Sắt(III) nitrat | |
---|---|
Mẫu sắt(III) nitrat nonahydrat | |
Danh pháp IUPAC | Sắt(III) nitrate |
Tên khác | Ferric nitrat Axit nitric, muối sắt(3+) Sắt trinitrat Ferrum(III) nitrat Ferrum trinitrat |
Nhận dạng | |
Số CAS | 10421-48-4 |
PubChem | 168014 |
Số RTECS | NO7175000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ |
InChI | đầy đủ |
ChemSpider | 10670706 |
UNII | N8H8402XOB |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Fe(NO3)3 |
Khối lượng mol | 241,8596 g/mol (khan) 349,95128 g/mol (6 nước) 403,99712 g/mol (9 nước) |
Bề ngoài | chất rắn cam (6 nước) tinh thể tím nhạt (9 nước) |
Khối lượng riêng | 1,68 g/cm³ (ngậm 6 nước) 1,6429 g/cm³ (9 nước) |
Điểm nóng chảy | 47,2 °C (320,3 K; 117,0 °F) (9 nước) |
Điểm sôi | 125 °C (398 K; 257 °F) (9 nước) |
Độ hòa tan trong nước | 150 g/100 mL (6 nước), xem thêm bảng độ tan |
Độ hòa tan | hòa tan trong cồn, axeton, tạo phức với CO(NH2)2 |
MagSus | +15.200,0·10 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Tọa độ | octahedral |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
0
1
0
|
Điểm bắt lửa | không bắt lửa |
REL | TWA 1 mg/m³ |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H272, H302, H319 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P220, P221, P264, P270, P280, P301+P312, P305+P351+P338, P330, P337+P313, P370+P378, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Sắt(III) chloride Sắt(III) sunfat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
(cái gì ?)
Tham khảo hộp thông tin |
Nitrat sắt(III) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(NO3)3. Chất này có khả năng hút ẩm và thường xuất hiện dưới dạng tinh thể ngậm nước Fe(NO3)3·9H2O, với màu từ không màu đến tím nhạt. Cũng tồn tại dạng hexahydrat Fe(NO3)3.6H2O, có màu cam.
Phương pháp điều chế
Muối nitrat sắt(III) được tạo ra bằng cách phản ứng giữa bột sắt, sắt(III) oxit hoặc sắt(III) hydroxide với axit nitric:
- Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
Trong sản xuất công nghiệp, phản ứng được thực hiện bằng cách cho oxy thổi qua dung dịch:
Trong phòng thí nghiệm, sắt(III) nitrat có thể được tạo ra thông qua phản ứng trao đổi:
Khi cho ceri(IV) nitrat (kiềm) tác dụng với sắt(II) sunfat trong môi trường axit nitric, phản ứng xảy ra như sau:
Các ứng dụng
Trong thí nghiệm
Sắt(III) nitrat thường được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amonia:
- 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑
Một số loại đất sét chứa sắt(III) nitrat đã được chứng minh là chất oxy hóa hiệu quả trong tổng hợp hữu cơ. Chẳng hạn, sắt(III) nitrat trong Montmorillonit—hay còn gọi là 'Clayfen'—được sử dụng để oxy hóa alcohol thành aldehyde và thiol thành đisunfua.
Các ứng dụng khác
Dung dịch sắt(III) nitrat được sử dụng rộng rãi trong ngành kim hoàn và bởi các nghệ nhân chạm khắc bạc cũng như trong chế tạo hợp kim bạc.
Các hợp chất khác
Fe(NO3)3 cũng phản ứng với CO(NH2)2 để tạo ra một số hợp chất, ví dụ như Fe(NO3)3·6CO(NH2)2 có dạng tinh thể màu chàm.
Hợp chất nitơ |
---|
Hợp chất sắt |
---|
- Trung tâm thông tin Hóa học
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO 3) 4 |
C | NO 3, NH4NO3 |
O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 |
V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 |
Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 |
Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 |
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 |
Co(NO3)2, Co(NO3)3 |
Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 |
Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 |
Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 |
Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 |
AgNO3, Ag(NO3)2 |
Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 |
Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 |
Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 |
HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 |
TlNO3, Tl(NO3)3 |
Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3, BiO(NO3) |
Po(NO3)2, Po(NO3)4 |
At | Rn | |
FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 |
Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 |
Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 |
Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 |
Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |