Nữ sinh năm 1993 nên chọn chồng tuổi nào để có cuộc sống sung túc, hạnh phúc? Hãy cùng Mytour khám phá bài viết dưới đây để tìm hiểu về các tuổi hợp và không hợp với nữ 1993 trong hôn nhân.

I. Giới thiệu tổng quan về nữ Quý Dậu 1993
- Ngũ hành: Mệnh Kim (Tương sinh với mệnh Thổ, tương khắc với mệnh Hỏa)
- Nạp âm: Kiếm Phong Kim
- Cung mệnh: Cung Cấn
- Mệnh: Cung Thổ
- Tam hợp: Dậu – Tỵ – Sửu
- Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
- Tính cách: Chăm chỉ, kiên trì và trung thực. Họ rất nhiệt tình, thân thiện và hòa đồng, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng có khả năng lãnh đạo và quản lý xuất sắc, được mọi người tin tưởng và kính trọng.
- Cuộc đời: Phụ nữ Quý Dậu 1993 thường phải vượt qua nhiều khó khăn để đạt được thành công và hạnh phúc. Họ có thể gặp nhiều thử thách trong tình yêu và hôn nhân, nhưng nếu biết cách điều hòa và hòa hợp, họ sẽ có cuộc sống gia đình viên mãn và ấm áp.

II. Nữ Quý Dậu 1993 lấy chồng tuổi nào là hợp nhất?
Để tìm được hạnh phúc trong hôn nhân, nữ Quý Dậu 1993 cần lựa chọn người bạn đời phù hợp với mình. Dưới đây là bảng phân tích dựa trên các yếu tố như mệnh, thiên can, địa chi, cung, mệnh cung để giúp bạn tìm được người hợp tuổi. Hãy tham khảo ngay nhé!
Năm sinh của nam |
Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
1978 | Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Ngọ => Bình | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1979 | Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Kỷ => Tương Khắc | Dậu – Mùi => Bình | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 1 |
1980 | Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Canh => Bình | Dậu – Thân => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1981 | Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Tân => Bình | Dậu – Dậu => Tam hình | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thuỷ => Tương Khắc | 1 |
1982 | Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Qúy – Nhâm => Bình | Dậu – Tuất => Bình | Cấn – Ly => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
1983 | Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh | Qúy – Qúy => Bình | Dậu – Hợi => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
1984 | Kim – Hải Trung Kim => Bình | Qúy – Giáp => Bình | Dậu – Tí => Lục phá | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1985 | Kim – Hải Trung Kim => Bình | Qúy – Ất => Bình | Dậu – Sửu => Tam hợp | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
1986 | Kim – Lô Trung Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Bính => Bình | Dậu – Dần => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1987 | Kim – Lô Trung Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Đinh => Tương Khắc | Dậu – Mão => Lục xung | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 0 |
1988 | Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Qúy – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Thìn => Lục hợp | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1989 | Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc | Qúy – Kỷ => Tương Khắc | Dậu – Tỵ => Tam hợp | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1990 | Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Qúy – Canh => Bình | Dậu – Ngọ => Bình | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thuỷ => Tương Khắc | 4 |
1991 | Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Qúy – Tân => Bình | Dậu – Mùi => Bình | Cấn – Ly => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
1992 | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Qúy – Nhâm => Bình | Dậu – Thân => Bình | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 6 |
1993 | Kim – Kiếm Phong Kim => Bình | Qúy – Qúy => Bình | Dậu – Dậu => Tam hình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1994 | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Giáp => Bình | Dậu – Tuất => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
1995 | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Qúy – Ất => Bình | Dậu – Hợi => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 5 |
1996 | Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Qúy – Bính => Bình | Dậu – Tí => Lục phá | Cấn – Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 3 |
1997 | Kim – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Qúy – Đinh => Tương Khắc | Dậu – Sửu => Tam hợp | Cấn – Chấn => Lục Sát (không tốt) | Thổ – Mộc => Tương Khắc | 4 |
1998 | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Qúy – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Dần => Bình | Cấn – Khôn => Sinh Khí (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 8 |
1999 | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Qúy – Kỷ => Tương Khắc | Dậu – Mão => Lục xung | Cấn – Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ – Thuỷ => Tương Khắc | 2 |
2000 | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Qúy – Canh => Bình | Dậu – Thìn => Lục hợp | Cấn – Ly => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ – Hoả => Tương Sinh | 6 |
2001 | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Qúy – Tân => Bình | Dậu – Tỵ => Tam hợp | Cấn – Cấn => Phục Vị (tốt) | Thổ – Thổ => Bình | 7 |
2002 | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Nhâm => Bình | Dậu – Ngọ => Bình | Cấn – Đoài => Phúc Đức (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
2003 | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Qúy – Qúy => Bình | Dậu – Mùi => Bình | Cấn – Càn => Thiên Y (tốt) | Thổ – Kim => Tương Sinh | 6 |
Theo bảng kết quả trên, có thể thấy nữ 1993 hợp với các tuổi chồng sau: 1983 (Quý Hợi), 1984 (Giáp Tý), 1985 (Ất Sửu), 1991 (Tân Mùi), 1992 (Nhâm Thân), 1993 (Quý Dậu), 1994 (Giáp Tuất)… và một số tuổi trẻ hơn.
III. Những tuổi mà nữ sinh 1993 nên tránh kết hôn
Nữ sinh năm 1993 cần lưu ý tránh kết hôn với một số tuổi nhất định. Dưới đây là các tuổi nữ 1993 không nên kết hôn:
- Theo lục xung: Dậu khắc Mão, không nên kết hôn với người tuổi Mão (Kỷ Mão, Đinh Mão, Ất Mão…). Dễ gặp mâu thuẫn, xung đột, dễ dẫn đến ly hôn.
- Theo lục hại: Dậu hại Tuất, không nên kết hôn với người tuổi Tuất (Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Canh Tuất…). Dễ gặp mất mát, thiệt hại, làm ăn thất bại.
- Theo con giáp: Dậu kỵ Ngọ, không nên lấy người tuổi Ngọ (Giáp Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Ngọ…). Dễ gây ra xung đột, tranh cãi, mâu thuẫn không hồi kết.
- Theo thiên can và địa chi: Can Quý xung khắc với Kỷ và Đinh. Dễ gây bất hòa, gia đình không hòa thuận.

IV. Những năm kết hôn phù hợp và không phù hợp với nữ Quý Dậu 1993
Ngoài việc chọn được tuổi chồng hợp, nữ Quý Dậu 1993 cũng cần chú ý đến năm kết hôn để đảm bảo cuộc sống hôn nhân hạnh phúc. Dưới đây là những gợi ý về năm kết hôn phù hợp và không phù hợp với nữ 1993:
- Nên kết hôn vào các năm không phạm Kim Lâu như: 2010, 2012, 2014, 2015, 2017, 2019, 2021, 2023, 2024, 2026, 2028, 2030, 2032…
- Không nên kết hôn vào các năm phạm Kim Lâu như: 2011, 2013, 2016, 2018, 2022, 2025, 2027, 2029, 2031…

Việc lựa chọn tuổi chồng hợp với nữ sinh năm 1993 luôn là mối quan tâm lớn, vì nếu chọn sai tuổi, có thể gặp phải nhiều thử thách trong hôn nhân. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nữ 1993 tìm được người chồng phù hợp. Đừng quên truy cập trang Mytour để khám phá thêm nhiều thông tin phong thủy hữu ích!