Cuộc sống đôi khi sẽ gặp phải những giai đoạn khó khăn và thất bại. Trong những thời điểm đó, nhận được những lời khích lệ và an ủi có thể là điều tuyệt vời nhất. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá từ vựng và các câu khích lệ, động viên bằng tiếng Trung ý nghĩa. Theo dõi cùng Mytour nhé!
I. Từ vựng về chủ đề khích lệ trong tiếng Trung
Để gửi những lời động viên và khích lệ bằng tiếng Trung đến mọi người, bạn cần nắm vững các từ vựng liên quan. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung thông dụng mà Mytour đã tổng hợp. Hãy lưu lại để học nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 发呆 | fādāi | Ngây người, đờ ra, ngẩn người |
2 | 紧张 | jǐnzhāng | Hồi hộp, căng thẳng |
3 | 担心 | dānxīn | Lo lắng |
4 | 保证 | bǎozhèng | Cam đoan, đảm bảo |
5 | 看得起 | kàndeqǐ | Tôn trọng, nể trọng, coi trọng |
6 | 看不起 | kànbuqǐ | Khinh thường, coi thường, xem thường |
7 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
8 | 相信 | xiāngxìn | Tin tưởng |
9 | 努力 | nǔlì | Cố gắng |
10 | 下次 | xià cì | Lần sau |
11 | 加油 | jiāyóu | Cố lên, cố gắng |
12 | 结果 | jiéguǒ | Kết quả |
13 | 难过 | nánguò | Buồn |
14 | 鼓励 | gǔlì | Cổ vũ, động viên |
15 | 鼓动 | gǔdòng | Cổ vũ, động viên |
16 | 安慰 | ānwèi | An ủi, xoa dịu, dỗ dành |
II. Một số cấu trúc ngữ pháp phổ biến liên quan đến khích lệ tiếng Trung
Để bạn có thể tự tin giao tiếp và đưa ra những câu khích lệ tiếng Trung hiệu quả, Mytour sẽ giới thiệu một số cấu trúc câu phổ biến kèm theo ví dụ dưới đây nhé!
Cấu trúc tiếng Trung | Ví dụ |
给……打气 /Gěi…… dǎqì/: Cổ vũ cho….. | 我给你打气。/Wǒ gěi nǐ dǎqì./: Tôi truyền cho bạn động lực. |
….只要…. /…. zhǐyào…./: ….chỉ cần…… | 只要你自信,我相信你可以做得好。/Zhǐyào nǐ zìxìn, wǒ xiāngxìn nǐ kěyǐ zuò de hǎo./: Chỉ cần bạn tự tin, tôi tin bạn có thể làm tốt thôi. |
我相信… /Wǒ xiāngxìn…/: Tôi tin… | 我相信下次你就成功。/Wǒ xiāngxìn xià cì nǐ jiù chénggōng./: Tôi tin lần sau bạn sẽ thành công. |
我保证… /Wǒ bǎozhèng…/: Tôi đảm bảo… | 我保证你下次会做得好。/Wǒ bǎozhèng nǐ xià cì huì zuò de hǎo./: Tôi đảm bảo lần sau cậu sẽ làm tốt. |
虽然… 但… /Suīrán…dàn…/: Mặc dù… nhưng… | 虽然我知道你很难过,但我没想到你这么难过呢。/Suīrán wǒ zhīdào nǐ hěn nánguò, dàn wǒ méi xiǎngdào nǐ zhème nánguò ne./: Mặc dù tôi biết bạn rất buồn nhưng không nghĩ bạn buồn đến vậy. |
最重要是… /Zuì zhòngyào de shì…/: Điều quan trọng nhất là… | 最重要的是你要乐观和幸福。/Zuì zhòngyào de shì nǐ yào lèguān he xìngfú./: Điều quan trọng nhất là bạn phải lạc quan và hạnh phúc. |
III. Các mẫu câu khích lệ, động viên tiếng Trung có ý nghĩa
Dưới đây là những mẫu câu khích lệ, động viên tiếng Trung có ý nghĩa mà Mytour muốn gửi đến bạn. Hãy lưu lại để học nhé!
