7 12700F | 1818 | 20372 | 12 / 20 | 2.1-4.8 GHz |
Core i7 12700 | 1854 | 19562 | 12 / 20 | 2.1-4.8 GHz |
Ryzen 7 7700X | 1977 | 18902 | 8 / 16 | 4.5-5.4 GHz |
Core i5 14400F | 1860 | 18503 | 10 / 16 | 2.5-4.7 GHz |
Ryzen 9 3900X | 1308 | 18557 | 12 / 24 | 3.8-4.6 GHz |
Ryzen 7 7700 | 1906 | 18525 | 8 / 16 | 3.8-5.3 GHz |
Core i5 14400 | 1858 | 18528 | 10 / 16 | 2.5-4.7 GHz |
*Điểm Đơn nhân: Là tốc độ xử lý của bộ vi xử lý khi chỉ sử dụng một lõi và một luồng. Được đo lường trong các tác vụ thông thường như lướt web, xem video, và công việc văn phòng,...
**Điểm Đa nhân: Là tốc độ xử lý khi bộ vi xử lý sử dụng toàn bộ số lõi và số luồng có sẵn. Được đo lường trong các tác vụ như chơi game, chỉnh sửa video, và thiết kế 3D,...
***Xung nhịp: Tốc độ xung nhịp là chỉ số thể hiện hiệu suất xử lý của chip, càng cao thì CPU có khả năng xử lý nhanh chóng hơn, đồng nghĩa với hiệu suất máy tính cao hơn.
Khám phá ngay những mô hình laptop Gaming hot nhất:
III. Câu hỏi phổ biến
1. Để trải nghiệm game mượt mà, CPU hay GPU quan trọng hơn?
Khi chơi game, cả CPU và GPU đều đóng vai trò quan trọng, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình hoạt động. CPU mạnh giúp game chạy mượt mà, trong khi GPU mạnh mẽ làm tăng chất lượng đồ họa và hình ảnh.
Đối với các Game Esport như CS:GO, Liên Minh hay PUBG, FPS cao là yếu tố quan trọng. Do đó, cần tối ưu hóa sự cộng tác giữa CPU và GPU để xử lý thông tin và vẽ đồ họa. Đối với những tựa game có lượng NPC lớn như Total War: Three Kingdoms hay Hitman 2, CPU với nhiều nhân và xung nhịp cao càng quan trọng để xử lý chi tiết và tương tác của NPC.
Đối với các tựa game AAA như Assassin's Creed Valhalla hay Cyberpunk 2077, GPU mạnh là quan trọng để đảm bảo đồ họa đẹp ở độ phân giải cao.
Để trải nghiệm game mượt mà, cần sử dụng CPU hay GPU mạnh mẽ?
2. Ý nghĩa của tên gọi chip Intel
Intel Core là dòng vi xử lý dành cho cả laptop và desktop, sản xuất và phân phối bởi Tập đoàn Intel. Các sản phẩm thuộc dòng này, chẳng hạn như Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9, được thiết kế với hiệu năng xử lý khác nhau tùy thuộc vào phân khúc sản phẩm.
Với dòng chip Intel Core i, là một trong những dòng chip phổ biến nhất của Intel, đã trải qua 13 thế hệ. Chữ số đầu tiên trong tên chip thường biểu thị thế hệ của nó, ví dụ: Core i9 12900H thuộc thế hệ 12. Hậu tố H thường đánh dấu cho hiệu năng cao.
Giải mã ý nghĩa của tên gọi, biểu tượng, và hậu tố của chip Intel trên máy tính, laptop
3. Ý nghĩa của tên gọi chip AMD
Được coi là đối thủ mạnh mẽ của Intel, AMD không ngừng đổi mới và sản xuất những con chip tiên tiến để cạnh tranh với đối thủ. Các dòng sản phẩm AMD Ryzen bao gồm: Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9, chinh chiến cùng Core i.
Tương tự, chữ số đầu tiên thường biểu thị thế hệ, ví dụ: Ryzen 9 5900H thuộc dòng 5000s Series và hậu tố H thường đánh dấu cho hiệu năng cao.
Giải mã ý nghĩa của tên, ký hiệu và hậu tố của các dòng chip AMD một cách đơn giản
4. Nhiệt độ CPU, VGA là gì? Bao nhiêu là ổn định, cách cải thiện
VGA (card đồ họa) và CPU đóng vai trò quan trọng nhất trong sức mạnh của máy tính. Khi làm việc nặng nề, cả hai có thể tạo ra nhiệt độ cao, gây hiện tượng máy nóng, giật lag,...
CPU hoạt động tốt khi nhiệt độ dưới 95 độ C, trong khi nhiệt độ lý tưởng cho VGA là 60-70 độ C, có thể tăng lên 70-80 độ C vẫn được coi là chấp nhận được.
Hiểu rõ về Nhiệt độ CPU, VGA: Đánh giá và Tối ưu hiệu suất máy tính
- Xếp hạng Điểm Antutu mạnh nhất cho TOP 100 thiết bị Android, iOS
- Bảng xếp hạng 50 chip điện thoại mạnh nhất, cập nhật đều đặn
- Khám phá Phần cứng máy tính: Chi tiết về các bộ phận bên trong
- Cách lựa chọn CPU máy tính phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Lựa chọn chip đồ họa phù hợp để đạt hiệu suất tốt nhất
Đã có danh sách top 100 con chip mạnh mẽ nhất cho laptop và máy tính để bàn. Hãy chọn ngay một chiếc PC với "bộ não" mạnh mẽ để trải nghiệm thế giới game ngay thôi bạn ơi!