1. Sử dụng câu Would rather với một chủ ngữ
1.1. Cấu trúc câu sử dụng Would rather trong thì hiện tại hoặc tương lai
Would rather được dùng để diễn tả mong muốn về một điều gì đó trong hiện tại hoặc tương lai.
Sau Would rather là động từ nguyên thể mà không cần to.
Công thức:
Khẳng định (+) | S + would rather + V |
Phủ định (-) | S + would rather + not + V |
Nghi vấn (?) | Would + S + rather + V? |
Ví dụ:
- They would rather eat pizza. (Họ thích ăn pizza)
- They would rather not eat pizza. (Họ không thích ăn pizza)
- Would they rather eat pizza? (Họ có thích ăn pizza hay không?)
1.2. Cấu trúc câu sử dụng Would rather trong quá khứ
Would rather được sử dụng để biểu thị mong muốn hoặc nuối tiếc của người nói về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
Động từ sau would rather phải là have + P2, nếu muốn tạo thành dạng phủ định, đặt not trước have.
Công thức:
Khẳng định (+) | S + would rather + have + V3 |
Phủ định (-) | S + would rather (not) + have + V3 |
Nghi vấn (?) | Would + S + rather + have + V3? |
Ví dụ:
- I
- I would rather not have bought this shoes. (Tôi không thích mua đôi giày này)
- Would you rather have bought this shoes? (Bạn có muốn mua đôi giày này không?)
2. Cấu trúc câu sử dụng Would rather với hai chủ ngữ
2.1. Cấu trúc câu sử dụng Would rather ở thì hiện tại hoặc tương lai
Would rather có thể được dùng để giả định điều gì đó ngược lại với hiện tại hoặc để diễn tả mong muốn ai đó làm điều gì đó vào hiện tại hoặc tương lai.
Công thức:
Khẳng định (+) | S1 + would rather (that) + S2 + V-ed |
Phủ định (-) | S1 + would rather (that) + S2 + not + V-ed |
Nghi vấn (?) | Would + S + rather + S2 + V-ed? |
Ví dụ:
- Mary would rather that her parents gave her a new bycle. (Mary mong rằng bố mẹ cô ấy tặng cô ấy một chiếc xe đạp mới.)
- My parents would rather that I worked as a doctor. (Bố mẹ tôi mong muốn tôi làm một bác sĩ.)
2.2. Cấu trúc câu sử dụng Would rather ở thì quá khứ
Would rather có thể được sử dụng để diễn tả mong muốn hoặc nuối tiếc về một sự việc trong quá khứ hoặc để giả định một tình huống ngược lại với quá khứ. Cách sử dụng này cũng tương đương với cấu trúc câu điều kiện loại III.
Công thức:
Khẳng định (+) | S1 + would rather (that) + S2 + had + V3 |
Phủ định (-) | S1 + would rather (that) + S2 + hadn’t + V3 |
Nghi vấn (?) | Would + S + rather + S2 + had + V3? |
Ví dụ: Jim would rather that his besfriend had traveled to Paris with his family last week. (Jim muốn bạn thân anh ấy du lịch đến Paris cùng gia đình anh ấy vào tuần trước.)
Lưu ý: Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể thay thế “Would rather that” bằng từ “Wish”.
3. Cấu trúc câu đặc biệt với ‘would rather than’ và ‘would rather or’
Trong tiếng Anh, để biểu thị sự ưu tiên hoặc sở thích một điều gì đó hơn thì chúng ta có thể sử dụng Would rather than hoặc Would rather or.
Ví dụ:
- Would you rather eat dinner out than cook dinner tonight? (Bạn muốn ăn tối ở ngoài hơn là nấu bữa tối tối nay?)
- Would you rather go to the beach or go picnic? (Bạn muốn đi biển hơn hay là đi dã ngoại?)
Bên cạnh phương pháp trên, chúng ta cũng có thể sử dụng would prefer để diễn tả ý tưởng tương tự như would rather.
S would rather do something = S+ would prefer + to do something (thích làm cái gì hơn)
4. Dạng viết tắt của Would rather
Khẳng định (+) | Phủ định (-) |
– I would = I’d – You would = You’d – We would = We’d – They would = They’d – He would = He’d – She would = She’d – It would = It’d | – I would rather not = I’d rather not – You would rather not = You’d rather not – They would rather not = They’d rather not – We would rather not = We’d rather not – He would rather not = He’d rather not – She would rather not = She’d rather not – It would rather not = It’d rather not |
5. Bài tập vận dụng
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
- I would rather ___(be) a vampire than a zombie.
- I’d rather you ____ (tell) me the truth, even if it’s bad news.
- I’d rather ____(study) grammar than vocabulary.
- We would rather you ___(allow) us to stay than ___(show) where the nearest hotel is.
- He would rather ____(save) up than ____(spend) all his money.
- We would rather____(read) the article now by ourselves than ____ (listen) to your retelling.
- They would rather she ____ (make) her own mistakes in her test tomorrow than ____ (do) the work for her.
- They would rather I _____ (shovel) the snow on my own than _____ (help) me.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
- I don’t fancy the theatre again. I’d rather___ (go/to go/going) to the cinema.
- I’d rather speak to him in person ___ (discussing /than discuss/to discuss) things over the phone.
- If I had a choice I think I’d rather___ (live in Ha Noi than in Da Nang/live in Ha Noi to Da Nang/to live in Ha Noi than Da Nang).
- I don’t want to go out. I’d rather____ (staying/stay/to stay) home.
- He would rather____ (save/saves/saving) up than____ (spend/spends/spending) all his money.
Đáp án
Bài 1:
1. be | 5. save – spend |
2. told | 6. read – listen |
3. study | 7. made – do |
4. allowed – show | 8. shoveled – help |
Bài 2:
1. go | 2. than discus | 3. live in Ha Noi than in Da Nang | 4. stay | 5. save/spend |
Tóm tắt
Trên là tất cả các kiến thức về cách sử dụng cấu trúc Would rather mà đã được tổng hợp. Hy vọng những kiến thức hữu ích này sẽ giúp bạn có thêm tài liệu tham khảo để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình ngày càng tốt hơn.
Ngoài ra, nếu bạn đang cần một lộ trình hệ thống hóa kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cho bản thân, hãy đến ngay với chúng tôi để trải nghiệm các buổi học kết hợp với thực tiễn hữu ích từ Mytour nhé.