1. Các câu khích lệ tiếng Trung phổ biến
STT | Mẫu câu động viên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 加油! | Jiāyóu! | Cố lên! |
2 | 不用再想啊! | Bú yòng zài xiǎng a! | Đừng nghĩ thêm nữa. |
3 | 经一事,长一智。 | Jīng yíshì, zhǎng yí zhì. | Đi một ngày đàng học một sàng khôn. |
4 | 辛苦你了。 |
Xīnkǔ nǐ le. | Vất vả cho bạn rồi. |
5 | 坚持住。 | Jiānchí zhù. | Hãy kiên trì nhé! |
6 | 真为你骄傲! | Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | Thật tự hào về bạn! |
7 | 别担心。 | Bié dānxīn. | Đừng lo lắng. |
8 | 相信自己。 | Xiāngxìn zìjǐ. | Hãy tin vào bản thân. |
9 | 别紧张。 | Bié jǐnzhāng. | Đừng căng thẳng. |
10 | 别灰心。 | Bié huīxīn. | Đừng nản lòng. |
11 | 继续保持。 | Jìxù bǎochí. | Hãy cứ duy trì như vậy! |
12 | 值得一试。 | Zhídé yí shì. | Đáng để thử! |
13 | 我100%支持你。 | Wǒ 100%zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn. |
14 | 一切皆有可能。 | Yíqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể. |
15 | 我会一直在这里支持你、鼓励你。 | Wǒ huì yìzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
16 | 不管发生什么都不要气馁。 | Bùguǎn fāshēng shénme dōu bú yào qìněi. | Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng. |
17 | 不管怎样我都支持你。 | Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn. |
2. Động viên khi gặp khó khăn
STT | Mẫu câu động viên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 没关系,一切都会好起来的。 | Méiguānxì, yíqiè dōu huì hǎo qǐlái de. | Không sao đâu, rồi mọi chuyện cũng sẽ ổn cả thôi. |
2 | 别难过,我认为这件事还不错。 | Bié nánguò, wǒ rènwéi zhè jiàn shì hái bú cuò. | Bạn đừng buồn, mình nghĩ chuyện này không tệ thế đâu. |
3 | 不要哭,要自信,继续前进。 | Bú yào kū, yào zìxìn, jìxù qiánjìn. | Đừng khóc, hãy vững viên và bước tiếp. |
4 | 让过去的一切平静下来,变得坚强。 | Ràng guòqù de yíqiè píngjìng xiàlái, biàn de jiānqiáng. | Mọi chuyện quá khứ hãy để nó lắng lại, bạn hãy mạnh mẽ lên. |
5 | 一切都会过去,你现在需要的是信心和动力。 | Yíqiè dōu huì guòqù, nǐ xiànzài xūyào de shì xìnxīn hé dònglì. | Chuyện gì rồi cũng qua đi, cái bạn cần làm lúc này chính là tự tin và động lực. |
6 | 任何悲伤都会过去,明天蓝天欢迎你。 | Rènhé bēishāng dōu huì guòqù, míngtiān lántiān huānyíng nǐ. | Mọi chuyện buồn đều ra qua thôi, ngày mai bầu trời xanh vẫn chào đón bạn. |
7 | 没事的,好好睡一觉吧, 一切都会好的。 | Méishì de, hǎohǎo shuì yì jué ba, yíqiè dōu huì hǎo de. | Không sao đâu, ngủ một giấc đi mọi thứ đều sẽ tốt đẹp cả thôi. |
