Những cụm từ giao tiếp tiếng Trung thường gặp là những câu mà bạn thường nghe trong đời sống hàng ngày, nhưng không phải lúc nào cũng có trong sách giáo khoa. Chẳng hạn như cách chào hỏi, hỏi đường, hỏi tên... trong tiếng Trung Quốc. Mục đích chính của việc học tiếng Trung là để có thể giao tiếp trôi chảy. Hôm nay trung tâm Mytour sẽ giới thiệu với bạn những mẫu câu giao tiếp thông dụng và dễ hiểu.
1. Các câu chào hỏi phổ biến trong giao tiếp tiếng Trung
Trong giao tiếp hàng ngày, mọi người đều cần có lời chào để bắt đầu một cuộc trò chuyện phải không? Hãy 'mang theo ngay' những mẫu câu chào hỏi tiếng Trung sau đây để có thêm nhiều từ vựng khi bắt chuyện với những người xung quanh bạn nhé!
你好! | nǐ hǎo | Xin chào |
早上好 | zǎo shang hǎo | Buổi sáng tốt lành. |
你好吗? | nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
谢谢,我好,你呢? | xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, tôi khỏe, còn anh? |
我也好。 | wǒ yě hǎo | Tôi cũng khỏe. |
认识你,我很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Quen biết anh tôi rất vui. |
你忙吗? | nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
不太忙。 | bù tài máng | Không bận lắm. |
你买菜吗? | nǐ mǎi cài ma? | Bạn đi mua thức ăn à? |
是,我去买菜。 | shì, wǒ qù mǎi cài. | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
好久不见,你最近好吗? | hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
你家怎么样? | nǐ jiā zěnme yàng? | Gia đình anh thế nào? |
很好! | hěn hǎo! | Rất tốt! |
我们也感到十分荣幸。 | wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
你身体好吗? | nǐ shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
好,谢谢,你呢? | hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
我也很好,谢谢! | wǒ yě hěn hǎo, xièxie! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
您工作忙不忙? | nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
很忙,我们好久没见面了。 | hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
认识你,我很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui làm quen với bạn. |
认识你,我也很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng | Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
托尼的副全都过得很好。 | tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
好,再见。 | hǎo, zàijiàn | Được, bye. |
2. Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hỏi thăm về tên tuổi
Ở bất kỳ đâu, trong bất kỳ môi trường nào, nếu bạn biết về tên tuổi của mọi người, điều đó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều. Việc nhớ tên của người khác không chỉ tạo thiện cảm với đối phương mà còn khiến giao tiếp hàng ngày dễ dàng hơn cho bạn.
你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên là gì? |
你怎么称呼 | Nǐ zěnme chēnghu? | Tên của bạn là gì? / Tôi có thể xưng hô với bạn thế nào? (dùng trong trường hợp trang trọng |
我叫维庆。 | wǒ jiào Wéi qìng | Tôi tên là Duy Khánh. |
你今年多大? | nǐ jīnnián duōdà? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
我今年二十三岁。 | wǒ jīnnián èrshí’san suì | Tôi năm nay 23 tuổi. |
你哪年出生?
| nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào? |
我 1998 年出生。 | wǒ 1998 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1998. |
3. Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hỏi và chỉ đường
Hỏi và chỉ đường không chỉ là những câu nói thông dụng hàng ngày mà còn rất quan trọng khi học tiếng Trung. Bạn có thể hỏi đường bằng tiếng Trung và điều này rất hữu ích khi bạn lạc đường.
对不起,请问我现在在什么地方? | duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? | Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
不好意思, 可以问个路吗? | bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? | Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường được không? |
在城市中心。 | zài chéngshì zhōngxīn. | Ở trung tâm thành phố. |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? | ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? | Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 | shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. | Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
过马路。 | guò mǎlù | Băng qua đường. |
非常感谢。 | fēicháng gǎnxiè | Vô cùng biết ơn. |
不客气。 | búkèqi | Không cần khách sáo. |
Đặc biệt trong các cuộc trò chuyện hỏi và đáp về đường, bạn hãy nhớ thêm các biến thể từ vựng để câu hỏi và câu trả lời trở nên rõ ràng và đầy đủ hơn nhé!
4. Các cụm từ thông dụng khi nói về phương tiện giao thông
Hầu hết các thành phố lớn ở Trung Quốc vào giờ cao điểm có thể rất đông đúc. Bạn đã biết những cụm từ thông dụng về phương tiện giao thông trong tiếng Trung chưa? Mạng lưới xe buýt, tàu hỏa... giữa các tỉnh đã giảm thiểu được tình trạng kẹt xe đáng kể. Hãy học tiếng Trung qua các câu nói về phương tiện giao thông dưới đây.
5. Những câu tiếng Trung giao tiếp mua sắm và bán hàng
Giống như Việt Nam, khi bạn mua sắm hoặc bán hàng ở Trung Quốc mà không biết cách hỏi giá cả, bạn sẽ bị thiệt thòi. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản không thể thiếu khi bạn tham gia trao đổi mua bán.
