1. Dạng 1: Đọc và viết các số có 4 và 5 chữ số
Bài 1: Hoàn thành các chỗ trống theo hướng dẫn
64284 | Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư |
30481 | |
89329 | |
Mười ba nghìn sáu trăm chín mươi hai | |
Hai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba | |
64285 |
Giải đáp:
64284 | Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư |
30481 | Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi mốt |
89329 | Tám mưới chín nghìn ba trăm hai mươi chín |
13692 | Mười ba nghìn sáu trăm chín mươi hai |
22173 | Hai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba |
64285 | Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi lăm |
Bài 2: Hoàn thiện các chỗ trống theo mẫu cho trước
6482 | Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai |
2834 | |
8390 | |
Năm nghìn bốn trăm bảy mươi | |
Chín nghìn sáu trăm chín mươi bảy |
Giải đáp chính xác:
6482 | Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai |
2834 | Hai nghìn tám trăm ba mươi tư |
8390
| Tám nghìn ba trăm chín mươi |
5470 | Năm nghìn bốn trăm bảy mươi |
9697 | Chín nghìn sáu trăm chín mươi bảy |
2. Dạng 2: Bài tập về việc so sánh số liệu
Bài 3: Chèn dấu <, >, = vào các khoảng trống
a, 63578 … 63859 b, 83982 … 82648
c, 73528 … 72546 d, 60728 … 60274
e, 82944 - 12834 … 68274 f, 14576 + 15472 … 30278
g, 70000 + 30000 … 100000 h, 90000 - 30000 … 20000 + 40000
Giải đáp:
a, 63578 < 63859 b, 83982 > 82648
c, 73528 > 72546 d, 60728 > 60274
e, 82944 - 12834 < 68274 f, 14576 + 15472 < 30278
g, 70000 + 30000 = 100000 h, 90000 - 30000 = 20000 + 40000
Bài 4: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự giảm dần:
a, 28429, 58937, 68274, 92774, 52647
b, 78489, 83789, 25464, 39582, 13935
c, 63882, 90039, 13849, 34958, 49028
Đáp án:
a, 92774, 68274, 58973, 52647, 28129
b, 83789, 78489, 38582, 25464, 13935
c, 900039, 63882, 49028, 34958, 13849
3. Loại 3: Tính toán
Bài 6: Đặt bài toán và giải:
a, 50330 chia cho 7 b, 72300 chia cho 4 c, 7439 nhân với 6 d, 16373 nhân với 2
e, 62847 cộng với 17384 f, 39792 cộng với 52747 g, 89249 trừ đi 18492 h, 92949 trừ đi 37495
Kết quả:
a, 50330 chia cho 7 = 7190
b, 72300 chia cho 4 = 18075
c, 7439 nhân với 6 = 44634
d, 16373 nhân với 2 = 32746
e, 62847 cộng 17384 = 80231
f, 39792 cộng 52747 = 92539
g, 89249 trừ 18492 = 70757
h, 92949 trừ 37495 = 55454
Bài 7: Giải bài toán:
a, 72947 cộng 18832 b, 27348 cộng 38548 c, 62849 trừ 27838
d, 82957 trừ 28485 e, 6287 nhân với 7 f, 8758 nhân với 4
g, 11106 chia cho 9 h, 62842 chia cho 2
Kết quả:
a, 72947 cộng 18832 = 91779
b, 27348 cộng 38548 = 65896
c, 62849 trừ 27838 = 35011
d, 82957 trừ 28485 = 54472
e, 6287 nhân với 7 = 44009
f, 8758 nhân với 4 = 35020
g, 11106 chia cho 9 = 1234
h, 62842 chia cho 2 = 31421
4. Loại 4: Thực hiện các phép toán
Bài 8: Tính giá trị biểu thức sau:
a, 627 nhân 8 cộng 618 b, 738 nhân 2 trừ 299 c, 624 nhân (2 trừ 2) cộng 3929
d, 525 - 175 : 5 e, 37 x 8 - 120 f, 53 x 7 + 120
Kết quả:
a, 627 x 8 + 618 = 5634
b, 738 x 2 - 299 = 1177
c, 624 x (2 - 2) + 3929 = 3929
d, 525 - 175 : 5 = 490
e, 37 x 8 - 120 = 176
f, 53 x 7 + 120 = 491
Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a, 135 x 4 + 129 : 3 b, 696 : 3 + 528 x 2
c, 682 x 2 - 525 : 5 = 1364 - 105 = 1259
Đáp án:
a, 135 x 4 + 129 : 3 = 540 + 43 = 583
b, 696 : 3 + 528 x 2 = 232 + 1056 = 1288
c, 682 x 2 - 525 : 5 = 1364 - 105 = 1259