8 | 别难过,这种事情会发生在任何身上。 | Bié nánguò, zhè zhǒng shìqíng huì fāshēng zài rènhé shēnshang. | Đừng buồn nữa, chuyện này cũng có thể xảy ra với bất kỳ ai. |
3. Động viên và khích lệ khi gặp thất bại
STT | Mẫu câu động viên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 在生活中,没有什么是永远平坦的,只有经历风雨,我们才能长大。 | Zài shēnghuó zhōng, méiyǒu shénme shì yǒngyuǎn píngtǎn de, zhǐyǒu jīnglì fēngyǔ, wǒmen cáinéng zhǎng dà. | Trên đường đời luôn có những thăng trầm, chỉ có trải qua thăng trầm mới có thể trở nên trưởng thành hơn. |
2 | 如果生活中没有困难,您将没有动力去尝试。 | Rúguǒ shēnghuó zhōng méiyǒu kùnnán, nín jiāng méiyǒu dònglì qù chángshì. | Nếu như trong cuộc sống không có chông gai thì bạn sẽ không có động lực cố gắng. |
3 | 与其隐藏问题,不如面对问题并加以解决,这样效果更好。 | Yǔqí yǐncáng wèntí, bù rú miàn duì wèntí bìng jiāyǐ jiějué, zhèyàng xiàoguǒ gèng hǎo. | Thay vì trốn tránh mọi việc, cách tốt hơn đó là đối mặt với nó để giải quyết vấn đề. |
4 | 虽然尚未完成,但你还有足够的时间去努力。 | Suīrán shàngwèi wánchéng, dàn nǐ hái yǒu zúgòu de shíjiān qù nǔlì. | Chưa kết thúc mà, bạn còn nhiều thời gian để cố gắng. |
5 | 失败是成功的教训,也是成功的基石。 | Shībài shì chénggōng de jiàoxùn, yě shì chénggōng de jīshí. | Thất bại là bài học và bước đệm của sự thành công. |
6 | 每次挑战后,您将知道哪里有漏洞并进行弥补。 | Měi cì tiǎozhàn hòu, nín jiāng zhīdào nǎ li yǒu lòudòng bìng jìnxíng míbǔ. | Sau mỗi thử thách, bạn sẽ biết bạn đang thiếu sót chỗ nào và bù đắp vào đó. |
7 | 别难过,事情并没有你想象的那么糟糕。 | Bié nánguò, shìqíng bìng méiyǒu nǐ xiǎngxiàng dì nàme zāogāo. | Đừng buồn nữa, mọi việc không tồi tệ như bạn nghĩ đâu. |
8 | 不用担心,下次再努力就好了。 | Bùyòng dānxīn, xià cì zài nǔlì jiù hǎole. | Không cần lo lắng, lần sau cố gắng là được. |
4. Khích lệ khi cảm thấy mệt mỏi, lo lắng và sợ hãi
STT | Mẫu câu động viên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 别担心,好好睡一觉,明天醒来一切都变好的。 | Bié dānxīn, hǎohǎo shuì yì jué, míngtiān xǐng lái yíqiè dōu biàn hǎo de. | Đừng lo lắng, ngủ một giấc đi, ngày mai tỉnh dậy mọi thứ đều sẽ tốt đẹp thôi. |
2 | 你也累了,好好休息吧, 明天我们再想办法,说不定明天醒来会找出办法的。 | Nǐ yě lèi le, hǎohǎo xiūxi ba, míngtiān wǒmen zài xiǎng bànfǎ, shuō bu dìng míngtiān xǐng lái huì zhǎo chū bànfǎ de. | Em cũng mệt rồi, nghỉ ngơi cho tốt nhé, ngày mai chúng ta tiếp tục nghĩ cách, nói không chừng mai tỉnh dậy sẽ tìm ra cách đó. |
