Nicholas Hoult | |
---|---|
Nicholas Hoult vào năm 2019 | |
Sinh | Nicholas Caradoc Hoult 7 tháng 12, 1989 (34 tuổi) Wokingham, Anh |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1996 - hiện tại |
Nicholas Caradoc Hoult (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1989) là một nam diễn viên nổi tiếng người Anh.
Thông tin cá nhân
Hoult được sinh ra tại Wokingham, Berkshire, là con của bà Glenis Hoult, một giáo viên dạy piano, và ông Roger Hoult, một phi công của British Airways. Anh có ba anh chị em: anh trai James (sinh năm 1977), chị gái Rosanna (sinh năm 1984), và em gái Clarista (sinh năm 1992).
Vào năm 2010, Hoult nhận được đề cử giải BAFTA Rising Star Award.
Danh sách phim
Phim điện ảnh
Năm | Tên | Vai diễn |
---|---|---|
1996 | Intimate Relations | Bobby |
2002 | About a Boy | Marcus Brewer |
2005 | Wah-Wah | Ralph Compton |
2005 | The Weather Man | Mike Spritzel |
2006 | Kidulthood | Blake |
2009 | A Single Man | Kenny Potter |
2010 | Clash of the Titans | Eusebios |
2011 | X-Men: First Class | Hank McCoy |
2013 | Warm Bodies | R |
2013 | Jack the Giant Slayer | Jack |
2014 | Young Ones | Flem Lever |
2014 | X-Men: Days of Future Past | Hank McCoy |
2015 | Mad Max: Fury Road | Nux |
2015 | Kill Your Friends | Steven Stelfox |
2015 | Dark Places | Lyle Wirth |
2016 | Equals | Silas |
2016 | X-Men: Apocalypse | Hank McCoy |
2016 | Collide | Casey |
2017 | Rebel in the Rye | Jerome David Salinger |
2017 | Sand Castle | Matt Ocre |
2017 | The Current War | Nikola Tesla |
2017 | Newness | Martin Hallock |
2018 | The Favourite | Robert Harley |
2019 | Tolkien | J. R. R. Tolkien |
2019 | Dark Phoenix | Hank McCoy |
2019 | True History of the Kelly Gang | Fitzpatrick |
2020 | The Banker | Matt Steiner |
2021 | Those Who Wish Me Dead | Patrick Blackwell |
2022 | The Menu | Tyler Ledford |
2023 | Renfield | Renfield |
2024 | The Garfield Movie | Jon Arbuckle |
2024 | Nosferatu | Thomas Hutter |
Phim truyền hình
Năm | Tên | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|
1996 | Casualty | Craig Morrissey | Episode: "It Ain't Me, Babe" |
1998 | Silent Witness | Tom Evans | Episode: "An Academic Exercise" |
1999 | Ruth Rendell Mysteries | Barry | Episode: "The Fallen Curtain" |
2000 | The Bill | Hugh Austin | Episode: "The Squad" |
2001 | Magic Grandad | Tom | 3 episodes |
2001 | Holby City | Oscar Banks | Episode: "Borrowed Time" |
2001 | Doctors | Conor Finch | Episode: "Unfinished Business" |
2001 | Waking the Dead | Max Bryson | 2 episodes |
2001 | World of Pub | 11-year-old show presenter | Episode: "Sixties" |
2002 | Murder in Mind | Andrew Wilsher | Episode: "Memories" |
2002 | Judge John Deed | Jason Powell | Episode: "Everyone's Child" |
2003 | Star | Bradley Fisher | 7 episodes |
2004 | Keen Eddie | Edward Mills | Episode: "Who Wants to Be in a Club That Would Have Me as a Member?" |
2005 | Mystery Hunters | Himself | Episode: "Salem Witches" |
2007–8 | Skins | Tony Stonem | 19 episodes |
2008 | Wallander | Stefan Fredman | Episode: "Sidetracked" |
2012 | Robot Chicken | Harry Potter, Captain America | Episode: "Collateral Damage in Gang Turf War" |
2018 | Watership Down | Fiver | 4 episodies |
2020-2021 | Crossing Swords | Patrick | 20 episodies |
2020- 2023 | The Great | Pêtr III de Rusia]/ Yemelián Pugachov | 30 episodies |
Video ca nhạc
Năm | Artist | Song |
---|---|---|
2010 | The Midnight Beast | "Lez Be Friends" |
2023 | The Rolling Stone | "Mess It Up" |
Trò chơi điện tử
Năm | Tên | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|
2010 | Fable III | Elliot | Voice |
Danh sách các giải thưởng và đề cử
Năm | Tên | Giải | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | About a Boy | Phoenix Film Critics Society Award – Best Performance by a Youth in a Leading or Supporting Role | Đoạt giải |
2002 | About a Boy | Young Artist Award for Best Performance in a Feature Film – Leading Young Actor | Đề cử |
2002 | About a Boy | Broadcast Film Critics Association Awards for Best Young Actor/Actress | Đề cử |
2011 | X-Men: First Class | People's Choice Award for Favorite Ensemble Movie Cast | Đề cử |
2011 | X-Men: First Class | Teen Choice Award for Choice Movie Chemistry | Đề cử |
2013 | Warm Bodies | Teen Choice Award for Choice Breakout | Đoạt giải |
2013 | Warm Bodies | Teen Choice Award for Choice Movie Actor Comedy | Đề cử |
2013 | Warm Bodies | Teen Choice Award for Choice Movie Actor Romance | Đề cử |
2014 | X-Men: Days of Future Past | Teen Choice Award for Choice Movie Scene Stealer | Đề cử |