d, 270 : 9 + 482 x 3 = 30 + 1446 = 1476
5. Loại 5: Tìm giá trị X
Bài 10: Tìm X, với các điều kiện sau:
a, (X + 5) x 6 = 54 b, (56 - X) : 6 = 9
c, (X - 1) x 7 = 21 d, (4 + X) x 6 = 54
Kết quả:
a, (X + 5) x 6 = 54
X + 5 = 9
X = 1
b, (56 - X) : 6 = 9
56 - X = 54
X = 2
c, (X - 1) x 7 = 21
X - 1 = 3
X = 4
d, (4 + X) x 6 = 54
4 + X = 9
X = 5
Bài 11: Xác định X với các điều kiện sau:
a, X + 28547 = 72643 b, 14823 + X = 25462
c, X - 72847 = 14352 d, 51687 - X = 27482
Kết quả là:
a, X + 28547 = 72643
X = 44096
b, 14823 + X = 25462
X = 10639
c, X - 72847 = 14352
X = 87199
d, 51687 - X = 27482
X = 24205
6. Loại 6: Bài tập về các đại lượng
Bài 12: Hoàn thành các chỗ trống với số thích hợp:
a, 10m = …cm b, 3dm = …cm c, 4m = …dm
d, 2m30dm = …cm e, 10kg40g = …g f, 2kg = …g
h, 3hg10g = …g i, 2 giờ = … phút k, 3 ngày 12 giờ = … giờ
Kết quả:
a, 10m = 1000 cm b, 3dm = 30 cm c, 4m = 40 dm
d, 2m30dm = 500 cm e, 10kg40g = 10040 g f, 2kg = 2000 g
i, 2 giờ = 120 phút k, 3 ngày 12 giờ = 84 giờ
7. Phần 7: Bài toán dạng lời văn
Bài 13: Một quầy hàng có 9 thùng cốc. Sau khi bán 450 cái, quầy còn lại 6 thùng cốc. Hỏi số cốc ban đầu của quầy là bao nhiêu?
Chi tiết lời giải:
Số thùng cốc đã bán là: 9 - 6 = 3 (thùng)
Mỗi thùng cốc có số cốc là: 450 ÷ 3 = 150 (cái)
Trước khi bán, quầy đó có tổng số cốc là: 150 x 9 = 1350 (cái)
Kết quả: 1350 cái cốc
Bài 14: Để chuẩn bị cho một hội nghị, người ta sắp xếp 9 hàng ghế, mỗi hàng chứa 81 ghế. Tuy nhiên, có tới 108 người tham dự. Hỏi cần thêm bao nhiêu hàng ghế nữa để đủ chỗ?
Chi tiết lời giải:
Số ghế trên mỗi hàng là: 81 ÷ 9 = 9 (ghế)
Số ghế cần thêm là: 108 - 81 = 27 (ghế)
Số hàng ghế cần thêm là: 27 ÷ 9 = 3 (hàng)
Kết quả: 3 hàng ghế
Bài 15: Có 360 quyển sách được chia đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng số sách trong mỗi ngăn là như nhau. Vậy mỗi ngăn chứa bao nhiêu quyển sách?
Chi tiết lời giải:
Số sách trong mỗi tủ là: 360 ÷ 2 = 180 (quyển)
Số sách mỗi ngăn là: 180 chia 3 = 60 quyển sách
Kết quả là 60 quyển sách
Bài 16: Trong cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Hồng làm ít hơn Mai 5 bông và số hoa của Tỳ gấp đôi số hoa của Hồng. Tính tổng số hoa ba bạn làm được?
Giải chi tiết:
Mai làm được số bông hoa là: 25 cộng 5 = 30 bông hoa
Số bông hoa Tỳ làm là: 25 nhân 2 = 50 bông hoa
Tổng số bông hoa của ba bạn là: 25 cộng 30 cộng 50 = 105 bông hoa
Kết quả là 105 bông hoa
Bài 17: Ngày đầu tiên bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày đầu tiên. Tổng số gạo bán được trong hai ngày là bao nhiêu?
Giải chi tiết:
Số gạo bán được ngày thứ hai là: 2358 nhân 3 = 7074 kg
Tổng lượng gạo bán được trong hai ngày là: 2358 cộng 7074 = 9432 kg
Kết quả là 9432 kg gạo
8. Dạng 8: Bài toán liên quan đến hình học
Bài 20: Tính chu vi của tam giác ABC với các cạnh AB = 400mm, AC = 45cm, BC = 78cm
Giải chi tiết:
Chuyển đổi 400 mm thành 40 cm
Chu vi của tam giác ABC là:
40 cộng 45 cộng 78 = 163 cm
Kết quả là 163 cm
Bài 21: Tính chu vi của tứ giác MNPQ với các cạnh MN = 13cm, NP = 24cm, PQ = 31cm, MQ = 27cm.
Giải chi tiết:
Chu vi của tứ giác MNPQ được tính như sau:
13 cộng 24 cộng 31 cộng 27 = 95 cm
Kết quả là 95 cm
Bài viết từ Mytour hy vọng đã cung cấp thông tin hữu ích, giúp bạn ôn tập kiến thức và các dạng Toán lớp 3, từ củng cố đến vận dụng và giải quyết các bài tập liên quan. Mytour xin chân thành cảm ơn!