3 | 别胡思乱想,好好睡一觉,任何事情都有解决的办法。 | Bié húsīluànxiǎng, hǎohǎo shuì yì jué, rènhé shìqíng dōu yǒu jiějué de bànfǎ. | Bạn đừng nghĩ linh tinh, ngủ một giấc đi, chuyện gì đều cũng có cách giải quyết cả thôi. |
4 | 没问题的,别担心,一切都会好的。 | Méi wèntí de, bié dānxīn, yíqiè dōu huì hǎo de. | Không sao cả, đừng lo, mọi thứ rồi cũng tốt đẹp cả thôi. |
5 | 你不是一个人,你还有我,我会一直在你身边,不离不弃。 | Nǐ bú shì yígè rén de, nǐ hái yǒu wǒ ne, wǒ huì yìzhí zài nǐ shēnbiān, bù lì bù qì. | Em không cô đơn một mình đâu, em còn có anh bên cạnh, anh sẽ luôn ở bên em, không rời xa em đâu. |
6 | 爸妈,你们不用操心,我长大了,我会照顾好自己。 | Bà mā, nǐmen bú yòng cāoxīn, wǒ zhǎng dàle, wǒ huì zhàogù hǎo zìjǐ. | Bố mẹ đừng lo cho con, con lớn rồi, con sẽ chăm sóc tốt cho bản thân mình. |
7 | 爸妈,你们不用为我操心了,我一定会过得很好。 | Bà mā, nǐmen bú yòng wèi wǒ cāoxīn le, wǒ yídìng huìguò de hěn hǎo. | Bố mẹ không cần lo lắng cho con đâu, con nhất định sẽ sống tốt. |
8 | 别担心,我没事,休息一会儿就好了,不用麻烦大家了。 | Bié dānxīn, wǒ méishì, xiūxi yīhuìr jiù hǎo le, búyòng máfan dàjiā le. | Đừng lo, tôi không sao cả, chỉ cần nghỉ ngơi một chút là được, không cần phiền tới mọi người. |
9 | 你先冷静一下,现在着急也解决不了什么问题。 | Nǐ xiān lěngjìng yíxià, xiànzài zhāojí yě jiějué bùliǎo shénme wèntí. | Bạn bình tĩnh trước đã, bây giờ có cuống lên thì cũng chẳng giải quyết được gì đâu. |
10 | 别着急,我们一起想办法好不好? | Bié zhāojí, wǒmen yìqǐ xiǎng bànfǎ hǎobù hǎo? | Đừng cuống, chúng ta cũng nghĩ cách khác được không? |
11 | 你不要太在意别人的看法/ 别人说的话,做好你自己就行了。 | Nǐ bú yào tài zàiyì biérén de kànfǎ/ biérén shuō dehuà, zuò hǎo nǐ zìjǐ jiùxíng le. | Bạn đừng quá để ý đến ánh nhìn của người khác, cứ là chính bạn là được rồi. |
12 | 你自己开心就好,何必在意别人的脸色呢? | Nǐ zìjǐ kāixīn jiù hǎo, hébì zàiyì biérén de liǎnsè ne? | Bạn vui là được rồi, cần gì phải đến ý đến sắc mặt của người khác. |
13 | 你呀,别想得太复杂,事情没那么麻烦,你就别苦恼了。 | Nǐ ya, bié xiǎng dé tài fùzá, shìqíng méi nàme máfan, nǐ jiù bié kǔnǎo le. | Bạn đừng có nghĩ phức tạp như thế, sự việc cũng không phiền phức đến thế đâu, bạn đừng khổ não nữa. |
14 | 总是往光明的方向看,不要总是那么悲观。 | Zǒng shì wǎng guāngmíng de fāngxiàng kàn, bú yào zǒng shì nàme bēiguān.