你要买什么? | nǐ yāo mǎi shén me? | Anh cần mua gì ? |
我可以试穿这个吗? | Wǒ kěyǐ shì chuān zhège ma? | Tôi có thể thử cái này được không? |
买者:这件衬衫多少钱? | zhèjiàn chènshān duōshao qián? | Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền vậy? |
三百六十块钱。这件衬衫用百分之百纯棉做的,价格有点高。 | sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn chènshān yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. | Ba trăm sáu mươi tệ. Cái áo sơ mi này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
那么贵啊,给我打个折吧。 | nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. | Đắt thế. Giảm giá cho mình đi. |
便宜 一点儿! | piányi yīdiǎnr | Rẻ hơn một chút! (Để hỏi giá tốt hơn) |
好了,给你打八折。 | hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
八折还贵呢,不行 。最低你能出什么价? | bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。 | hǎo le, gěi nǐ liǎng bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. | Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 | zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 | āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
该产品还有其他颜色吗? | gāi chǎnpǐn hái yǒu qítā yánsè ma? | Sản phẩm này có màu khác không? |
可以 刷卡 吗? | kěyǐ shuākǎ ma? | Tôi có thể sử dụng thẻ không? |
可以啊! | kěyǐ a | Được ạ! |
谢谢了! | xièxie le! | Cảm ơn! |
6. Các câu nói lời tạm biệt thông dụng trong tiếng Trung
Không ai thích những lời tạm biệt nhưng đôi khi chúng ta không thể tránh khỏi. Rất may, từ “tạm biệt” trong tiếng Trung cũng có nghĩa là “hẹn gặp lại!”. Dưới đây là một số cách thường dùng để nói lời tạm biệt mà bạn có thể linh hoạt sử dụng trong giao tiếp:
7. Các câu giao tiếp cơ bản thông dụng
8. Các thành ngữ tiếng Trung cơ bản khác
Do vì các thành ngữ là ngôn ngữ chỉ sử dụng trong văn nói nên hầu hết các sách học tiếng Trung, giáo trình không bao giờ đề cập đến chúng. Hãy nhớ ngay những câu thành ngữ ngắn gọn dễ nhớ dưới đây để các cuộc trao đổi hàng ngày trở nên đơn giản hơn!
对不起。 | duìbùqǐ | Tôi xin lỗi. |
不客气。 | bù kèqì | Không có gì. |
没 问题。 | méi wèntí | Không thành vấn đề / Không có vấn đề gì. |
也许吧。 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy. |
请问,厕所在哪里? | qǐng wèn,cè suǒ zài nǎ lǐ | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
多少? | duō shǎo | Bao nhiêu? |
太贵了! | tài guì le | Đắt quá! |
很高兴见到你。 | hěn gāoxìng jiàndào nǐ | Rất vui được gặp bạn. |
便宜点。 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi. |
你是本地人吗? | nǐ shì běn dì rén ma | Bạn là người bản địa à? |
我从…来。 | wǒ cóng … lái | Tôi đến từ…. |
你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 只会 说 一点 中文。 | wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn zhōngwén | Tôi chỉ nói được một chút tiếng Trung |
你经常来这吗。 | nǐ jīng cháng lái zhè ma | Bạn thường xuyên tới đây không? |
我要这个。 | wǒyào zhège | Tôi sẽ lấy cái này. |
我会想念你的。 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn. |
我爱你。 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn. |
别管我。 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi. |
救命啊! | jiù mìng a | Cứu tôi với! |
停下。 | tíng xià | Dừng lại. |
生日快乐! | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭喜! | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这个用中文怎么说 ? | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
叫警察。 | jiào jǐng chá | Gọi cảnh sát. |
你从哪里来? | nǐ cóng nǎlǐ lái? | Bạn đến từ đâu? |
好搞笑! | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá! |
新春快乐! | xīn chūn kuài lè | Năm mới vui vẻ! |
等一下。 | děng yī xià | Chờ một lát. |
我想看一下菜单。 | wǒ xiǎng kàn yīxià càidān | Tôi muốn xem thực đơn. |
结账, 谢谢。 | jié zhàng,xiè xie | Thanh toán, cảm ơn. |
我要 | wǒ yào | Tôi cần… |
我要… | wǒ yào…. | Tôi muốn… |
一瓶啤酒。 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia. |
一杯咖啡。 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê. |
一瓶水。 | yī píng shuǐ | Một chai nước. |
你作什么样的工作? | nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? | Bạn làm việc gì? |
你有什么计划? | nǐ yǒu shé me jìhuà? | Kế hoạch của bạn là gì? |
我不太明白。 | wǒ bú tài míng bai | Tôi không hiểu. |
你什么意思? | nǐ shénme yìsi? | Ý bạn là gì? |
我(不)喜欢那个。 | wǒ (bù) xǐhuan nàge | Tôi (không) thích cái đó. |
可以说得慢一点吗? | kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma? | Bạn có thể nói chậm hơn không ? |
麻烦你了。 | mǎfan nǐ le | Xin lỗi đã làm phiền bạn. |
非常感谢! | fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn bạn nhiều! |
Vậy là bạn đã học được những câu chào hỏi giao tiếp thông dụng nhất trong ngôn ngữ Trung Quốc. Hãy tiếp tục học các từ tiếng Trung cơ bản và một số cụm từ thú vị để mở rộng kiến thức của bạn. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học một tài liệu hữu ích. Chúc bạn học tốt.