1. Những từ vựng tiếng Hàn cần nhớ
Ngày trong tuần : 요일.
월요일 : Thứ Hai
화요일 : Thứ Ba
수요일 : Thứ Tư
목요일 : Thứ Năm
금요일 : Thứ Sáu
토요일 : Thứ Bảy
일요일 : Chủ Nhật.
• Tháng: 월.
일월: Tháng 1
이월: Tháng 2
삼월: Tháng 3
사월: Tháng 4
오월: Tháng 5
유월: Tháng 6
칠월: Tháng 7
팔월: Tháng 8
구월: Tháng 9
시월: Tháng 10
십일월: Tháng 11
십이월: Tháng 12
• Ngày: 일.
일일: Ngày mùng 1
이일: Ngày mùng 2
삼일: Ngày mùng 3
사일: Ngày mồng 4
오일: Ngày mồng 5
육일: Ngày mùng 6
칠일: Ngày mùng 7
팔일: Ngày mùng 8
구일: Ngày mùng 9
십일: Ngày mùng 10
십일일: Ngày 11
십이일: Ngày 12
이십팔일: Ngày 28
이십구일: Ngày 29
삼십일: Ngày 30
삼십일일: Ngày 31
Các từ chỉ thời gian:
어제 : hôm qua 오늘 : hôm nay지금 : bây giờ이제 : lúc này, bây giờ요새 : gần đây, hiện nay요즘 : dạo này이미 : đã, trước벌써 : đã, rồi 모레 : ngày kia다음 : tiếp theo지난 : trước매주: hàng tuần매달/ 매월: hàng tháng매년: hàng năm주말마다: mỗi cuối tuần올해 / 금년: năm nay작년: năm ngoái내년 /다음해: sang năm, năm sau, năm tới내후년: năm sau nữa해: năm해당: theo từng năm연초: đầu năm연말: cuối năm달: tháng이번달: tháng này다음달: tháng sau지난달: tháng trước월/ 개월: tháng초순: đầu tháng중순: giữa tháng월말: cuối tháng