| Phàm việc gì cũng phải nghĩ theo chiều hướng tốt, đừng tiêu cực như thế. |
5. Câu khích lệ khi đang bị ốm
STT | Mẫu câu động viên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 不用担心,只要你好好休息,过了几天病情会变好的。 | Bú yòng dānxīn, zhǐyào nǐ hǎohǎo xiūxi,guòle jǐ tiān bìngqíng huì biàn hǎo de. | Đừng lo, chỉ cần bạn nghỉ ngơi cho tốt, qua vài ngày bệnh tình sẽ chuyển biến tốt hơn đó. |
2 | 希望你早日康复。 | Xīwàng nǐ zǎorì kāngfù. | Hi vọng bạn sớm khỏe lại. |
3 | 祝你早日康复,早日重新投入到工作和生活中去。 | Zhù nǐ zǎorì kāngfù, zǎorì chóngxīn tóurù dào gōngzuò hé shēnghuó zhōng qù. | Chúc bạn sớm hồi phục sức khỏe, sớm trở lại với công việc và cuộc sống. |
4 | 只要你积极配合治疗,一定能早日康复。 | zhǐyào nǐ jījí pèihé zhìliáo, yīdìng néng zǎorì kāngfù. | Chỉ cần bạn tích cực hợp tác với việc điều trị, chắc chắn sẽ sớm phục hồi. |
5 | 保重身体,好好休息,相信你一定会很快恢复健康的。 | Bǎozhòng shēntǐ, hǎohǎo xiūxí, xiāngxìn nǐ yīdìng huì hěn kuài huīfù jiànkāng de. | Hãy chăm sóc sức khỏe, nghỉ ngơi tốt, tin rằng bạn sẽ sớm hồi phục. |
6 | 我相信你一定能战胜疾病,早日康复! | Wǒ xiāngxìn nǐ yídìng néng zhànshèng jíbìng, zǎorì kāngfù! | Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua bệnh tật, sớm hồi phục! |
7 | 坚强点,病痛只是暂时的,你一定能过去的。 | Jiānqiáng diǎn, bìngtòng zhǐshì zànshí de, nǐ yídìng néng guòqù de. | Hãy kiên cường lên, cơn đau đớn chỉ là tạm thời thôi, bạn nhất định sẽ vượt qua được. |
8 | 照顾好自己,好好休息,我相信你一定会很快康复的。 | Zhàogù hǎo zìjǐ, hǎohǎo xiūxi, wǒ xiāngxìn nǐ yídìng huì hěn kuài kāngfù de. | Hãy chăm sóc tốt cho bản thân, nghỉ ngơi thật nhiều, tôi tin rằng bạn sẽ sớm hồi phục. |
9 | 你一定要保重身体,早点好起来,我们还有很多事要一起完成呢。 | Nǐ yídìng yào bǎozhòng shēntǐ, zǎodiǎn hǎo qǐlái, wǒmen hái yǒu hěn duō shì yào yìqǐ wánchéng ne. | Bạn nhất định phải giữ gìn sức khỏe, sớm khỏe lại, chúng ta còn rất nhiều việc phải làm cùng nhau. |
10 | 你是个勇敢的人,我相信你一定能战胜这个小小的障碍。 | Nǐ shì gè yǒnggǎn de rén, wǒ xiāngxìn nǐ yīdìng néng zhànshèng zhè gè xiǎoxiǎo de zhàngài. | Bạn là người can đảm, tôi tin rằng, bạn nhất định sẽ vượt qua được chút trở ngại này. |
11 | 好好养病,我会时时牵挂你的身体状况,你一定要注意休息。 | Hǎohǎo yǎngbìng, wǒ huì shíshí qiānguà nǐ de shēntǐ zhuàngtài, nǐ yídìng yào zhùyì xiūxi. | Hãy chăm sóc sức khỏe tốt, tôi sẽ thường xuyên hỏi thăm tình trạng sức khỏe của bạn. |
IV. Đối thoại khuyến khích và động viên bằng tiếng Trung
Hội thoại Động viên tiếng Trung | Nội dung |
Hội thoại 1 |
|
Hội thoại 2 |
|
Những từ vựng và mẫu câu khuyến khích, động viên bằng tiếng Trung mà Mytour chia sẻ trên đây hi vọng sẽ mang lại giá trị cho bạn. Chúc bạn học Hán ngữ hiệu quả với những kiến thức này.