Nơi cư trú (còn gọi là nhà ở, nơi sinh sống,
Chúng ta cũng thiết kế nơi cư trú cho động vật trong môi trường nuôi nhốt như chuồng gà, vịt, heo, bò, trâu, chó, ngựa. Các loài động vật hoang dã tự xây dựng nơi ở của mình như tổ, hang, hốc. Trong tiếng Anh, thuật ngữ nơi cư trú hay 'Home' có thể chỉ khu vực địa lý như ngoại ô, đồng quê, thị xã, thành phố, hoặc quốc gia. Trong khi nhà chỉ sự vật cụ thể, thuật ngữ 'gia cư' trong tiếng Anh diễn tả trạng thái tinh thần về nơi nương tựa, cảm giác thoải mái, và 'Home land' nghĩa là quê hương.
- Từ điển Anh-Việt của Viện Ngôn ngữ học thuộc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, xuất bản tại thành phố Hồ Chí Minh, năm 2001, trang 840, mục từ 'Home' được dịch là nơi cư trú, nhà, gia đình
- ''Home' – Định nghĩa từ Dictionary.com'. Dictionary.com. Truy cập 2008-05-08.
- Theano S. Terkenli. 1995. 'Home as a Region.' Geographical Review. 85.3: 324-334.
- Douglas Burton-Christie. 2009. 'Place-Making as Contemplative Practice.' Anglican Theological Reviews 91.3: 347-371.